Giá thép tấm SS400 dày 12mm/12ly 14mm/14ly 16mm/16ly hàng tấm kiện
Thép tấm SS400 theo tiêu chuẩn JIS G3101 SS400 tương đương thép tấm A36/Q235B ALPHA STEEL cung cấp có độ dày như sau:
- SS400 Hàng tấm kiện, cuộn cắt: dày 2mm/2ly 3mm/3ly 4mm/4ly 5mm/5ly 6mm/6ly 8mm/8ly 10mm/10ly 12mm/12ly 14mm/14ly 16mm/16ly
- SS400 Hàng đúc: dày 16mm/16ly 18mm/18ly 20mm/20ly 22mm/22ly 25mm/25ly 30mm/30ly 45mm/45ly 50mm/50ly 75mm/75ly 110mm/110ly 120mm/120ly 130mm/130/ly 140mm/140ly 150mm/150ly 160mm/160ly 180mm/180ly 190mm/190ly.
Khổ thép SS400 thông dụng: ( T: độ dày)
- T x 2m x 12m
- T x 6m x 12m
- T x 1m5 x 6m
THÉP TẤM SS400 Nhật Bản JISG 3101 (1987)
THÉP TẤM SS400 NIPPON NHẬT BẢN
Thép SS400 nằm trong nhóm thép cacbon – loại thép có hai thành phần cơ bản chính là sắt và cacbon, trong khi các nguyên tố khác (mangan, silic, photpho, crom,…) có mặt trong thép cacbon là không đáng kể. Đây là mác thép được sử dụng cực kỳ phổ biến trong công nghiệp nặng ở nước ta và nhiều nước trên thế giới được sử dụng trong chế tạo các chi tiết máy hay làm khuôn mẫu.
Ký hiệu SS là viết tắt của kết cấu thép, còn chỉ số tương ứng phía sau nhằm để chị độ bền kéo trong N/mm2. Cho nên SS400 là tên viết tắt của Steel Structural với độ bền kéo nhỏ hơn hoặc bằng 400. Do đó loại mác thép này được viết tắt là thép SS400.
Bảng giá thép tấm SS400 do CÔNG TY TNHH ALPHA STEEL cung cấp ( tham khảo)
Mọi thông tin xin vui lòng liên hệ: 0937682789 / 0907315999
Độ dày SS400 x Chiều rộng x Chiều dài |
Trọng lượng SS400/Tấm |
Báo giá SS400/Kg |
Xuất xứ |
Thép tấm SS400 3ly x 1,500 x 6,000 |
211.95 |
14,200 |
Mỹ, Nhật Bản, Hàn Quốc, Trung Quốc, Nga, Ấn Độ, Đức, Việt Nam
|
Thép tấm SS400 4ly x 1,500 x 6,000 |
282.60 |
14,200 |
|
Thép tấm SS400 5ly x 1,500 x 6,000 |
353.25 |
14,200 |
|
Thép tấm SS400 6ly x 1,500 x 6,000 |
423.90 |
14,200 |
|
Thép tấm SS400 8ly x 1,500 x 6,000 |
565.20 |
14,200 |
|
Thép tấm SS400 10ly x 1,500 x 6,000 |
706.50 |
14,200 |
|
Thép tấm SS400 12ly x 1,500 x 6,000 |
847.80 |
14,200 |
|
Thép tấm SS400 14ly x 1,500 x 6,000 |
989.10 |
14,200 |
|
Thép tấm SS400 16ly x 1,500 x 6,000 |
1,130.40 |
14,200 |
|
Thép tấm SS400 18ly x 1,500 x 6,000 |
1,271.70 |
14,200 |
|
Thép tấm SS400 20ly x 2,000 x 6,000 |
1,884.0 |
15,100 |
|
Thép tấm SS400 22ly x 2,000 x 6,000 |
2,072.4 |
15,100 |
|
Thép tấm SS400 25ly x 2,000 x 6,000 |
2,355.0 |
15,100 |
|
Thép tấm SS400 28ly x 2,000 x 6,000 |
2,637.6 |
15,100 |
|
Thép tấm SS400 30ly x 2,000 x 6,000 |
2,826.0 |
20,500 |
|
Thép tấm SS400 32ly x 2,000 x 6,000 |
3,014.4 |
20,500 |
|
Thép tấm SS400 35ly x 2,000 x 6,000 |
3,297.0 |
20,500 |
|
Thép tấm SS400 40ly x 2,000 x 6,000 |
3,768.0 |
20,500 |
|
Thép tấm SS400 45ly x 2,000 x 6,000 |
4,239.0 |
20,500 |
|
Thép tấm SS400 50ly x 2,000 x 6,000 |
4,710.0 |
20,500 |
|
Thép tấm SS400 55ly x 2,000 x 6,000 |
5,181.0 |
20,500 |
|
Thép tấm SS400 60ly x 2,000 x 6,000 |
5,652.0 |
20,500 |
|
Thép tấm SS400 65ly x 2,000 x 6,000 |
6,123.0 |
20,500 |
|
Thép tấm SS400 70ly x 2,000 x 6,000 |
6,594.0 |
20,500 |
|
Thép tấm SS400 75ly x 2,000 x 6,000 |
7,065.0 |
20,500 |
|
Thép tấm SS400 80ly x 2,000 x 6,000 |
7,536.0 |
20,500 |
|
Thép tấm SS400 90ly x 2,000 x 6,000 |
8,478.0 |
20,500 |
|
Thép tấm SS400 100ly x 2,000 x 6,000 |
9,420.0 |
20,500 |
|
Thép tấm SS400 110ly x 2,000 x 6,000 |
10,362.0 |
20,500 |
|
Thép tấm SS400 120ly x 2,000 x 6,000 |
11,304.0 |
20,500 |
|
Thép tấm SS400 130ly x 2,000 x 6,000 |
12,246.0 |
20,500 |
|
Thép tấm SS400 140ly x 2,000 x 6,000 |
13,188.0 |
20,500 |
|
Thép tấm SS400 150ly x 2,000 x 6,000 |
14,130.0 |
20,500 |
|
Thép tấm SS400 160ly x 2,000 x 6,000 |
15,072.0 |
20,500 |
|
Thép tấm SS400 180ly x 2,000 x 6,000 |
16,956.0 |
20,500 |
|
Thép tấm SS400 190ly x 2,000 x 6,000 |
17,898.0 |
20,500 |
( Bảng báo giá có thể thay đổi liên tục theo thời gian, cũng như từng đơn hàng cụ thể )
Nhằm đắp ứng nhu cầu xây dựng, ngành cơ khí, thủ công, kim loại, chúng tôi đa dạng mặt hàng vật tư, sắt thép như : Thép tấm, cuộn, Tôn lợp mái, xà gồ đòn tay C, Z, thép tròn trơn, thép vuông đặc, lưới thép B40 mạ kẽm, láp tròn trơn, thép hình i, thép hình V, thép hình U, thép hình H, thép tấm, gia công thép tấm …
Thép SS400 là Mác thép các bon thông thường hay chính xác hơn là mác thép được sản xuất theo mác thép SS400 trong tiêu chuẩn Nhật Bản JIS G3101 (1987) một loại tiêu chuẩn về vật liệu của Nhật Bản. Thép SS400 có chất lượng và độ bền kéo cao hơn so với thép SS300.
Thép SS400 có giới hạn độ bền từ khoảng 400-510 Mpa. Và có nhiều thường hỏi mác thép SS400 tương đương với mác thép nào? Vâng mác thép SS400 tương đương CT3 của Nga, Q235,Q245 của Trung Quốc, S235JRG của Đức hay mác thép CT42, CT51 của Việt Nam.
Giới hạn bền chịu kéo: 400 – 510 Mpa
Giới hạn chảy phụ thuộc vào độ dày như sau:
- Nhỏ hơn 16 mm: 245 Mpa
- Từ 16 – 40 mm: 235 Mpa
- Lớn hơn 40 mm: 215 Mpa
- Độ dãn dài tương đối chia theo độ dày (%)
- Nhỏ hơn 25 mm: 20 %
- Lớn hơn hoặc bằng 25 mm: 24 %
Thành phần hóa học các phụ gia của thép tấm SS400
- Carbon: 0,11 – 0,18%
- Silic: 0.12 – 0.17 %
- Mangan: 0.4 – 0.57 %
- Phốt pho: 0.02 %
- Lưu huỳnh: 0.03 %
Các loại thép SS400 thông dụng hiện nay?
SS400 |
Tên sản phẩm |
Quy cách |
Quy trình |
Tấm |
Thép tấm |
0,08-200mm (T) * W * L |
Rèn, cán nóng, cán nguội |
Thanh |
Thanh tròn, thanh dẹt, thanh vuông |
Φ8-1200mm * L |
Rèn, cán nóng, cán nguội, đúc |
Cuộn |
Cuộn khổ lớn Cuộn khổ nhỏ |
0,03-16,0x1200mm |
Cán nóng, cán nguội |
Ống |
ống đúc, ống nối |
OD: 6-219mm x WT: 0,5-20,0mm |
Đúc nóng, đúc lạnh, nối |
Ứng dụng của SS400: Ngày nay SS400 đang được sử dụng rộng rãi trong các ngành công nghiệp ô tô, xây dựng cầu đường, cầu cảng, kết cấu nhà xưởng, bồn bể xăng dầu, cơ khí chế tạo, kiến trúc xây dựng và nhiều ứng dụng khác.
Tại sao thép SS400 được ưa chuộng tại Việt Nam hiện nay?
Từ khi được sản xuất vào năm 1987, SS400 Nhật được sản xuất hàng loạt và trở nên cực kì phổ biến vì khả năng dễ sản xuất và công dụng của nó. Thép tấm SS400 được sử dụng trong mục đích kết cấu chung, xây dựng thông thường như xây nhà xưởng, cầu đường, tàu thuyền, đường ray, xe tải, và những mục đích xây dựng khác. Ngoài ra, nó còn được sử dụng để gia công chế tạo chi tiết máy, vỏ khuôn. SS400 được ưa chuộng sử dụng trong nhiều lĩnh vực bởi vì các lý do dưới đây:
- Tính dẻo cao, dễ định hình: SS400 là loại thép có hàm lượng cacbon thấp (<0.25%). Lượng cacbon trong thép càng giảm thì độ dẻo của thép cacbon càng cao. Hàm lượng cacbon trong thép tăng lên cũng làm cho thép tăng độ cứng, tăng thêm độ bền nhưng cũng làm giảm tính dễ uốn và giảm tính hàn. Hàm lượng cacbon trong thép tăng lên cũng kéo theo làm giảm nhiệt độ nóng chảy của thép.Vì vậy, với hàm lượng cacbon thấp nên SS400 có tính dẻo cao, dễ định hình.
- Giá thành thấp: Thép SS400 là loại thép cacbon, tương đối dễ kiếm, dễ tôi luyện và không phải dùng các hợp kim đắt tiền. Vì vậy giá SS400 nhìn chung thấp hơn các loại thép khác. Chính vì điều này cho nên nếu đòi hỏi các đặc điểm bình thường, không quá coi trọng vào tính chịu tải thì SS400 sẽ là sự lựa chọn được ưu tiên.
- Sự đa dạng về kích thước, độ dày: Thép tấm SS400 được sản xuất trên dây chuyền cán nóng, bởi vậy sản phẩm rất đa dạng về kích thước cũng như độ dày. Điều này giúp cho khách hàng có nhiều sự lựa chọn phù hợp.
- Tính công nghệ tốt: Một trong những ưu điểm khác của thép SS400 đó là có tính công nghệ tốt, nghĩa là dễ đúc, cán, rèn, kéo sợi, hàn, gia công cắt. Đặc biệt, thép SS400 có tính dễ cắt, ít bị tạo xỉ và nổ bép như các loại thép khác như S45C, S50C.
Tóm lại, có thể thấy so với các tiêu chuẩn thép khác, các sản phẩm thép được làm từ thép cacbon SS400 phổ biến với độ bền và độ dẻo hợp lý, độ dẻo tốt, tính hàn và tính chất chế biến. Đồng thời với giá thành hợp lý, thép SS400 là một trong những cái tên được nhắc tới nhiều nhất trong nhóm thép cacbon.
Thép tấm SS400 theo tiêu chuẩn JIS G3101 SS400 ALPHA STEEL cung cấp có độ dày như sau:
- SS400 Hàng tấm kiện, cuộn cắt: dày 2mm/2ly 3mm/3ly 4mm/4ly 5mm/5ly 6mm/6ly 8mm/8ly 10mm/10ly 12mm/12ly 14mm/14ly 16mm/16ly
- SS400 Hàng đúc: dày 16mm/16ly 18mm/18ly 20mm/20ly 22mm/22ly 25mm/25ly 30mm/30ly 45mm/45ly 50mm/50ly 75mm/75ly 110mm/110ly 120mm/120ly 130mm/130/ly 140mm/140ly 150mm/150ly 160mm/160ly 180mm/180ly 190mm/190ly.
CÔNG TY TNHH ALPHA STEEL
MST: 3702703390
Kho thép tấm: 5A Đường 13, KCX Linh Trung, P Linh Trung, Q Thủ Đức, HCM
Điện thoại: (0274) 3792 666 Fax: (0274) 3729 333
ZALO / Hotline: 0907 315 999 / 0937 682 789 Báo giá
Email: satthepalpha@gmail.com