Thép tấm A36-SS400-A572GR50-Q345B 70,110,140,150,160,200,210,230,240,260,300mm
Thép tấm nhập khẩu AH36 - S355JR - J2 + N - A515 - A516 - Q345 - A572 - SS400 - A36 - Q355B - A572 Gr50- 3ly - 4ly - 5ly - 6ly - 8ly - 10ly - 12ly - 14ly - 16ly - 18ly - 20ly - 22ly - 25ly - 30ly - 32ly - 35ly - 40ly - 45ly - 50ly - 60ly - 70ly - 75ly - 80ly - 90ly - 100ly - 110ly - 130ly - 140ly - 150ly - 160ly - 180ly - 200ly - 210ly - 220ly - 230ly - 240ly- 260ly - 280ly - 300ly
Kổ tấm: 1500x6000 / 1500x12000 / 2000x6000 / 2000x12000 / 2380x6000 / 2380x12000 / 2438x6000
Thép tấm AH36 - S355JR - J2 + N - A515 - A516 - Q345 - A572 - SS400 - A36 - Q355B - A572 Gr50 có đầy đủ chứng chỉ CO - CQ nhà máy sản xuất
Nhập Khẩu, Phân Phối Thép Tấm Với Giá Tốt, Cung Cấp Số Lượng Sỉ, Lẻ Cho Nhà Xây Dựng
Để mua thép tấm A36-SS400-A572-Q345B với giá rẻ. Quý khách liên hệ qua hotline 0937 682 789 ( ALPHA STEEL ) để được hỗ trợ tốt nhất.
THÉP TẤM CƯỜNG ĐỘ CAO AH36 - S355JR - J2 + N - A515 - A516 - Q345 - A572 - SS400 - A36 - Q355B - A572 Gr50
Thép cường độ cao là các loại thép có khả năng chịu lực, chịu lửa, chịu nhiệt tốt hơn so với các loại thép thông thường. Do đó, các loại thép này là nguyên liệu để sản xuất nhiều loại sản phẩm cao cấp, yêu cầu độ bền cao. Như khung ô tô, đóng tàu, kết cấu nhà xưởng…
THÉP A36 LÀ GÌ? Thép A36 là một trong những loại thép có thành phần cacbon và hợp kim thấp được sản xuất theo phương pháp cán nóng (Hot Roll Steel). Thép A36 được sản xuất theo tiêu chuẩn của Mỹ ASTM-A36, là loại thép có tính bền kéo cao, tính hàn tốt nên dễ dàng cho việc cắt uốn, tạo hình.
THÉP A572 LÀ GÌ? Thép tấm A572 là loại thép tấm hợp kim thấp (columbi hay vandani), cường độ cao. Tiền thân của loại thép tấm này là thép A441. Tuy nhiên, năm 1989 loại thép này đã ngưng sản xuất A441 và bắt đầu sản xuất thép A572 đến ngày nay.
THÉP Q345B LÀ GÌ? Thép tấm Q345B là thép tấm carbon hợp kim thấp cường độ cao được sản xuất theo quy chiếu tiêu chuẩn GB/T 1591-94; GB/T 3274-2007 của Nhật Bản. Ứng dụng: chủ yếu trong nồi hơi, lò hơi, đóng tàu, cơ khí chế tạo máy…
THÉP SS400 LÀ GÌ? Thép SS400 là loại mác thép cacbon phổ biến, được sản xuất theo tiêu chuẩn của Nhật Bản JISG 3101 (1987). Trong ký hiệu SS400, hai chữ SS là viết tắt của Steel Structure (kết cấu thép), còn chỉ số 400 phía sau thể hiện độ bền kéo (đơn vị N/mm2).
Thép A36 - Thép tấm A572 - Thép tấm Q345B - Thép SS400: Đây là những mác thép tương đương nhau do công ty Đại Phúc Vinh cung cấp.
Thép tấm cường độ cao cán nóng – thép tấm đúc A36-SS400-A572GR50-Q345B có tính bền, sức mạnh vượt trội, chịu va đập tốt đang được sử dụng trong nhiều lĩnh vực ngành nghề và đời sống. Các sản phẩm thép tấm có cường độ cao được tạo nên nhờ sự kết hợp của cacbon cùng các hợp kim khác. Sự kết hợp này được trải qua quá trình tinh luyện đặc biệt để tạo ra sản phẩm. Đặc điểm về thành phần và phương pháp tinh luyện đã tạo nên những đặc tính đặc biệt của loại thép này.
Theo đánh giá, thép tấm cường độ cao cán nóng A36-SS400-A572GR50-Q345B dễ cắt hàn, gia công, bề mặt phẳng nên làm sạch dễ dàng.
Ngoài những mác thép mỏng, hàng thường 3ly - 4ly - 5ly - 6ly - 8ly - 10ly - 12ly - 14ly - 16ly - 18ly - 20ly - 22ly - 25ly - 30ly - 32ly - 35ly - 40ly - 45ly - 50ly ALPHA STEEL cung cấp Thép tấm A36-SS400-A572GR50-Q345B hàng dày size lớn 60ly - 70ly - 75ly - 80ly - 90ly - 100ly - 110ly - 130ly - 140ly - 150ly - 160ly - 180ly - 200ly - 210ly - 220ly - 230ly - 240ly- 260ly - 280ly - 300ly.
THÉP TẤM GR.50 A572 210X2000X600MM
Một số thông tin về quy cách Thép Tấm Đúc A36-SS400-A572GR50-Q345B
Bảng Quy Cách Thép Tấm A36-SS400-A572GR50-Q345B |
||||
STT |
Thép Tấm đúc A36-SS400-A572GR50-Q345B JAPAN/KOREA |
|
KG/Tấm |
GIÁ THÉP VNĐ |
1 |
6x2000x12000mm |
Tấm |
1130.4 |
16000-17800 |
2 |
8x2000x12000mm |
Tấm |
1507.2 |
16000-17800 |
3 |
Tấm |
1884 |
16000-17800 |
|
4 |
12x2000x12000mm |
Tấm |
2260.8 |
16000-17800 |
5 |
14x2000x12000mm |
Tấm |
2637.6 |
16000-17800 |
6 |
16x2000x12000mm |
Tấm |
3014.4 |
16000-17800 |
7 |
18x2000x12000mm |
Tấm |
3391.2 |
16000-17800 |
8 |
20x2000x12000mm |
Tấm |
3768 |
16000-17800 |
9 |
22x2000x12000mm |
Tấm |
4144.8 |
16000-17800 |
10 |
24x2000x12000mm |
Tấm |
4521.6 |
16000-17800 |
11 |
25x2000x12000mm |
Tấm |
4710 |
16000-17800 |
13 |
28x2000x12000mm |
Tấm |
5275.2 |
16000-17800 |
14 |
30x2000x12000mm |
Tấm |
5652 |
16000-17800 |
15 |
32x2000x12000mm |
Tấm |
6028.8 |
16000-17800 |
16 |
35x2000x12000mm |
Tấm |
6594 |
16000-17800 |
17 |
40x2000x12000mm |
Tấm |
7536 |
16000-17800 |
18 |
45x2000x12000mm |
Tấm |
8478 |
16000-17800 |
19 |
50x2000x12000mm |
Tấm |
9420 |
16000-17800 |
20 |
55x2000x12000mm |
Tấm |
10362 |
16000-17800 |
21 |
60x2000x12000mm |
Tấm |
11304 |
16000-17800 |
22 |
65x2000x12000mm |
Tấm |
12434.4 |
16000-17800 |
23 |
70x2000x12000mm |
Tấm |
13188 |
16000-17800 |
24 |
75x2000x12000mm |
Tấm |
14130 |
16000-17800 |
25 |
80x2000x12000mm |
Tấm |
15072 |
16000-17800 |
26 |
85x2000x12000mm |
Tấm |
16014 |
16000-17800 |
27 |
90x2000x12000mm |
Tấm |
16956 |
16000-17800 |
28 |
95x2000x12000mm |
Tấm |
17898 |
16000-17800 |
29 |
100x2000x12000mm |
Tấm |
18840 |
16000-17800 |
30 |
110x2000x12000mm |
Tấm |
20724 |
16000-17800 |
31 |
120x2000x12000mm |
Tấm |
22608 |
16000-17800 |
32 |
130x2000x12000mm |
Tấm |
24492 |
16000-17800 |
33 |
140x2000x12000mm |
Tấm |
26376 |
16000-17800 |
34 |
150x2000x12000mm |
Tấm |
35325 |
16000-17800 |
35 |
160x2000x12000mm |
Tấm |
30144 |
16000-17800 |
36 |
170x2000x12000mm |
Tấm |
32028 |
16000-17800 |
37 |
180x2000x12000mm |
Tấm |
33912 |
16000-17800 |
38 |
190x2000x12000mm |
Tấm |
35796 |
16000-17800 |
39 |
200x2000x12000mm |
Tấm |
37680 |
16000-17800 |
MÁC THÉP TẤM / TÔN CƯỜNG ĐỘ CAO CÁN NÓNG A36, AH32, AH36, DH36, EH32, EH36, AH40, DH40, A515, A516 (Gr. 50, 55, 60, 65, 70), S355JR, S355J2, S355J2+N, A572, ASTM A572 GR.42 / GR.45 / GR.50 / GR.60 / GR.65, SM490, Q345B, Q345C, Q345D, SS400, A709, Q345B
+ Mác thép của Nhật : SS400B,A36 .....theo tiêu chuẩn: JIS G3101, SB410, 3010.
+ Mác thép của Trung Quốc : SS400B, Q235A, Q235B, Q235C, Q235D,….theo tiêu chuẩn : JIS G3101, GB221-79
+ Mác thép của Mỹ : A36, AH36, A570 GrA, A570 GrD, …..theo tiêu chuẩn : ASTM
Thép tấm chuyên dùng cứng cường độ cao, chống mài mòn,....
Thép tấm Q345B, C45,C50,C55, 65r, SB410 ,SM490, 15X , 20X,40X.....
+ Công dụng: dùng trong các ngành chế tạo máy , khuôn mẫu, ngành cơ khí, nồi hơi.
Hàng nhập khẩu từ các nước nổi tiếng như Nhật Bản , Hàn Quốc, Trung Quốc.
Độ dày: 3ly - 4ly - 5ly - 6ly - 8ly - 10ly - 12ly - 14ly - 16ly - 18ly - 20ly - 22ly - 25ly - 30ly - 32ly - 35ly - 40ly - 45ly - 50ly - 60ly - 70ly - 75ly - 80ly - 90ly - 100ly - 110ly - 130ly - 140ly - 150ly - 160ly - 180ly - 200ly - 210ly - 220ly - 230ly - 240ly- 260ly - 280ly - 300ly
Chiều rộng từ 1000 đến 3000mm
Chiều dài: 6m – 12m (có thể thay đổi chiều dài theo yêu cầu của từng đơn vị, khách hàng).
Đăng kiểm: ABS, GL, DNV, LR, BV, NK, RINA, RS, CCS, PRS, KR, IR Class,…
Tiêu chuẩn: ASTM, EN10028, BS1501 – 243b (BS1501, Anh), 15Mo3 (DIN17155, Đức), ASTM 204 Gr.B, vv…
THÉP TẤM A572 GR.50 DÀY 300X2000X6000MM
Bảng Quy Cách Thép Tấm |
||||
STT |
BẢNG QUY CÁCH THÉP TẤM A36-SS400-A572GR50-Q345B |
|||
Thép tấm |
Dày(mm) |
Chiều rộng(m) |
Chiều dài (m) |
|
1 |
Thép tấm |
5 |
1500 – 2000 |
6000 – 12.000 |
2 |
Thép tấm |
6 |
1500 – 2000 |
6000 – 12.000 |
3 |
Thép tấm |
8 |
1500 – 2000 |
6000 – 12.000 |
4 |
Thép tấm |
10 |
1500 – 2000 – 3000 |
6000 – 12.000 |
5 |
Thép tấm |
12 |
1500 – 2000 – 3000 |
6000 – 12.000 |
6 |
Thép tấm |
14 |
1500 – 2000 – 3000 |
6000 – 12.000 |
7 |
Thép tấm |
16 |
1500 – 2000 – 3000 |
6000 – 12.000 |
8 |
Thép tấm |
18 |
1500 – 2000 – 3000 |
6000 – 12.000 |
9 |
Thép tấm |
20 |
1500 – 2000 – 3000 |
6000 – 12.000 |
10 |
Thép tấm |
22 |
1500 – 2000 – 3000 |
6000 – 12.000 |
11 |
Thép tấm |
25 |
1500 – 2000 – 3000 |
6000 – 12.000 |
12 |
Thép tấm |
30 |
1500 – 2000 – 3000 |
6000 – 12.000 |
13 |
Thép tấm |
32 |
1500 – 2000 – 3000 |
6000 – 12.000 |
14 |
Thép tấm |
35 |
1500 – 2000 – 3000 |
6000 – 12.000 |
15 |
Thép tấm |
36 |
1500 – 2000 – 3000 |
6000 – 12.000 |
16 |
Thép tấm |
40 |
1500 – 2000 – 3000 |
6000 – 12.000 |
17 |
Thép tấm |
45 |
1500 – 2000 – 3000 |
6000 – 12.000 |
18 |
Thép tấm |
50 |
1500 – 2000 – 3000 |
6000 – 12.000 |
19 |
Thép tấm |
55 |
1500 – 2000 – 3000 |
6000 – 12.000 |
20 |
Thép tấm |
60 |
1500 – 2000 – 3000 |
6000 – 12.000 |
21 |
Thép tấm |
65 |
1500 – 2000 – 3000 |
6000 – 12.000 |
22 |
Thép tấm |
70 |
1500 – 2000 – 3000 |
6000 – 12.000 |
23 |
Thép tấm |
75 |
1500 – 2000 – 3000 |
6000 – 12.000 |
24 |
Thép tấm |
80 |
1500 – 2000 – 3000 |
6000 – 12.000 |
ỨNG DỤNG MÁC THÉP TẤM / TÔN CƯỜNG ĐỘ CAO CÁN NÓNG A36, AH32, AH36, DH36, EH32, EH36, AH40, DH40, A515, A516 (Gr. 50, 55, 60, 65, 70), S355JR, S355J2, S355J2+N, A572, ASTM A572 GR.42 / GR.45 / GR.50 / GR.60 / GR.65, SM490, Q345B, Q345C, Q345D, SS400, A709...
Thép tấm cường độ cao có nhiều ưu điểm nổi bật bởi vậy mà loại thép này cũng được sử dụng rộng rãi. Các ngành như xây dựng, giao thông, công nghiệp,… Những ứng dụng tiêu biểu của loại thép này như sau:
- Sử dụng trong xây dựng: các sản phẩm thép tấm sử dụng trong các kết cấu nhà xưởng, công trình xây dựng để tận dụng ưu điểm về độ bền và tính chịu lực cao, tăng độ bền vững của các công trình.
- Sản phẩm thép tấm này sử dụng làm các giàn khoan dầu ngoài khơi, bồn bể chứa xăng dầu, các bình ga hay các bồn chứa khí đốt. Dòng thép có cường độ cao này có khả năng chịu những tác động tốt để bảo vệ cho các chất nguy hiểm như xăng- dầu.
- Trong giao thông vận tải: Trong giao thông vận tải, dòng thép tấm có cường độ cao cũng được ứng dụng rộng rãi. Đây là nguyên liệu cho việc đóng tàu, sửa chữa tàu, du thuyền, container hạng nặng hay các bến phà, các cảng… Với giao thông đường bộ thì sản phẩm thép này cũng dùng cho việc sản xuất ô tô, cầu.
- Thép tấm cường độ cao sử dụng để đóng tàu
- Thép tấm có cường độ cao dùng trong đóng tàu
- Dùng trong công nghiệp: Đặc tính chịu lực của sản phẩm này cực tốt nên được ứng dụng hoàn hảo cho các thiết bị chịu lực như nồi hơi đốt. Các nồi hơ dùng cho than đá, dầu khí hay bã mía,…. Bên cạnh đó các thiết bị chịu sự tác động lực mạnh như ống hơi, lò hơi, bình khí nén, bình khí…. đều sử dụng thép tấm có cường độ cao.
- Ngoài ra dòng sản phẩm thép tấm đặc trưng này cũng sử dụng cho việc tạo ra các khuôn mẫu. Thép tấm này được dùng trong ngành công nghệ sinh học, dược phẩm, ngành điện,… Có thể khẳng định đây là dòng thép chất lượng và có ứng dụng rộng rãi, đa dạng.
THÔNG TIN LIÊN HỆ MUA THÉP TẤM CƯỜNG ĐỘ CAO
CÔNG TY TNHH ALPHA STEEL
ĐCK: 5 Đường 13, KCX Linh Trung, P Linh Trung, TP Thủ Đức, HCM
Email: satthepalpha@gmail.com Phone: 0907315999 - 0937682789
" Qúy khách hàng liên hệ trực tiếp: 0937682789 - 0907315999 để được báo giá nhanh nhất, kiểm kê hàng tồn kho giao hàng trong ngày. "