Giá thép tấm SS400 dày 260mm/ly 270mm/ly 280mm/ly 290mm/ly 300mm/ly JAPAN

Nhóm sản phẩm: THÉP TẤM

Mác thép tấm nhãn hiệu: SS400 260mm/ly/li 270mm/ly/li 280mm/ly/li 290mm/ly/li 300mm/ly/li JAPAN-NHẬT BẢN, CHINA-TRUNG QUỐC -Tiêu chuẩn: JIS G3101. Quy Cách: Tấm Thickness: 1- 300 mm x Width: 2000 mm x Lenght: 6000 mm. Mác thép tương đương: CT3, S20C, Q235A, Q235B, Q235C, Q235D, A570 Gr.30, A570 Gr.45, A36/A283M, St37-2, Ust37-2, RSt37-2, FE360B, S235JR.

ALPHA STEEL Cung cấp thép tấm SS400 dày từ 1mm - 300mm. Chúng tôi cắt Oxy Gas, Plasma theo quy cách , Cắt Laser CNC theo bản vẽ, Cắt quay tròn, tiện tròn theo yêu cầu khách hàng. Nguồn nhập khẩu từ Nhật Bản. Sản phẩm chất lượng cao đạt tiêu chuẩn JIS - Nhật Bản

Xuất xứ: Nhật Bản, Trung Quốc, Mỹ, Đức, Việt Nam...
Nhà cung cấp: CÔNG TY TNHH ALPHA STEEL

 

Thép tấm SS400 dày 260mm/260ly/260li, 270mm/270ly/270li, 280mm/280ly/280li, 290mm/290ly/290li, 300mm/300ly/300li nằm trong nhóm thép tấm SS400 có độ dày lớn. JIS G3101 SS400 là một trong những loại thép kết cấu carbon phổ biến nhất. Có độ dày đa dạng từ tấm thép có độ dày nhỏ – trung bình – lớn và siêu lớn.

–  Độ dày (Thickness- Ký hiệu T) : 260mm/260ly/260li 270mm/270ly/270li 280mm/280ly/280li 290mm/290ly/290li 300mm/300ly/300li

–  Khổ chuẩn – kích thước chuẩn – quy cách : Tx1500x6000, Tx2000mmx6000mm hay Tx2000x12000

–  Mác thép : SS400 theo tiêu chuẩn JIS-G3101 của Nhật Bản.

Mua thép tấm SS400 độ dày lớn ở đâu và giá thép tấm SS400 siêu dày ra sao ?

Mua thép tấm SS400 với độ dày lớn và siêu lớn là rất khó. Rất ít nhà cung cấp có thể có sẵn hàng ở ngoài Hà Nội nói riêng và khu vực miền Bắc nói chung. Thông thường thép tấm SS400 độ dày lớn thường được chuyển ra miền Trung, miền Bắc từ trong kho miền Nam. Hãy liên hệ với ALPHA STEEL kho thép: Số 5A, KCX Linh Trung 1, P Linh Trung, TP. Thủ Đức, TP. HCM

HOTLINE: 0937682789/0907315999 cung cấp SS400 độ dày lớn, siêu lớn: 30mm/ly 35mm/ly 38mm/ly 40mm/ly 45mm/ly 50mm/ly 55mm/ly 60mm/ly 65mm/ly 70mm/ly 75mm/ly 80mm/ly 85mm/ly 90mm/ly 95mm/ly 100mm/ly 105mm/ly 110mm/ly 115mm/ly 120mm/ly 130mm/ly 140mm/ly 150mm/ly 160m/ly 170mm/ly 180mm/ly 190mm/ly 200mm/ly 210mm/ly 220mm/ly 230mm/ly 240mm/ly 250mm/ly 260mm/ly 270mm/ly 280mm/ly 290mm/ly 300mm/ly…760mm/ly ( với những độ dày quá lớn vì mức tiêu thụ rất thấp hàng sẽ không có sẵn tại kho, Quý khách hàng cần liên hệ trước để cập nhập thông tin về sản phẩm SS400.)

Những mác thép tương đương SS400 là :

–  theo tiêu chuẩn GB của Trung Quốc: Q235A, Q235B, Q235C, Q235D

–  theo tiêu chuẩn ASTM của USA: A570 Gr.30, A570 Gr.45, A36/A283M Gr.D ( Chúng ta thường hay gọi sử dụng mác thép A36.)

–  theo tiêu chuẩn DIN – 17100 của Đức: St37-2, Ust37-2, RSt37-2

–  theo tiêu chuẩn UNI – 7070: FE360B

–  theo tiêu chuẩn EN – 10025-2: S235JR

–  theo tiêu chuẩn TCVN của Việt Nam: CT3/CT38

Giá thép tấm SS400 dày 260mm/ly 270mm/ly 280mm/ly 290mm/ly 300mm/ly JAPAN

Giá thép tấm SS400 siêu dày khác so với giá thép tấm SS400 độ dày nhỏ và trung bình thông thường. Đó là nó đắt hơn. Giá thép tấm SS400 độ dày lớn hiện tại trên thị trường trung bình nằm trong khoảng 23.500 – 25.500vnđ/kg

Bảng giá thép tấm SS400 mới nhất do CÔNG TY TNHH ALPHA STEEL cung cấp giá tham khảo.

Độ dày thép tấm SS400

ĐVT

Giá thép tấm SS400 (đvt: vnđ)

260x2000x6000mm. Trọng lượng: 24492kg/tấm

260x2000x12000mm. Trọng lượng:48984 kg/tấm

Tấm

23.000-26.000vnđ/kg

270x2000x6000mm. Trọng lượng:25434 kg/tấm

270x2000x12000mm. Trọng lượng:50868 kg/tấm

Tấm

23.000-26.000vnđ/kg

280x2000x6000mm. Trọng lượng:26376 kg/tấm

280x2000x12000mm. Trọng lượng:52752 kg/tấm

Tấm

23.000-26.000vnđ/kg

290x2000x6000mm. Trọng lượng:27318 kg/tấm

290x2000x12000mm. Trọng lượng:54636 kg/tấm

Tấm

23.000-26.000vnđ/kg

300x2000x6000mm. Trọng lượng:28260 kg/tấm

300x2000x12000mm. Trọng lượng:56520 kg/tấm

Tấm

23.000-26.000vnđ/kg

Thành phần hóa học thép SS400:

Mác thép

Thành phần hoá học (%) 

C

Si

Mn

Ni

Cr

P

S

SS400

0.11 ~ 0.18

0.12 ~ 0.17

0.40 ~ 0.57

0.03

0.02

0.02

0.03

Tính chất vật lí của thép tấm SS400

–  Độ bền uốn (Yield Strength): 205 – 245 MPa. Độ bền uốn tối thiểu 245 đến tối đa 205 N/mm2 (MPa) tùy thuộc vào độ dày.

–  Độ bền kéo (Tensile Strength): 400 – 510 MPa. Độ bền kéo của thép tấm SS400 biểu thị bằng Newton trên milimet và nó phải tối thiểu 400 N/mm2 (MPa) và tối đa có thể là 510 N/mm2 (MPa).

–  Độ giãn dài (Elongation): 17% ~ 23%. Đặc tính kéo dài của thép SS400 thay đổi theo độ dày. Phạm vi tỷ lệ phần trăm tối thiểu cho độ giãn dài là 17% độ dày 16 mm, 21% cho độ dày tới 40 mm và lớn hơn 23% so với 50 mm và trở lên.

–  Điểm nóng chảy : 430 °C

–  Độ cứng của thép tấm SS400 T250 khoảng (Brinell hardness) : 160HB.

So với các tiêu chuẩn thép khác, các sản phẩm thép làm từ thép carbon ss400 phổ biến về độ bền kéo và độ bền thích hợp, độ dẻo tốt, hiệu suất hàn và tính chất gia công cao.

Ứng dụng thép tấm SS400 độ dày lớn dày260mm/260ly/260li 270mm/270ly/270li 280mm/280ly/280li 290mm/290ly/290li 300mm/300ly/300li: Sử dụng trong xây dựng cầu, bắt vít hoặc hàn của cầu và các tòa nhà. Sử dụng làm phôi, khuôn. Nhưng chủ yếu nhất là thép kết cấu và trong lĩnh vực xây dựng.

CÔNG TY TNHH ALPHA STEEL

MST: 3702703390

Kho thép tấm: 5A Đường 13, KCX Linh Trung, P Linh Trung, TP Thủ Đức-HCM

Điện thoại: (0274) 3792 666  Fax: (0274) 3729 333

ZALO / Hotline:  0907 315 999 / 0937 682 789

Email: satthepalpha@gmail.com

 

 

Sản phẩm cùng nhóm

0907315999