THÉP TẤM S45C-C45 / THÉP TẤM S50C-C50 /SCM440, SCR440
THÉP TẤM S45C-C45-S50C-C50-SCM440 dày 0.9mm, 1.6mm, 1.65mm, 1.68mm, 1.8mm, 2mm, 2.14mm, 2.3mm, 2.5mm, 2.6mm, 2.65mm, 3mm, 3.2mm, 3.3mm, 4mm, 4.4mm, 5mm, 5.5mm, 5.6mm, 6mm, 6.35mm, 7mm, 7.2mm, 8mm, 10mm, 12mm, 14mm, 16mm, 20mm, 25mm, 30mm, 35mm, 40mm, 50mm, 50,8mm, 60mm
Gía thép: S45C, S50C, SCM440: 21000-28000VNĐ/KG
THÉP TẤM S45C-C45 S50C-C50 SCM440 , SCR440 , P20 , 1.2311 , XAR400 , SB410, Thép chịu mài mòn 65G/GE, thép hợp kim , thép đúc , ống hàn , thép làm nhám
ALPHA STEEL chuyên kinh doanh các loại thép tấm , lá đặc biệt chuyên dùng trong ngành cơ khí chế tạo máy như : thép chống mài mòn , thép dụng cụ , thép làm khuôn , thép lò xo , thép carbon , thép chịu nhiệt , thép làm nồi hơi , thép chịu áp lực , thép hợp kim , thép làm dao cắt , thép làm búa nghiền đá , thép làm chảo cày .... với các mác thép như sau : C45 / S45C, C50 / S50C, C55 / S55C , 65G / 65Γ / 65Mn / C65Mn , 40X / 42Cr / SCR440 , 40XM / 42CrMo / SCM440 , P20 / P20S / 1.2311 / 1.2312 , SB410 , ASTM A515 , ASTM A516 , XAR300 , XAR400 , XAR450 , XAR500 , XAR600 , VAUTID100 , VAUTID143 , VAUTID145 , VAUTID147 , ..... có độ dày: 0.9 ly, 1 ly, 2 ly, 3 ly, 4 ly, 5 ly, 6 ly, 7 ly, 8 ly, 9 ly, 10 ly, 11 ly, 12 ly, 13 ly, 14ly, 15 ly, 16 ly, 17 ly, 18 ly, 19 ly, 20 ly, 21 ly, 22 ly, 25 ly, 28 ly, 30 ly, 35 ly, 40 ly, 45 ly, 50 ly, 55 ly, 60 ly, 80 ly...
Ngoài ra , công ty TNHH ALPHA STEEL còn có các loại thép ống đúc dẫn dầu , dẫn khí ASTM A106 GRB / A53 GRB / C20 / API 5L GRB và thép ống hàn ASTM A53 GRA / A53 GRB , ...
Với nguồn hàng ổn định và từ các nhà máy lớn và uy tín của các nước như : Nga , Ukraina , Nhật Bản , Hàn Quốc , Mỹ , Trung Quốc , Đài Loan … chúng tôi cam đoan cung cấp các sản phẩm chất lượng tốt nhất. Bên cạnh các sản phẩm có sẵn trong kho , công ty chúng tôi vẫn có thể cung cấp các sản phẩm khác hoặc làm các dịch vụ tư vấn , nhập khẩu theo yêu cầu của khách hàng .
Phương châm kinh doanh của công ty chúng tôi là uy tín và tận tâm . Chúng tôi luôn cung cấp cho khách hàng các sản phẩm chất lượng cao , đúng mác thép và giá cả hợp lý .
Rất mong sự hợp tác của Quý khách hàng .
Trân trọng.
Sau đây công ty chúng tôi xin cung cấp một số thông tin THÉP TẤM S45C-C45 / THÉP TẤM S50C-C50 để Qúy Khách có thể tham khảo:
I. THÔNG TIN THÉP TẤM S45C-C45 / S50C-C50
Thép tấm s45c là gì ?
Thép tấm s45c hay sắt tấm c45 là thép tấm cường độ cao được sản xuất theo quy trình cán nóng theo tiêu chuẩn JIS G4051 của Nhật Bản.
Thép tấm s45c là tấm thép có hàm lượng carbon lên đến 0.45%. Ngoài ra trong thành phần cấu tạo hóa học của tấm thép c45/s45c này còn chứa các tạp chất khác như S, Mg,S, P, Cu, Ni,…
Thép tấm c45 được sử dụng rất phổ biến hiện nay trong các ngành công nghiệp đóng tàu, cơ khí và xây dựng,ô tô, xe lửa,làm các công cụ có độ chính xác cao như cắt phay,khoan vít,và các công cụ phục vụ gia công kim loại…
Thép tấm s45c có khả năng chịu được áp lực cao,độ bền tốt,khả năng chống oxy hóa tốt.
Thép tấm c45 không bị mài mòn dưới tác động của khí hậu, không bị biến dạng khi chịu tác động xấu từ môi trường như các loại thép tấm khác.
Thành phần hóa học tấm thép s45c :
Mác thép |
C |
Si |
Mn |
P |
S |
Cr |
S45C |
0.42-0.50 |
0.15-0.35 |
0.50-0.80 |
0.025 |
0.025 |
0.20-0.40 |
Tính chất cơ lý tấm thép s45c :
Mác thép |
Min Yield (Mpa) |
Tensile (Mpa) |
Elongation (%) |
Hardness (HBW) |
S45C |
330-460 |
540-750 |
18-30 |
55-58 |
Thép tấm s50c là gì ?
Thép tấm s50c hay sắt tấm c50 là thép tấm cường độ cao được sản xuất theo quy trình cán nóng theo tiêu chuẩn JIS G4051 của Nhật Bản.
Thép tấm s50c có hàm lượng cacbon cao trong thành phần cấu tạo hóa học nên tấm thép c50 chịu lực cực tốt và được ứng dụng trong nhiều ngành công nghiệp khác nhau.
Như cơ khí chế tạo máy,khuôn mẫu,vỏ tàu,trục cuốn,con lăn,cánh tay đòn,máy móc nông nghiệp,nồi hơi,lò hơi,đóng tàu,cơ khí chế tạo máy và các chi tiết chịu trọng tải lớn.
Thép tấm s50c được ứng dụng chủ yếu trong chế tạo máy vì có khả năng chịu nhiệt cao, bề mặt kháng lực tốt, sử dụng cho trục cuốn, con lăn, cánh tay đòn, máy móc nông nghiệp, và các chi tiết chịu trọng tải lớn.
Thép tấm c50 có tính chất đặc trưng chịu được va đập và tác động từ bên ngoài khá tốt,có khả năng chịu được áp lực cao,độ bền tốt,khả năng chống oxy hóa tốt.
Thép tấm c50 không bị mài mòn dưới tác động của khí hậu, không bị biến dạng khi chịu tác động xấu từ môi trường như các loại thép tấm khác
Thành phần hóa học tấm thép s50c.
Mác thép |
C |
Si |
Mn |
P |
S |
S50C |
0.52-0.60 |
0.15-0.35 |
0.60-0.90 |
0.030 |
0.045 |
Tính chất cơ lý tấm thép s50c.
Mác thép |
Min Yield (Mpa) |
Tensile (Mpa) |
Elongation (%) |
Hardness (HBW) |
S50C |
≥375 |
≥630 |
≥14 |
40-50 |
Quy cách dạng tấm thép s50c / s45c :
– Độ dày: 2mm đến 100mm
– Chiều rộng: 1250mm-1500mm-2000mm
– Chiều dài: 2500mm-3000mm-6000mm
Mác thép s45c, s50c có xuất xứ: Trung Quốc, Hàn Quốc, Đài Loan, Nhật Bản.
Dưới đây là bảng quy cách và giá thành THÉP TẤM S45C-C45 / THÉP TẤM S50C-C50.
THÉP TẤM S45C-C45-S50C-C50 dày 0.9 mm, 1.6 mm, 1.65 mm, 1.68 mm, 1.8 mm, 2 mm, 2.14 mm, 2.3 mm, 2.5 mm, 2.6 mm, 2.65 mm, 3 mm, 3.2 mm, 3.3 mm, 4 mm, 4.4 mm, 5 mm, 5.5 mm, 5.6 mm, 6 mm, 6.35 mm, 7 mm, 7. 2mm, 8 mm, 10 mm, 12 mm, 14 mm, 16 mm, 20 mm, 25 mm, 30 mm, 35 mm, 40 mm, 50 mm, 50,8 mm, 60 mm
Lưu ý: Gía thành giao động theo thị trường xuất nhập khẩu, hãy liên hệ trực tiếp để nhận báo giá và thông tin chính xác nhất về sản phẩm.
☎ Phone: 0907 315 999 / 0937 682 789
Email: satthepalpha@gmail.com
♻️ Website: theptam.asia
Độ dày thép tấm S45C-C45/S50C-C50 (mm ) |
Khổ (quy cách) S45C-C45 /S50C-C50 (mm) |
GIÁ THÀNH ( đvt: vnđ ) |
Thép lá S50C dày 0,9mm |
930x2500 |
34000-36000
|
Thép lá S50C 0,9mm |
930x560 |
34000-36000 |
Thép lá S45C 1,6mm |
1010x2600 |
26000-28000 |
Thép lá S45C 1,6mm |
1010x260 |
|
Thép lá S50C 1,6mm |
940x2500 |
34000-36000 |
Thép lá S50C 1,6mm |
940x2000 |
34000-36000 |
Thép lá S45C 1,6mm |
1170 (1 cuộn) |
|
Thép lá S45C 1,65mm |
943 (1 cuộn) |
|
Thép lá S45C 1,68mm |
940 (1 cuộn) |
|
Thép lá S50C 1,8mm |
1040x2500 |
34000-36000 |
Thép lá S50C 1,8mm |
930x400 |
|
Thép lá S50C 1,8mm |
930x700 |
|
Thép lá S50C 1,8mm |
1260x4220 |
|
Thép lá S45C 1,8mm |
1000x1050 (mau 800x130) |
|
Thép lá S45C 1,8mm |
1150x1925 (mau 220x220) |
|
Thép lá S45C 1,8mm |
1010x2000 |
|
Thép lá S45C 1,8mm |
1010x960 |
|
Thép lá S50C 1,8mm |
950x3075 |
|
Thép lá S50C 1,8mm |
945x2480 |
|
Thép lá S50C 1,8mm |
945x1600 (mau 270x300) |
|
Thép lá S45C 1,8mm |
945x3330 |
|
Thép lá S50C 1,8mm |
895x2500 |
|
Thép lá S50C 1,8mm |
895x2800 |
|
Thép lá S50C 1,8mm |
895x3620 |
|
Thép lá S50C 1,8mm |
1090x2500 |
|
Thép lá S50C 1,8mm |
1090x1860 |
|
Thép lá S50C 1,8mm |
1090x870 |
|
Thép lá S45C 1,8mm |
1030x1030 |
|
Thép lá S45C 1,8mm |
1030x1240 |
|
Thép lá S50C 1,8mm |
920x1880 (mau 240x185 + 140x90) |
|
Thép lá S50C 1,8mm |
990x2500 |
|
Thép lá S50C 1,8mm |
990x2380 |
|
Thép lá S50C 1,8mm |
990x1900 |
|
Thép lá S50C 1,8mm |
880x180 |
|
Thép lá S50C 1,8mm |
950 (1 cuộn) |
|
Thép lá S45C 2mm |
1010x2300 |
|
Thép lá S45C 2mm |
1300x4300 |
|
Thép lá S50C 2mm |
1250x2500 |
|
Thép lá S50C 2mm |
1250x3840 |
|
Thép lá S50C 2mm |
1250x2750 |
|
Thép lá S50C 2mm |
1000x2000 |
|
Thép lá S50C 2mm |
975x2500 |
|
Thép lá S50C 2mm |
975x1740 (mau 360x360) |
|
Thép lá S50C 2mm |
975x755 (mau 360x360) |
|
Thép lá S50C 2mm |
930x2500 |
|
Thép lá S45C 2mm |
930x2500 |
|
Thép lá S45C 2mm |
930x820 |
|
Thép lá S45C 2mm |
930x330 |
|
Thép lá S50C 2mm |
935x2660 |
|
Thép lá S50C 2mm |
935x2110 |
|
Thép lá S50C 2mm |
935x1932 |
|
Thép lá S50C 2mm |
935x1741 |
|
Thép lá S50C 2mm |
935x1555 |
|
Thép lá S50C 2mm |
1160x1620 (mau 230x210 + 200x200) |
|
Thép lá S50C 2mm |
935x2500 |
|
Thép lá S50C 2mm |
935x1457 (mau 220x220) |
|
Thép lá S45C 2,14mm |
1233x2215 (mau 200x450) |
|
Thép lá S45C 2,14mm |
1233x305 |
|
Thép lá S45C 2mm |
1000 (1 cuộn) |
|
Thép lá S50C 2,3mm |
1030x2500 |
|
Thép lá S50C 2,3mm |
1030x3888 |
|
Thép lá S45C 2,5mm |
1010x970 |
|
Thép lá S50C 2,5mm |
1235x2500 |
|
Thép lá S50C 2,5mm |
1235x810 (mau 210x220 + 200x200) |
|
Thép lá S50C 2,5mm |
1235x365 |
|
Thép lá S50C 2,5mm |
1050x720 (mau 2 goc tam giac 60x60) |
|
Thép lá S50C 2,6mm |
1020x2500 |
|
Thép lá S50C 2,6mm |
1020x1850 (mau 220x210) |
|
Thép lá S50C 2,6mm |
1020x1570 (mau 220x210 + 50x240) |
|
Thép lá S50C 2,6mm |
977x2440 (mau 235x580 + 280x420) |
|
Thép lá S50C 2,6mm |
977x2440 (mau 230x200 + 430x130) |
|
Thép lá S50C 2,6mm |
977x1850 (mau 250x170 + 230x160 + 110x180) |
|
Thép lá S50C 2,6mm |
976x2640 (mau 200x180 + 200x180) |
|
Thép lá S50C 2,6mm |
976x1500 (mau 230x220) |
|
Thép lá S50C 2,6mm |
6x 976x1682 (mau 170x140) |
|
Thép lá S50C 2,6mm |
976x2370 (mau 440x280) |
|
Thép lá S50C 2,65mm |
1200 (1 cuộn) |
|
Thép lá S50C 3mm |
1230x3050 |
|
Thép lá S50C 3mm |
1020x6000 |
|
Thép lá S50C 3mm |
1020x1500 |
|
Thép lá S50C 3mm |
1020x2200 |
|
Thép lá S50C 3mm |
1020x1750 |
|
Thép lá S50C 3mm |
1020x1450 |
|
Thép lá S45C 3mm |
1070x6000 |
|
Thép lá S45C 3mm |
1070x3000 |
|
Thép lá S45C 3mm |
1070x1950 (mau 230x230) |
|
Thép lá S50C 3mm |
1270x6000 |
|
Thép lá S50C 3mm |
1270x3000 |
|
Thép lá S50C 3mm |
1270x2600 |
|
Thép lá S50C 3mm |
1270x1185 |
|
Thép lá S50C 3mm |
1270x2645 (mau 230x230 + 90x70) |
|
Thép lá S50C 3mm |
1270x2550 |
|
Thép lá S50C 3,2mm |
1010x6000 |
|
Thép lá S50C 3,2mm |
1010x3290 |
|
Thép lá S45C 3,2mm |
1010x6000 |
|
Thép lá S45C 3,2mm |
1010x3000 |
|
Thép lá S45C 3,2mm |
1010x2620 |
|
Thép lá S45C 3,2mm |
1010x130 |
|
Thép lá S45C 3,3mm |
1150x1440 |
|
Thép lá S45C 3,3mm |
1150x3500 |
|
Thép lá S50C 3,3mm |
1060x2500 |
|
Thép lá S50C 3,3mm |
1060x3280 |
|
Thép tấm S45C 4mm |
1000x6000 |
|
Thép tấm S45C 4mm |
1000x3000 |
|
Thép tấm S45C 4mm |
1000x2600 |
|
Thép tấm S45C 4mm |
1000x2300 |
|
Thép tấm S45C 4mm |
1000x1000 |
|
Thép tấm S45C 4mm |
1000x375 |
|
Thép tấm S45C 4mm |
850x175 |
|
Thép tấm S45C 4mm |
1035x980 |
|
Thép tấm S45C 4mm |
1195x6000 |
|
Thép tấm S45C 4mm |
1195x2000 |
|
Thép tấm S45C 4mm |
1195x3500 |
|
Thép tấm S45C 4mm |
1195x570 |
|
Thép tấm S45C 4mm |
1095x210 |
|
Thép tấm S45C 4mm |
1050x145 |
|
Thép tấm S45C 4,4mm |
1240x6000 |
|
Thép tấm S45C 4,4mm |
1240x2700 |
|
Thép tấm S45C 4,4mm |
1240x3000 |
|
Thép tấm S45C 4,4mm |
1240x2750 |
|
Thép tấm S45C 4,4mm |
1240x2650 |
|
Thép tấm S45C 4,4mm |
1240x2600 |
|
Thép tấm S45C 4,4mm |
1240x1021 |
|
Thép tấm S45C 4,4mm |
1240x1950 |
|
Thép tấm S45C 5mm |
750x6000 |
|
Thép tấm S45C 5mm |
750x1140 |
|
Thép tấm S50C 5mm |
990x6000 |
|
Thép tấm S50C 5mm |
990x2600 |
|
Thép tấm S50C 5mm |
990x3330 (mau 220x200) |
|
Thép tấm S50C 5mm |
990x1770 (mau 220x200) |
|
Thép tấm S50C 5mm |
1280x2380 |
|
Thép tấm S50C 5mm |
1280x2300 |
|
Thép tấm S50C 5mm |
1280x2000 |
|
Thép tấm S50C 5mm |
1280x100 |
|
Thép tấm S50C 5mm |
1270x2000 |
|
Thép tấm S50C 5mm |
1255x2500 |
|
Thép tấm S50C 5mm |
1255x2240 |
|
Thép tấm S50C 5mm |
1250x1085 |
|
Thép tấm S45C 5mm |
1215x6000 |
|
Thép tấm S45C 5mm |
1215x3000 |
|
Thép tấm S45C 5mm |
1215x2850 |
|
Thép tấm S45C 5mm |
1215x2000 |
|
Thép tấm S45C 5mm |
1215x1920 |
|
Thép tấm S45C 5mm |
1215x300 |
|
Thép tấm S45C 5mm |
1215x330 |
|
Thép tấm S45C 5mm |
1000x440 |
|
Thép tấm S45C 5,5mm |
1030x2440 |
|
Thép tấm S45C 5,6mm |
1160x930 (mau 140x100) |
|
Thép tấm S45C 6mm |
1230x6000 |
|
Thép tấm S45C 6mm |
1230x5084 |
|
Thép tấm S45C 6mm |
1230x3700 |
|
Thép tấm S45C 6mm |
1230x900 (mau 100x100) |
|
Thép tấm S45C 6mm |
1160x85 |
|
Thép tấm S45C 6mm |
900x130 |
|
Thép tấm S50C 6mm |
1220x2700 |
|
Thép tấm S45C 6,35mm |
615x1165 (mau 540x300) |
|
Thép tấm S50C 6mm |
1240x2930 |
|
Thép tấm S50C 6mm |
1240x3200 |
|
Thép tấm S50C 6mm |
1240x1170 |
|
Thép tấm S50C 6mm |
1240x1150 |
|
Thép tấm S50C 6mm |
1240x200 |
|
Thép tấm S50C 6mm |
1215x6000 |
|
Thép tấm S50C 6mm |
1215x3000 |
|
Thép tấm S50C 6mm |
1215x3210 |
|
Thép tấm S50C 6mm |
1215x3460 |
|
Thép tấm S50C 6mm |
1215x2000 |
|
Thép tấm S50C 6mm |
1215x1250 |
|
Thép tấm S50C 6mm |
1215x1680 |
|
Thép tấm S45C 6mm |
1475x6000 |
|
Thép tấm S45C 6mm |
1475x3200 |
|
Thép tấm S45C 6mm |
1475x1400 |
|
Thép tấm S45C 6mm |
1475x1296 |
|
Thép tấm S45C 6mm |
1375x240 |
|
Thép tấm S50C 6mm |
1525x6000 |
|
Thép tấm S50C 6mm |
1525x2540 |
|
Thép tấm S50C 6mm |
1525x230 |
|
Thép tấm S50C 6mm |
900x290 |
|
Thép tấm S45C 6,4mm |
1100x6000 |
|
Thép tấm S45C 6,4mm |
1100x3000 |
|
Thép tấm C45 7mm |
1500x6000 |
|
Thép tấm S45C 7mm |
1250x1590 (mau 200x200) |
|
Thép tấm S50C 7,2mm |
1160x6000 |
|
Thép tấm S50C 7,2mm |
1160x4100 |
|
Thép tấm S50C 7,2mm |
1160x2900 |
|
Thép tấm S50C 7,2mm |
1160x2680 |
|
Thép tấm S50C 7,2mm |
1160x260 |
|
Thép tấm C45 8mm |
1500x6000 |
|
Thép tấm C45 8mm |
1500x2000 (mẫu 100x100) |
|
Thép tấm C45 8mm |
1500x2650 |
|
Thép tấm S45C 8mm |
600x795 (mau 650x620) |
|
Thép tấm S45C 10mm |
100x260 |
|
Thép tấm S45C 12mm |
1290x3000 |
|
Thép tấm S45C 12mm |
1290x2120 |
|
Thép tấm S45C 12mm |
1290x1325 |
|
Thép tấm S45C 12mm |
1110x120 |
|
Thép tấm S50C 12mm |
1240x6000 |
34000-36000 |
Thép tấm S50C 12mm |
1240x5100 |
34000-36000 |
Thép tấm S50C 12mm |
1240x1715 |
|
Thép tấm S50C 12mm |
1240x340 |
34000-36000 |
Thép tấm S45C 12mm |
1240x6000 |
|
Thép tấm S45C 12mm |
1240x3140 |
|
Thép tấm S45C 12mm |
1240x1130 |
|
Thép tấm C45 14mm |
2000x6000 |
|
2000x4000 |
|
|
Thép tấm C45 16mm |
2000x6000 |
|
Thép tấm C45 16mm |
2000x550 |
|
Thép tấm S45C 16mm |
1500x1420 |
|
Thép tấm S45C 16mm |
1500x1300 |
|
Thép tấm S45C 16mm |
1500x1235 |
|
Thép tấm S45C 16mm |
1500x460 (hình bán nguyệt) |
|
Thép tấm C45 20mm |
2000x6000 |
|
Thép tấm C45 20mm |
2000x3500 |
|
Thép tấm C45 22mm |
2000x6000 |
|
Thép tấm C45 25mm |
2000x6000 |
|
Thép tấm C45 25mm |
2000x4500 |
|
Thép tấm C45 30mm |
2000x6000 |
|
Thép tấm C45 30mm |
2000x3000 |
|
Thép tấm C45 30mm |
2000x2000 |
|
Thép tấm S45C 35mm |
2000x5670 |
|
Thép tấm C45 40mm |
2000x6000 |
2 |
Thép tấm C45 40mm |
2000x3165 |
1 |
Thép tấm C45 50mm |
2000x6000 |
|
Thép tấm S45C 50,8mm |
1500x6000 |
|
Thép tấm S45C 50,8mm |
1500x2519 |
|
Thép tấm C45 60mm |
2000x6000 |
|
II. THÔNG TIN THÉP TẤM SCM440
Thép tấm SCM440 là gì?
Thép tấm SCM440 là một loại vật liệu được chế tạo từ hợp kim crôm molypden carbon trung bình, với độ bền kéo từ 850-1000 Mpa. Đây là loại thép được ưa chuộng bởi nhiều đặc tính tốt về độ cứng và độ bền. Ngoài ra, thép SCM440 được cấu tạo từ các thành phần có tính ổn định cao, chứa ít hợp chất độc hại, độ tinh khiết lớn, kèm theo lớp khử nhiễu nhỏ và bề mặt khá nhẵn mịn.
Thép tấm SCM440 là một loại vật liệu được chế tạo từ hợp kim crôm molypden carbon
Thép tấm SCM440
Tên sản phẩm: thép tấm SCM440, thép SCM440, thép tấm hợp kim SCM440
Mác thép: SCM440
Tiêu chuẩn: ASTM, AISI, GB, DIN, JIS, EN.
Xuất xứ: Trung Quốc, Nhật Bản, Đức, Mỹ, Hàn Quốc, Đài Loan…
Độ bền kéo (kgf/mm²): 100
Sức mạnh năng suất (kgf/mm²): ≧ 85
Độ giãn dài: 12%
Tỷ lệ giảm tiết diện: 45%
Giá trị tác động (J/cm2): 6
Độ cứng (Hb): trong khoảng từ 285 đến 352
Giá thép tấm SCM440, thép SCM440: 21.000 đồng/kg
Nhận báo giá thép tấm SCM440, thép SCM440 kèm chiết khấu tốt nhất: 0937682789 / 0907315999
Giá thép tấm SCM440 mới nhất tại công ty ALPHA STEEL kèm theo các dịch vụ khách hàng tốt nhất thị trường. Quý khách mua thép tấm số lượng lớn sẽ có cơ hội nhận được mức chiết khấu hấp dẫn trực tiếp trên hóa đơn, cùng với dịch vụ miễn phí vận chuyển đến tận công trường .
Quý khách có nhu cầu nhận báo giá thép SCM440 mới nhất hôm nay, hãy liên hệ hotline của công ty Thép ALPHA để đội ngũ nhân viên của chúng tôi báo giá nhanh chóng.
Bảng giá thép tấm SCM440 chi tiết mới nhất tại Thép ALPHA Chất lượng thép không chỉ ảnh hưởng đến độ an toàn, tính chính xác của công trình, mà còn tiềm ẩn nhiều nguy cơ thất thoát về kinh tế do phải thường xuyên bảo trì, bảo dưỡng, thay thế sau thời gian dài sử dụng.
Ngoài cam kết về chất lượng, giá thép tấm SCM440 tại công ty Thép ALPHA luôn duy trì bình ổn và tốt nhất thị trường:
Giá thép tấm SCM440 niêm yết tại ALPHA STEEL đã bao gồm mức thuế VAT 10%. 100% sản phẩm tại Thép Đại Phúc Vinh đều có nguồn gốc, xuất xứ rõ ràng, có đầy đủ chứng chỉ CO/CQ từ nhà sản xuất.
Ngoài mức giá niêm yết, quý khách mua số lượng lớn hoặc ký hợp đồng mua bán dài hạn còn có cơ hội nhận được ưu đãi chiết khấu hấp dẫn. Hãy liên hệ ngay theo số hotline để bộ phận kinh doanh của chúng tôi cung cấp giải pháp kinh tế tối ưu nhất cho bạn.
CÔNG TY TNHH ALPHA STEEL chuyên cung cấp số lượng sắt thép lớn nhỏ cho các chủ thầu trên toàn quốc. Chỉ cần bạn yêu cầu, chúng tôi đều có thể đáp ứng và vận chuyển nhanh chóng đến công trường.
Hỗ trợ đổi trả trong vòng 7-10 ngày nếu sai về quy cách, số lượng.
Trích % hoa hồng hấp dẫn cho người giới thiệu đơn hàng.
Bảng giá thép tấm SCM440 hôm nay mới nhất
STT |
Quy cách |
Xuất xứ |
Barem |
Giá (đã bao gồm VAT) |
1 |
3ly (1500*6000) |
NK |
211.95 |
21,000 |
2 |
4ly (1500*6000) |
NK |
282.6 |
21,000 |
3 |
5ly (1500*6000) |
NK |
353.25 |
21,000 |
4 |
6ly (1500*6000) |
NK |
423.9 |
21,000 |
5 |
8ly (1500*6000) |
NK |
565.2 |
21,000 |
6 |
10ly (1500*6000) |
NK |
706.5 |
21,000 |
7 |
12ly (1500*6000) |
NK |
847.8 |
21,000 |
8 |
14ly (1500*6000) |
NK |
989.1 |
21,000 |
9 |
16ly (1500*6000) |
NK |
1130.4 |
21,000 |
10 |
18ly (1500*6000) |
NK |
1271.7 |
21,000 |
11 |
20ly (1500*6000) |
NK |
1413 |
21,000 |
12 |
6ly (2000*6000) |
NK |
565.2 |
21,000 |
13 |
8ly (2000*6000) |
NK |
753.6 |
21,000 |
14 |
10ly (2000*6000) |
NK |
942 |
21,000 |
15 |
12ly (2000*6000) |
NK |
1130.4 |
21,000 |
16 |
14ly (2000*6000) |
NK |
1318.8 |
21,000 |
17 |
16ly (2000*6000) |
NK |
1507.2 |
21,000 |
18 |
18ly (2000*6000) |
NK |
1695.6 |
21,000 |
19 |
20ly (2000*6000) |
NK |
1884 |
21,000 |
20 |
22ly (2000*6000) |
NK |
2072.4 |
21,000 |
21 |
25ly (2000*6000) |
NK |
2355 |
21,000 |
22 |
30ly (2000*6000) |
NK |
2826 |
21,000 |
23 |
35ly (2000*6000) |
NK |
3297 |
21,000 |
24 |
40ly (2000*6000) |
NK |
3768 |
21,000 |
25 |
45ly (2000*6000) |
NK |
4239 |
Liên Hệ |
26 |
50ly -100ly (2000*6000) |
NK |
|
Liên Hệ |
Lưu ý: Giá ở trên chỉ mang tính chất tham khảo và có thể thay đổi ở thời điểm quý khách đặt hàng
Giá thép tấm SCM440 thường biến động liên tục tùy vào thời giá vật liệu trên thị trường và mức độ khan hiếm của vật liệu, chính bởi vậy để nhận báo giá thép SCM440 chuẩn xác nhất, quý khách vui lòng liên hệ hotline 0937682789/0907315999 để bộ phận kinh doanh của chúng tôi gửi báo giá nhanh chóng chỉ trong vòng vài phút.
Ưu điểm của thép tấm SCM440: Do được trải qua các khâu làm cứng và tôi luyện phức tạp, thép tấm SCM440 đáp ứng được những đặc tính kỹ thuật như:
- Có khả năng cân bằng tốt giữa độ cứng và độ dẻo dai cao
- Hợp kim Crom và Molipden đem đến độ cứng hoàn hảo cho thành phẩm
- Khả năng chống va đập tốt
- Thép SCM440 còn có khả năng chống bào mòn cao
- Độ bền cao, tuổi thọ sử dụng lâu dài
- Khả năng hàn và tạo hình tốt, phù hợp với mục đích sử dụng đa dạng của người dùng
Ứng dụng của thép tấm SCM440: Nhờ những đặc tính tốt về độ cứng và khả năng hàn, chế tác linh hoạt đa dạng, thép SCM440 có thể ứng dụng trên nhiều lĩnh vực như:
- Các công trình chịu tải trọng lớn
- Sản xuất công nghiệp, kỹ thuật
- Chế tạo các chi tiết máy như trục máy, trục cán ép, bánh tăng,
- Sản xuất máy ép, máy dập, máy cán
- Dùng trong xây dựng nhà máy dầu khí
- Xây dựng cầu đường, nhà ga, xưởng máy
- Chế tạo vũ khí trong quân đội… cùng nhiều ứng dụng khác.
- Thép tấm SCM440 sử dụng nhiều trong các công trình công nghiệp sản xuất
Thành phần hóa học và nhiệt độ luyện thép SCM440
Thành phần hóa học thép SCM440
Thành phần hóa học % |
|
||||||||
Aisi |
Din |
C |
Si |
Mn |
P |
S |
Cr |
Mo |
|
4140 |
42CrMo4 |
0.38 – 0.43 |
0.15 -0.35 |
0.6 – 0.85 |
≤0.03 |
≤0.03 |
0.9 – 1.20 |
0.15 -0.30 |
|
Nhiệt độ luyện thép SCM440
- Rèn: Bắt đầu rèn thép SCM440 ở nhiệt độ 1200 độ C, giữ cho nhiệt độ khôn dưới 850 độ C.
- Ủ: Làm nóng từ từ đến nhiệt độ 850 độ C, sau đó để nguội trong lò
- Làm nguội:
- Thép SCM440 thường sẽ đạt độ cứng 18-22HRc
- Nếu cần làm cứng: Đun nóng thép đến 840-870 độ C, sau đó làm nguội trong dầu cho đến khi đạt nhiệt độ phòng
- Nhiệt luyện: Nhiệt độ ủ trong khoảng từ 250-375 độ C.
Thông tin cơ bản và tính chất cơ học thép tấm SCM440
- Tên sản phẩm: thép tấm SCM440, thép SCM440, thép tấm hợp kim SCM440
- Mác thép: SCM440
- Tiêu chuẩn: ASTM, AISI, GB, DIN, JIS, EN.
- Xuất xứ: Trung Quốc, Nhật Bản, Đức, Mỹ, Hàn Quốc, Đài Loan…
- Độ bền kéo (kgf/mm²): 100
- Sức mạnh năng suất (kgf/mm²): ≧ 85
- Độ giãn dài: 12%
- Tỷ lệ giảm tiết diện: 45%
- Giá trị tác động (J/cm2): 6
- Độ cứng (Hb): trong khoảng từ 285 đến 352
Bảng tra quy cách và khối lượng thép tấm SCM440
Độ dày |
Khổ rộng (mm) |
Chiều dài (mm) |
Khối lượng (kg/m2) |
2 ly |
1200/1250/1500 |
2500/6000/cuộn |
15.7 |
3 ly |
1200/1250/1500 |
6000/9000/12000/cuộn |
23.55 |
4 ly |
1200/1250/1500 |
6000/9000/12000/cuộn |
31.4 |
5 ly |
1200/1250/1500 |
6000/9000/12000/cuộn |
39.25 |
6 ly |
1500/2000 |
6000/9000/12000/cuộn |
47.1 |
7 ly |
1500/2000/2500 |
6000/9000/12000/cuộn |
54.95 |
8 ly |
1500/2000/2500 |
6000/9000/12000/cuộn |
62.8 |
9 ly |
1500/2000/2500 |
6000/9000/12000/cuộn |
70.65 |
10 ly |
1500/2000/2500 |
6000/9000/12000/cuộn |
78.5 |
11 ly |
1500/2000/2500 |
6000/9000/12000/cuộn |
86.35 |
12 ly |
1500/2000/2500 |
6000/9000/12000/cuộn |
94.2 |
13 ly |
1500/2000/2500/3000 |
6000/9000/12000/cuộn |
102.05 |
14ly |
1500/2000/2500/3000 |
6000/9000/12000/cuộn |
109.9 |
15 ly |
1500/2000/2500/3000 |
6000/9000/12000/cuộn |
117.75 |
16 ly |
1500/2000/2500/3000/3500 |
6000/9000/12000/cuộn |
125.6 |
17 ly |
1500/2000/2500/3000/3500 |
6000/9000/12000/cuộn |
133.45 |
18 ly |
1500/2000/2500/3000/3500 |
6000/9000/12000/cuộn |
141.3 |
19 ly |
1500/2000/2500/3000/3500 |
6000/9000/12000/cuộn |
149.15 |
20 ly |
1500/2000/2500/3000/3500 |
6000/9000/12000/cuộn |
157 |
21 ly |
1500/2000/2500/3000/3500 |
6000/9000/12000/cuộn |
164.85 |
22 ly |
1500/2000/2500/3000/3500 |
6000/9000/12000/cuộn |
172.7 |
25 ly |
1500/2000/2500/3000/3500 |
6000/9000/12000 |
196.25 |
28 ly |
1500/2000/2500/3000/3500 |
6000/9000/12000 |
219.8 |
30 ly |
1500/2000/2500/3000/3500 |
6000/9000/12000 |
235.5 |
35 ly |
1500/2000/2500/3000/3500 |
6000/9000/12000 |
274.75 |
40 ly |
1500/2000/2500/3000/3500 |
6000/9000/12000 |
314 |
45 ly |
1500/2000/2500/3000/3500 |
6000/9000/12000 |
353.25 |
50 ly |
1500/2000/2500/3000/3500 |
6000/9000/12000 |
392.5 |
55 ly |
1500/2000/2500/3000/3500 |
6000/9000/12000 |
431.75 |
60 ly |
1500/2000/2500/3000/3500 |
6000/9000/12000 |
471 |
80 ly |
1500/2000/2500/3000/3500 |
6000/9000/12000 |
628 |
Ngoài thép SCM440, S45C, C50 chúng tôi còn cung cấp rất nhiều các loại thép tấm khác như:
- Thép tấm Carbon
- Thép tấm gân
- Thép tấm 40Cr, thép tấm 40X
- Thép tấm SS400
- Thép tấm Q235
- Thép tấm SKD11
- Thép tấm Xar300, Xar 400, Xar 450, Xar 500, Xar 550, Xar 600
… và rất nhiều loại vật liệu xây dựng khác.
Quý khách có nhu cầu nhận tư vấn chọn lựa vật liệu chuẩn xác nhất, hãy liên hệ để đội ngũ nhân viên giàu kinh nghiệm của chúng tôi tận tình hỗ trợ.
– Tiêu chuẩn hàng hóa : Hàng mới 100% chưa qua sử dụng, có chứng chỉ CO/CQ và chứng từ đảm bảo nguồn gốc xuất xứ.
– Phương thức giao nhận hàng : Theo barem lý thuyết, theo tiêu chuẩn dung sai của nhà máy đưa ra.
– Phương thức vận chuyển : Dựa vào khối lượng hàng hóa và địa điểm nhận hàng chúng tôi sẽ báo giá chi phí vận chuyển phù hợp nhất đối với khách hàng hoặc theo thỏa thuận.
– Phương thức thanh toán : Bên mua thanh toán toàn bộ trị giá đơn hàng theo thỏa thuận trước khi hai bên tiến hành giao nhận hàng.
– Hình thức thanh toán : Chuyển khoản / tiền mặt
– Thời gian giao nhận hàng : Sau khi bên mua đồng ý và thanh toán hết trị giá đơn hàng
Mua thép tấm SCM440 / C45 / S45C, C50 / S50C, C55 / S55C , 65G / 65Γ / 65Mn / 65GE / C65Mn , 40X / 42Cr / SCR440 , 40XM / 42CrMo / SCM440 , P20 / P20S / 1.2311 / 1.2312 , SB410 , ASTM A515 , ASTM A516 , XAR300 , XAR400 , XAR450 , XAR500 , XAR600 , VAUTID100 , VAUTID143 , VAUTID145 , VAUTID147 ở đâu chính hãng, uy tín?
Chất lượng sản phẩm, nguồn gốc xuất xứ và giá thép là những yếu tố mà người sử dụng quan tâm khi tìm mua thép tấm SCM440 / C45 / S45C, C50 / S50C. Nếu quý khách cần tìm mua thép SCM440 / C45 / S45C, C50 / S50C, ALPHA STEEL là lựa chọn uy tín để bạn có thể hoàn toàn tin tưởng.
Lựa chọn Thép ALPHA, bạn hoàn toàn có thể yên tâm cả về chất lượng sản phẩm, cũng như giá thép SCM440. Đội ngũ nhân viên giàu kinh nghiệm luôn sẵn sàng hỗ trợ quý khách mọi lúc, mọi nơi, đảm bảo:
Đưa ra lời khuyên chuẩn xác nhất với nhu cầu của quý khách
Cung cấp giải pháp kinh tế tối ưu nhất
Luôn đặt lợi ích của khách hàng lên ưu tiên hàng đầu
Sẵn sàng hỗ trợ 24/7, mọi lúc, mọi nơi bằng sự tận tâm và chuyên nghiệp
Hãy nhấc máy liên hệ ngay hotline công ty TNHH ALPHA STEEL, chúng tôi đảm bảo sẽ đem đến cho quý khách những trải nghiệm mua hàng hài lòng và trọn vẹn!
( Nguồn: theptam.asia)