Thép tấm SS400 45ly 50ly 75ly 110ly 120ly 130ly 140ly 150ly 160ly 180ly 190ly
ALPHA STEEL Thép SS400 được chế tạo theo tiêu chuẩn JIS G 3101, một loại tiêu chuẩn về vật liệu của Nhật Bản độ dày 2ly- 45ly 50ly 75ly 110ly 120ly 130ly 140ly 150ly 160ly 180ly 190ly
Có hai loại thép SS400 người ta thường sản xuất, bao gồm:
- Thép tấm SS400: Được sản xuất với quá trình luyện thép cán nóng và quá trình cán thường ở nhiệt độ trên 1000 độ C để cho ra sản phẩm cuối cùng. Màu của thép loại này thường là tối màu, màu xanh đen, mép thép thường bo tròn, xù xì, có gỉ sét nếu để lâu ngày.
- Thép cuộn SS400 được sản xuất bằng quá trình cán cuộn trong nhiệt độ thấp hơn.
Sở hữu tính chất, đặc tính kỹ thuật riêng về độ cứng, độ dẻo, mác thép SS400 dày 45ly 50ly 75ly 110ly 120ly 130ly 140ly 150ly 160ly 180ly 190ly được sử dụng nhiều trong lĩnh vực như xây dựng, công nghiệp nặng, chế tạo máy, gia công chế tạo đồ gia dụng,…
1. Thép tấm SS400 là gì?
Thép tấm SS400 là loại mác thép cacbon phổ biến được sản xuất theo tiêu chuẩn của Nhật Bản JISG 3101. SS400 trong tên gọi của tháp này là viết tắt của “Structural Steel”, còn 400 là chỉ số thể hiện độ bền kéo ( giới hạn đàn hồi “tối thiểu” 400 N/mm²). Loại thép này thường có màu xanh đen đặc trưng (hàng cuộn cán nóng). Nếu để lâu ngoài trời dễ xảy ra hiện tượng bị gỉ sét. Hiện nay, thép tấm ss400 có 2 loại là dạng tấm và dạng cuộn. Trong đó, dạng tấm được sản xuất ở nhiệt độ 1.000 độ C. Thép dạng cuộn được sản xuất theo phương pháp cán nguội ở nhiệt độ rất thấp. (Hiện nay trên thị trường thép cuộn hầu như là cán nóng, còn cán nguội thì đa phần đều là từ hàng 6 ly đổ xuống).
2. Giá thép tấm SS400 hôm nay?
Độ dày: 3 – 300 (ly/mm)
Kích thước: 1500 x 6000mm – 2000 x 6000mm
Giá thép tấm SS400 dao động từ 3.940.000 – 74,961,200 (vnđ/tấm)
Kích thước |
Độ dày |
Khối lượng (kg) |
Đơn giá (VNĐ/tấm) |
1500 x 6000 |
3 ly |
211.95 |
3,940,000 |
4 ly |
282.60 |
5,226,800 |
|
5 ly |
353.25 |
6,522,600 |
|
6 ly |
423.90 |
7,818,400 |
|
8 ly |
565.20 |
10,410,000 |
|
10 ly |
706.50 |
13,001,600 |
|
12 ly |
847.80 |
15,593,200 |
|
14 ly |
989.10 |
18,184,800 |
|
16 ly |
1130.40 |
20,776,400 |
|
18 ly |
1271.70 |
23,368,000 |
|
20 ly |
1413.00 |
25,959,600 |
|
2000 x 6000 |
6 ly |
565.20 |
10,410,000 |
8 ly |
753.60 |
13,905,800 |
|
10 ly |
942.00 |
17,401,600 |
|
12 ly |
1130.40 |
20,897,400 |
|
14 ly |
1318.80 |
24,393,200 |
|
16 ly |
1507.20 |
27,889,000 |
|
18 ly |
1695.60 |
31,384,800 |
|
20 ly |
1884.00 |
34,880,600 |
|
22 ly |
2072.40 |
38,376,400 |
|
25 ly |
2355.00 |
43,373,000 |
|
30 ly |
2826.00 |
51,270,800 |
|
35 ly |
3297.00 |
59,167,600 |
|
40 ly |
3768.00 |
67,064,400 |
|
45 ly |
4239.00 |
74,961,200 |
|
50 ly –300 ly |
Liên hệ |
Liên hệ: 0937682789 |
Lưu ý: Các bảng giá thép tấm SS400 trên đây chỉ mang tính chất tham khảo, nếu quý khách có nhu cầu biết chính xác về giá của vật liệu, vui lòng liên hệ qua số hotline của ALPHA để được tư vấn và báo giá: 0937682789
3. Thép SS400 tương đương với thép nào?
Thép SS400 được giới hạn độ bền từ 400 đến 500 MPa, tương đương với CT3 của Nga, Q235, Q245 của Trung Quốc và CT42, CT51 của Việt Nam. SS400 thường được lấy theo (có thể thay thế bằng) các mác thép carbon thấp (nếu kiểm tra sơ bộ bằng phương pháp mài xem hoa lửa thì như nhau) như: SPCE, SPCC, S20C, S25C, CT3 …
4. Độ cứng thép SS400?
Độ dãn dài (Elongation): Độ dãn dài của thép tấm SS400 thường từ 17% đến 23%. Độ dãn dài là khả năng của thép để kéo dài trước khi xảy ra đứt gãy. Đây là một chỉ số quan trọng để đánh giá tính linh hoạt và độ dẻo của thép. Độ cứng (Hardness): Thép tấm SS400 có độ cứng Brinell (HB) khoảng từ 160 đến 220 HB.
5. Thông số kỹ thuật thép SS400?
Thành phần thép SS400: Thép SS400 là loại thép thuộc vào nhóm thép cacbon, với thành phần chính được sử dụng là sắt và cacbon và các nguyên tố kim loại khác như silic, mangan, photpho, crom, … Đây là loại mác thép rất phổ biến trong ngành công nghiệp nặng ở Việt Nam và nhiều quốc gia trên thế giới, được sử dụng phổ biến trong chế tạo các chi tiết máy hoặc khuôn mẫu. Thành phần hóa học cụ thể của thép SS400 bao gồm:
C (cacbon): 0.11 – 0.18%
Si (silic): 0.12 – 0.17%
Mn (mangan): 0.4 – 0.57%
Ni (niken): 0.03%
Cr (crom): 0.02%
P (photpho): 0.02% (tối đa)
S (lưu huỳnh): 0.03% (tối đa)
Đặc điểm thép SS400: Thép SS400 là loại thép các bon thông thường theo tiêu chuẩn JIS G3101 (1987), trước đây được gọi là SS41. Các đặc điểm chính của nó bao gồm:
– Mác thép: SS400
– Bền kéo (MPa): 400-510
– Bền chảy (MPa):
+ Độ dày ≤ 16mm: 245
+ Độ dày từ 16mm đến 40mm: 235
+ Độ dày > 40mm: 215
– Độ dãn dài tương đối (%):
+ Độ dày ≤ 25mm: 20
+ Độ dày > 25mm: 24
– Thử uốn nguội 180 độ: được tính bằng công thức r = 1.5a, trong đó r là bán kính gối uốn và a là độ dày của thép.
6. Ứng dụng thép SS400?
Thép SS400 được ứng dụng cho nhiều loại sản phẩm như thép cuộn, thép tấm thông thường, thép hình H, U, V, I…
Thép SS400 được sử dụng phổ biến trong xây dựng và ngành công nghiệp nặng như công nghiệp ô tô, xây dựng cầu đường, cầu cảng, kết cấu nhà xưởng, bồn bể xăng dầu, cơ khí chế tạo, kiến trúc xây dựng,..
Với độ cứng và độ dẻo thích hợp, loại thép tấm này được sử dụng trong kết cấu dầm cột, chế tạo bản mã, gia công mặt bích thép trong xây dựng hay gia công cơ khí, chế tạo đồ gia dụng,…
Quý khách hàng có nhu cầu đặt mua sản phẩm thép tấm SS400 xin liên hệ bộ phận bán hàng ZALO / Hotline: 0907 315 999 / 0937 682 789
CÔNG TY TNHH ALPHA STEEL
MST: 3702703390
Kho thép tấm: 5A Đường 13, KCX Linh Trung, P Linh Trung, Q Thủ Đức, HCM
Điện thoại: (0274) 3792 666 Fax: (0274) 3729 333
ZALO / Hotline: 0907 315 999 / 0937 682 789 Báo giá
Email: satthepalpha@gmail.com