THÉP TẤM Q355 DÀY 3MM/LY/LI

Nhóm sản phẩm: THÉP TẤM

Mác thép: Q355 theo tiêu chuẩn GB/1591-2008. Thép tấm Q355 dày 3mm/ly/li có trọng lượng 211.95kg/tấm ( 3x1500x6000mm), 282.6kg/tấm ( 3x2000x6000mm)

Thép tấm Q355 là loại thép mới hơn của Trung Quốc được thiết kế để thay thế thép Q345. trong đó “Q” có nghĩa là cường độ năng suất, 355 có nghĩa là cường độ năng suất của loại thép này là 355MPa và giá trị năng suất sẽ giảm khi tăng độ dày của vật liệu kim loại. Mật độ vật liệu của nó là 7,85 g/cm3 và sở hữu ba mức chất lượng, bao gồm Q355B, Q355C và Q355D. Thép Tấm Q355 có một số ưu điểm so với các loại thép kết cấu khác. Nó có tính chất cơ học tuyệt vời, độ bền cao và khả năng hàn tốt.

THÉP TẤM Q355 DÀY 3MM/LY/LI

THÉP TẤM Q355 DÀY 3MM/LY/LI

thép tấm Q355 dày 3mm, thép tấm Q355 dày 3ly, thép tấm Q355 dày 3li

THÉP TẤM Q355 DÀY 3MM CƯỜNG ĐỘ CAO được công ty ALPHA phân phối tới khách hàng với đầy đủ CO/CQ và các giấy tờ kiểm định chất lượng.

Mác thép: Q355 theo tiêu chuẩn GB/1591-2008. Thép tấm Q355 dày 3mm/ly/li có trọng lượng 211.95kg/tấm ( 3x1500x6000mm), 282.6kg/tấm ( 3x2000x6000mm)

Thép Q355 dày 3mm/ly/li sản xuất từ các nước có nền công nghiệp tiên tiến hàng đầu như Nhật Bản, Hàn Quốc, Trung Quốc

Ứng dụng thép tấm Q355= Q355B có tính chất cơ học và kết cấu hàn toàn diện, có hiệu suất tốt trong kết cấu. Đươc sử dụng rộng rãi trong kết cấu hàn đường ray xe lửa, đóng tàu, giàn khoan, bể xăng dầu, nồi hơi, nghành công nghiệp ô tô, cầu đường và nhiều ứng dụng khác ….

Thép tấm Q355 dày 3mm/3ly/3li là thép tấm cán nóng, cường độ cao.

Tiêu chuẩn thép Q355: GB/1591-2008, ASTM A572/A572M-18

Quy cách tấm thép Q355: 2mm-300mm

Quy cách thép Q355: 3mm -120mm x 1500-2000mm x 6000 – 12000mm.

Tiêu chuẩn tương đương: ASTM A572; EN10025-2-2005.

ĐẶC ĐIỂM CỦA THÉP TẤM Q355/ Q355B CƯỜNG ĐỘ CAO

Thép tấm Q355/Q355B là thép kết cấu có cường độ chảy 345 MPa và độ bền kéo 450 MPa. Nó có hiệu suất xử lý tuyệt vời và cường độ nén, có thể được sử dụng để sản xuất bình chịu áp suất khí chứa dưới 500 lít. Q355 còn có lớp bảo vệ chống rỉ sét.

Ngoài hiệu suất, Thép tấm Q355 còn có các yếu tố đặc biệt giúp ngăn chặn sự ăn mòn trong khí quyển. Vì là thép nhẹ nên nó có hàm lượng carbon thấp hơn. Nếu nhiều carbon được thêm vào hợp kim, nó sẽ được phân loại lại thành gang.

PHÂN LOẠI THÉP Q355

Các loại thép tấm Q355 Thép tấm Q355 là mác thép mới của Trung Quốc được thiết kế để thay thế Q345 với mật độ vật liệu 7.85 g/cmXNUMX và năm loại chất lượng Q355B, Q355C, Q355D, Q355E và Q355GNH.

  • Q355B: Loại thép này được biết đến với độ bền cao và tính chất cơ học tuyệt vời. Nó thường được sử dụng trong các bộ phận kết cấu, chẳng hạn như dầm và cột, cũng như trong sản xuất máy móc hạng nặng.
  • Q355C: Q355C tương tự Q355B về độ bền và tính chất cơ học. Nó thường được sử dụng trong việc xây dựng cầu, công trình ngoài khơi và các ứng dụng hạng nặng khác, nơi độ bền và độ dẻo dai là rất quan trọng.
  • Q355D: Q355D là loại thép kết cấu cường độ cao mang lại khả năng hàn và khả năng chống va đập được cải thiện so với Q355B và Q355C. Nó tìm thấy các ứng dụng trong các ngành công nghiệp khác nhau, bao gồm xây dựng, sản xuất máy móc và thiết bị khai thác mỏ.
  • Q355E: Loại thép này được thiết kế cho các ứng dụng ở nhiệt độ thấp, chẳng hạn như bình chứa đông lạnh, bình chứa khí hóa lỏng và các bộ phận kết cấu trong môi trường lạnh. Nó giữ được tính chất cơ học tốt ngay cả ở nhiệt độ cực thấp.
  • Q355GNH: Q355GNH là loại thép chịu được thời tiết được phát triển đặc biệt để thể hiện khả năng chống ăn mòn trong khí quyển tuyệt vời. Nó thường được sử dụng trong các công trình ngoài trời, chẳng hạn như cầu, mặt tiền tòa nhà và phương tiện đường sắt, nơi dự kiến sẽ tiếp xúc với điều kiện thời tiết khắc nghiệt

ỨNG DỤNG THÉP Q355

Thép tấm Q355 được sử dụng rộng rãi trong nhiều ngành công nghiệp khác nhau như xây dựng, kỹ thuật và sản xuất. Nó chủ yếu được sử dụng trong sản xuất các kết cấu hàn và bắt vít như cầu, tòa nhà và các dự án cơ sở hạ tầng khác đòi hỏi cường độ, độ bền cao và tính chất cơ học tuyệt vời.

Thép tấm Q355 còn được sử dụng trong sản xuất máy móc, thiết bị và các ứng dụng công nghiệp khác và được sử dụng rộng rãi trong cầu, phương tiện, tàu thủy, xây dựng, bình chịu áp lực, thiết bị đặc biệt, v.v.,

Thép Q355 có tính chất cơ học tuyệt vời, khả năng hàn tuyệt vời và khả năng chống ăn mòn cao. Nó có thể được sử dụng để sản xuất các bể chứa xăng dầu, bình chịu áp lực cao, nồi hơi, tàu thủy, nhà máy điện và nhiều bộ phận kết cấu chịu tải cao khác. Q355 cũng được sử dụng rộng rãi để sản xuất container vận chuyển, container lưu trữ chất thải, container thời tiết, container ngoài khơi, container nhà xưởng và hộp công cụ.

Thép Q345 cũng là thép kết cấu cường độ cao hợp kim thấp của Trung Quốc và là tiền thân của thép Q355. Trong khi thép Q355 mang lại cường độ năng suất cao hơn thì thép Q345 mang lại độ dẻo và khả năng chống va đập tốt hơn. Thép Q355 là phiên bản nâng cấp của thép Q345, mang lại hiệu suất được cải thiện về độ bền và độ dẻo dai. Thép Q235 so với thép Q355 Thép Q235 là thép kết cấu carbon của Trung Quốc có cường độ năng suất tương đối thấp. So sánh,

SO SÁNH THÉP Q355 VỚI CÁC LOẠI THÉP KHÁC

1. Thép Q345 so với thép Q355

Thép Q345 cũng là thép kết cấu cường độ cao hợp kim thấp của Trung Quốc và là tiền thân của thép Q355. Trong khi thép Q355 mang lại cường độ năng suất cao hơn thì thép Q345 mang lại độ dẻo và khả năng chống va đập tốt hơn. Thép Q355 là phiên bản nâng cấp của thép Q345, mang lại hiệu suất được cải thiện về độ bền và độ dẻo dai.

2. Thép Q235 so với thép Q355

Thép Q235 là thép kết cấu carbon của Trung Quốc có cường độ năng suất tương đối thấp. So sánh, thép Q355 có cường độ năng suất cao hơn và tính chất cơ học tốt hơn, khiến nó phù hợp với các ứng dụng kết cấu đòi hỏi cường độ cao hơn. Thép Q355 được phân loại là thép kết cấu cường độ cao hợp kim thấp, trong khi thép Q235 là thép kết cấu carbon.

3. Thép S355J2 so với Thép Q355

Thép S355J2 là thép kết cấu tiêu chuẩn Châu Âu tuân theo tiêu chuẩn EN 10025-2. Nó tương tự như thép Q355 về đặc tính cường độ cao và hợp kim thấp. Cả hai loại thép đều có khả năng chống va đập tốt và phù hợp cho các ứng dụng kết cấu. Tuy nhiên, thành phần hóa học và tính chất cơ học cụ thể có thể hơi khác nhau giữa hai tiêu chuẩn.

4. Thép ASTM A572 Gr.50 so với Thép Q355

Thép ASTM A572 Gr.50 là thép kết cấu hợp kim thấp cường độ cao (HSLA) tiêu chuẩn của Mỹ. Nó có cường độ năng suất tối thiểu là 345 MPa (50 ksi) và thường được sử dụng trong các ứng dụng kết cấu, chẳng hạn như xây dựng và cầu. Mặt khác, thép Q355 là loại thép kết cấu cường độ cao hợp kim thấp tiêu chuẩn của Trung Quốc. Mặc dù chúng có mức độ bền tương tự nhau nhưng có thể có sự khác biệt về thành phần hóa học và tính chất cơ học. EN 10025-2

5. Thép S355JR so với Thép Q355

Thép EN 10025-2 S355JR là loại thép kết cấu tiêu chuẩn Châu Âu được sử dụng rộng rãi trong các ứng dụng xây dựng và kỹ thuật. Nó có cường độ năng suất tối thiểu là 355 MPa và khả năng hàn tuyệt vời. Thép Q355, như đã đề cập trước đó, là thép kết cấu cường độ cao hợp kim thấp của Trung Quốc. Cả hai loại thép đều có độ bền và đặc tính hoạt động tương tự nhau, nhưng có thể có sự khác biệt về thành phần hóa học và tính chất cơ học cụ thể do sự khác biệt về tiêu chuẩn.

Điều quan trọng cần lưu ý là mặc dù những so sánh này cung cấp một cái nhìn tổng quan chung, nhưng các đặc tính và hiệu suất cụ thể của từng loại thép có thể khác nhau tùy thuộc vào các yếu tố như quy trình sản xuất, xử lý nhiệt và các loại cụ thể trong từng loại thép. Nên tham khảo các tiêu chuẩn và thông số kỹ thuật liên quan để biết thông tin chi tiết về các loại thép mong muốn.

Thép Q355 có tính chất cơ học tốt, khả năng hàn tuyệt vời và khả năng chống ăn mòn đa đạng. Nó có thể được sử dụng dùng để sản xuất và sản xuất bồn chứa xăng dầu, bình áp suất cao, nồi hơi, tàu thủy, trạm phát điện và nhiều bộ phận kết cấu chịu tải cao khác. Q355 cũng được sử dụng rộng rãi để làm thùng chứa vận chuyển, thùng chứa chất thải, thùng chứa thời tiết, thùng chứa ngoài khơi, thùng chứa nhà xưởng và hộp dụng cụ.

Nếu khách hàng cần thép được tạo ra để đáp ứng nhu cầu của các thành phần xây dựng và kỹ thuật cung cấp khả năng hàn và độ bền cao, thì Q355 có thể là một sự lựa chọn cực tốt cho dự án hoặc công việc của bạn.

THÔNG SỐ KỸ THUẬT CỦA THÉP TẤM Q355:

Thành phần hóa học:

Thuộc tính thành phần

Q355(hệ mét)

Cacbon (C)

<= 0.23%

Sắt (Fe)

98%

Mangan (MN)

1,35%

Phốt pho (P)

<= 0,040%

Silicon (Si)

<= 0,40%

Lưu Huỳnh (S)

< 0,050%

Silicon (Si)

0,15% - 0,40%

Lưu Huỳnh (S)

0,050%

Tiêu chuẩn cơ lý:

Tính chất cơ học

Q355(Hệ mét)

Độ cứng (Brinell)

135

Độ cứng (Rockwell B)

74

Độ bền kéo, tối ưu

450 MPa

Độ bền kéo, Năng suất

345 MPa

Độ giãn dài

18%-21%

Tính chất cơ lý của thép tấm Q355 phụ thuộc vào thành phần hóa học và quá trình sản xuất. Thép tấm Q355 có độ bền kéo cao, từ 355 MPa trở lên, độ dẻo dai cao và khả năng chịu va đập tốt. Đặc biệt, thép tấm Q355 có khả năng chịu nhiệt độ cao tốt hơn các loại thép thông thường, cho phép sử dụng trong môi trường có nhiệt độ cao hoặc khi phải chịu lực và nhiệt đồng thời. Ngoài ra, thép tấm Q355 cũng có tính chống ăn mòn và chịu mài mòn tốt hơn các loại thép thông thường. Tính chất này là do sự có mặt của các hợp kim như đồng, nickel, chromium, vanadi và niobium trong thành phần hóa học của thép. Tóm lại, tính chất cơ lý của thép tấm Q355 bao gồm: Độ bền kéo cao từ 355 MPa trở lên. Độ dẻo dai cao. Khả năng chịu va đập tốt. Khả năng chịu nhiệt độ cao tốt. Tính chống ăn mòn và chịu mài mòn tốt.

Sản phẩm thép tấm Q355 nhập khẩu có nguồn gốc xuất sứ rõ ràng:

Bạn đang muốn mua thép tấm Q355 ở đâu giá rẻ, uy tín, chất lượng tại Thành Phố Hồ Chí Minh, Bình Dương, Đồng Nai, Biên Hòa, Vũng Tàu, Long An. Hãy lựa chọn tại Thép ALPHA, là đơn vị nhập khẩu và phân phối thép tấm Q355 với đủ mọi quy cách khác nhau và có đầy đủ chứng chỉ CO, CQ. Được nhập khẩu trực tiếp từ các nhà máy lớn của Trung Quốc như: Tangshan Steel, Yingkou Steel, Rizhao Steel, Baotou Steel, Formosa…. hay của Nhật Bản như: Nippon Steel, JFE Steel,…, hoặc Huyndai Steel, Posco Steel,… của Hàn Quốc…, Thái Lan, Thụy Điển, Malaysia…vv.

Giá thành sản phẩm Q355 cạnh tranh

Giá thép cuộn, thép tấm Q355/Q355B

gía thép tấm Q355: 15.000 - 22.000 VNĐ/KG. Tùy theo thị trường, giá thép tại công ty sẽ có sự thay đổi theo giá của thị trường thép Việt Nam và thế giới. Mong Qúy Khách Hàng liên hệ trực tiếp chúng tôi sẽ gửi bảng giá thép tấm Q355 mới nhất cho quý khách hàng tiện theo dõi. 0907315999 / 0937682789

CÔNG TY TNHH ALPHA STEEL

MST: 3702703390

Địa chỉ kho: Số 5A, KCX Linh Trung 1, P Linh Trung, Q Thủ Đức, TP. HCM

Điện thoại: 0907 315 999 / (0274) 3792 666   Fax: (0274) 3729 333

 

 

 

Sản phẩm cùng nhóm

0907315999