THÉP TẤM Q355B DÀY 3LY 4LY 5LY 6LY 8LY 10LY 12LY 14LY 16LY 18LY 20LY

Nhóm sản phẩm: THÉP TẤM

GIÁ THÉP TẤM Q355B / THÉP TẤM ĐÚC Q355B DÀY 3LY 4LY 5LY 6LY 8LY 10LY 12LY 14LY 16LY 18LY 20LY thép tấm q355, thép tấm q355b hàng chính phẩm giá rẻ. Alpha cung cấp THÉP TẤM Q355B loại thép mới hơn của Trung Quốc được thiết kế để thay thế cho Q345:Q345A, Q345B, Q345C, Q345D, Q345E ).Tỉ trọng của nó là 7,85 g/cm3 và sở hữu ba mức chất lượng, bao gồm Q355B, Q355C và Q355D có các đặc tính cơ học và quá trình nóng và lạnh tốt. 

 Độ dày thép Q355B (Q355) do Alpha cung cấp: 3mm, 4mm, 5mm, 6mm, 8mm, 10mm, 12mm, 14mm, 15mm, 16mm, 18mm, 20mm, 22mm, 24mm, 25mm, 26mm, 28mm, 30mm, 32mm, 34mm, 35mm, 36mm, 38mm, 40mm, 42mm, 44mm, 45mm, 46mm, 48mm, 50mm, 52mm, 54mm, 55mm, 56mm, 58mm, 60mm, 62mm, 64mm, 65mm, 66mm, 68mm, 70mm, 72mm, 74mm, 75mm, 76mm, 78mm, 80mm, 82mm, 84mm, 85mm, 86mm, 88mm, 90mm, 92mm, 94mm, 95mm, 96mm, 98mm, 100mm, 105mm, 115mm, 110mm, 120mm, 130mm, 140mm, 150mm, 160mm, 170mm, 180mm, 190mm, 200mm…300mm

► THÉP TẤM ĐÚC Q355B có xuất xứ Trung Quốc, Nga, Ukraina, Nhật, Hàn Quốc, Taiwan, Thái Lan, EU, Mỹ,Malaysia…

Mác thép: Q355 bao gồm Q355B, Q355C và Q355D

Thông tin liên hệ mua thép tấm Q355B: 0937682789

THÉP TẤM Q355 ( Q355B, Q355C và Q355D)

THÉP TẤM Q355B DÀY 3LY 4LY 5LY 6LY 8LY 10LY 12LY 14LY 16LY 18LY 20LY

THÉP TẤM Q355B DÀY 3LY 4LY 5LY 6LY 8LY 10LY 12LY 14LY 16LY 18LY 20LY 22LY 25LY 30LY 35LY 40LY 45LY 50LY 55LY 60LY 70LY 75LY 80LY 90LY 100LY...3000LY

Thép Q355 là một loại thép kết cấu cường độ cao hợp kim thấp của Trung Quốc, thay thế Q345, mật độ vật chất là 7,85 g/cm3. Theo GB/T 1591 -2018, Q355 có 3 mức chất lượng: thép tấm Q355B, Q355C và Q355D. “Q” là chữ cái đầu tiên của Hán Việt: “qu fu dian”, có nghĩa là Cường độ năng suất, “355” là giá trị tối thiểu của cường độ năng suất 355 MPa đối với độ dày thép ≤16mm và độ bền kéo là 470-630 Mpa.

Biểu dữ liệu và Đặc điểm kỹ thuật của thép Q355-Q355B

Các bảng bên dưới hiển thị bảng dữ liệu vật liệu Q355 và các thông số kỹ thuật như thành phần hóa học và tính chất cơ học.

Thành phần hóa học thép Q355: Q355B/Q355C/Q355D(Cán nóng)

Lớp thép

Lớp chất lượng

C % (≤)

Và % (≤)

mn (≤)

P (≤)

S (≤)

Cr (≤)

Ni (<)

Cu (≤)

N (≤)

Q355

Q355B

0.24

0.55

1.6

0.035

0.035

0.30

0.30

0.40

0.012

Q355C

0.20

0.030

0.030

0.012

Q355D

0.20

0.025

0.025

-

Carbon tương đương (CEV)

Dựa trên phân tích nấu chảy, thép Q355B/Q355C/Q355D được giao ở trạng thái cán nóng.

   

CEV (Phần khối lượng ≤%); Độ dày hoặc đường kính danh nghĩa (d)

Lớp thép

Lớp chất lượng

≤ 30

30 < d 63

63 < d 150

150 < d 250

250 < d 400

Q355

Q355B

0.45 (CEV)

0.47

0.47

0.49

-

Q355C

-

Q355D

0.49

Tính chất cơ học Q355: Q355B/Q355C/Q355D (Cán nóng)

Ghi chú:

1 MPa = 1N/mm2

1 GPa = 1 kN/mm2

   

Sức mạnh năng suất (≥N/mm2), Độ dày hoặc Đường kính. (đ) tính bằng mm

Lớp thép

Trinh độ cao

d≤16

16< d 40

40 < d 63

63 < d 80

80

100< d< 150

150 < d 200

200 < d 250

250 < d 400

Q355

Q355B

355

345

335

325

315

295

285

275

-

Q355C

-

Q355D

265

   

Sức căng (N/mm2), Đường kính. (đ) mm

Lớp thép

Trinh độ cao

d≤100

100 < d 150

150 < d 250

250 < d 400

Q355B,C,D

Q355B

470 – 630

450 – 600

450 – 600

-

Q355C

-

Q355D

450 –600

Độ giãn dài thép Q355: Q355B/Q355C/Q355D

 

đường kính. (đ) mm; Độ giãn dài (%)

Hướng mẫu

d≤40

40 < d 63

63 < d 100

100 < d 150

150 < d 200

250 < d 400

Nằm ngang

20

19

18

18

17

17

Theo chiều dọc

22

21

20

18

17

17

Charpy Impact

Nhiệt độ thử va đập Charpy (V-notch) và năng lượng hấp thụ va đập (KV2/J): Q355B/Q355C/Q355D

Phẩm chất

Nhiệt độ

Năng lượng tác động dọc (J), ≥

Năng lượng tác động ngang (J), ≥

Q355B

20 ℃

34

27

Q355C

0 ℃

34

27

Q355D

-20 ℃

34 (cho độ dày ≥250mm)

27 (dày ≥250mm)

Tính năng và ứng dụng Q355: Q355B/Q355C/Q355D

Thép Q355 có tính chất cơ học tốt, khả năng hàn tốt, tính chất gia công nóng và lạnh và chống ăn mòn. Có thể được sử dụng để sản xuất tàu, nồi hơi, bình chịu áp lực, bể chứa xăng dầu, cầu, thiết bị nhà máy điện, máy móc vận chuyển nâng và các bộ phận kết cấu hàn tải trọng cao khác.

Lớp tương đương thép Q355: Q355B/Q355C/Q355D

Thép carbon Q355 tương đương tiêu chuẩn EN Châu Âu (DIN EN của Đức, BSI của Anh, NF của Pháp…) và tiêu chuẩn ISO.

Trung Quốc

ISO

Liên minh Châu Âu

Tiêu chuẩn

Lớp

Tiêu chuẩn

Lớp

Tiêu chuẩn

Lớp (Số vật liệu)

GB/T 1591 -2018

Q355B

ISO630-2

S355B

TRONG 10025-2

S355, S355JR (1.0045)

Q355C

S355C

S355J0 (1.0553)

Q355D

S355D

S355J2 (1.0577)

Thép tấm Q355B là thép tấm cường độ cao hợp kim thấp. Tấm thép Q355B có chức năng cơ học tuyệt vời, chức năng nhiệt độ thấp, độ dẻo và khả năng hàn tuyệt vời. Thép Q355B được sử dụng để chế tạo bình chứa áp suất trung bình và thấp, bồn chứa dầu, phương tiện, cần cẩu, máy móc khai thác mỏ, nhà máy điện, cầu, v.v.

CÔNG TY TNHH ALPHA STEEL

MST: 3702703390

Địa chỉ kho: Số 5A, KCX Linh Trung 1, P Linh Trung, Q Thủ Đức, TP. HCM

Điện thoại: 0907 315 999 / (0274) 3792 666   Fax: (0274) 3729 333

Sản phẩm cùng nhóm

0907315999