Thép tấm SS400 dày 210mm/ly 220mm/ly 230mm/ly 240mm/ly 250mm/ly

Nhóm sản phẩm: THÉP TẤM

Mác thép tấm nhãn hiệu: SS400 dày 210mm/ly 220mm/ly 230mm/ly 240mm/ly 250mm/ly-Tiêu chuẩn: JIS G3101 Nhật Bản. Quy Cách: Tấm Thickness: 1- 300 mm x Width: 2000 mm x Lenght: 6000 mm. Mác thép tương đương: CT3, S20C, Q235A, Q235B, Q235C, Q235D, A570 Gr.30, A570 Gr.45, A36/A283M, St37-2, Ust37-2, RSt37-2, FE360B, S235JR.

ALPHA STEEL Cung cấp thép tấm SS400 dày từ 1mm - 300mm. Chúng tôi cắt Oxy Gas, Plasma theo quy cách , Cắt Laser CNC theo bản vẽ, Cắt quay tròn, tiện tròn theo yêu cầu khách hàng. Nguồn nhập khẩu từ Nhật Bản. Sản phẩm chất lượng cao đạt tiêu chuẩn JIS - Nhật Bản

Xuất xứ: Nhật Bản
Nhà cung cấp: CÔNG TY TNHH ALPHA STEEL

Thép tấm SS400 dày 210mm/ly 220mm/ly 230mm/ly 240mm/ly 250mm/ly nằm trong nhóm thép tấm SS400 có độ dày trung bình – lớn. JIS G3101 SS400 là một trong những loại thép kết cấu carbon phổ biến nhất. Có độ dày đa dạng từ tấm thép có độ dày nhỏ – trung bình – lớn và siêu lớn.

  • Độ dày (Thickness- Ký hiệu T) : 210mm/ly 220mm/ly 230mm/ly 240mm/ly 250mm/ly
  • Khổ chuẩn – kích thước chuẩn – quy cách : Tx1500x6000, Tx2000mmx6000mm hay Tx2000x12000
  • Mác thép : SS400 theo tiêu chuẩn JIS-G3101 của Nhật Bản.

Mua thép tấm SS400 độ dày lớn ở đâu và giá thép tấm SS400 siêu dày ra sao ?

Mua thép tấm SS400 với độ dày lớn và siêu lớn là rất khó. Rất ít nhà cung cấp có thể có sẵn hàng ở ngoài Hà Nội nói riêng và khu vực miền Bắc nói chung. Thông thường thép tấm SS400 độ dày lớn thường được chuyển ra miền Trung, miền Bắc từ trong kho miền Nam. Hãy liên hệ với ALPHA STEEL kho thép: Số 5A, KCX Linh Trung 1, P Linh Trung, TP. Thủ Đức, TP. HCM

HOTLINE: 0937682789/0907315999 cung cấp SS400 độ dày lớn, siêu lớn: 30mm/ly 35mm/ly 38mm/ly 40mm/ly 45mm/ly 50mm/ly 55mm/ly 60mm/ly 65mm/ly 70mm/ly 75mm/ly 80mm/ly 85mm/ly 90mm/ly 95mm/ly 100mm/ly 105mm/ly 110mm/ly 115mm/ly 120mm/ly 130mm/ly 140mm/ly 150mm/ly 160m/ly 170mm/ly 180mm/ly 190mm/ly 200mm/ly 210mm/ly 220mm/ly 230mm/ly 240mm/ly 250mm/ly 260mm/ly 270mm/ly 280mm/ly 290mm/ly 300mm/ly…760mm/ly ( với những độ dày quá lớn vì mức tiêu thụ rất thấp hàng sẽ không có sẵn tại kho, Quý khách hàng cần liên hệ trước để cập nhập thông tin về sản phẩm SS400.)

Giá thép tấm SS400 siêu dày khác so với giá thép tấm SS400 độ dày nhỏ và trung bình thông thường. Đó là nó đắt hơn. Giá thép tấm SS400 độ dày lớn hiện tại trên thị trường trung bình nằm trong khoảng 23.500 – 25.500vnđ/kg

Bảng giá thép tấm SS400 mới nhất do CÔNG TY TNHH ALPHA STEELcung cấp giá tham khảo.

Độ dày thép tấm SS400

ĐVT

Giá thép tấm SS400 (đvt: vnđ)

210x2000x6000mm. Trọng lượng:19.782 kg/tấm

210x2000x12000mm. Trọng lượng:39.564 kg/tấm

Tấm

23.500 – 25.500vnđ/kg

220x2000x6000mm. Trọng lượng: 20724kg/tấm

220x2000x12000mm. Trọng lượng: 41448kg/tấm

Tấm

23.500 – 25.500vnđ/kg

230x2000x6000mm. Trọng lượng:21666 kg/tấm 

230x2000x12000mm. Trọng lượng: 43332kg/tấm

Tấm

23.500 – 25.500vnđ/kg

240x2000x6000mm. Trọng lượng:22608 kg/tấm 

240x2000x12000mm. Trọng lượng:45216 kg/tấm

Tấm

23.500 – 25.500vnđ/kg

250x2000x6000mm. Trọng lượng: 23550kg/tấm

250x2000x12000mm. Trọng lượng:47100 kg/tấm

Tấm

14000-18000

Những mác thép tương đương SS400 là :

  • Q235A, Q235B, Q235C, Q235D theo tiêu chuẩn GB của Trung Quốc.
  • A570 Gr.30, A570 Gr.45, A36/A283M Gr.D theo tiêu chuẩn ASTM của USA. Chúng ta thường hay gọi sử dụng mác thép A36.
  • St37-2, Ust37-2, RSt37-2 theo tiêu chuẩn DIN – 17100 của Đức.
  • FE360B theo tiêu chuẩn UNI – 7070.
  • S235JR theo tiêu chuẩn EN – 10025-2.
  • CT3/CT38 theo tiêu chuẩn TCVN của Việt Nam.

Thành phần hóa học thép SS400:

Mác thép

Thành phần hoá học (%) 

C

Si

Mn

Ni

Cr

P

S

SS400

0.11 ~ 0.18

0.12 ~ 0.17

0.40 ~ 0.57

0.03

0.02

0.02

0.03

 
Tính chất vật lí của thép tấm SS400
  • Độ bền uốn (Yield Strength): 205 – 245 MPa. Độ bền uốn tối thiểu 245 đến tối đa 205 N/mm2 (MPa) tùy thuộc vào độ dày.
  • Độ bền kéo (Tensile Strength): 400 – 510 MPa. Độ bền kéo của thép tấm SS400 biểu thị bằng Newton trên milimet và nó phải tối thiểu 400 N/mm2 (MPa) và tối đa có thể là 510 N/mm2 (MPa).
  • Độ giãn dài (Elongation): 17% ~ 23%. Đặc tính kéo dài của thép SS400 thay đổi theo độ dày. Phạm vi tỷ lệ phần trăm tối thiểu cho độ giãn dài là 17% độ dày 16 mm, 21% cho độ dày tới 40 mm và lớn hơn 23% so với 50 mm và trở lên.
  • Điểm nóng chảy : 430 °C
  • Độ cứng của thép tấm SS400 T250 khoảng (Brinell hardness) : 160HB.
  • So với các tiêu chuẩn thép khác, các sản phẩm thép làm từ thép carbon ss400 phổ biến về độ bền kéo và độ bền thích hợp, độ dẻo tốt, hiệu suất hàn và tính chất gia công cao.

Ứng dụng thép tấm SS400 độ dày lớn dày 210mm/ly 220mm/ly 230mm/ly 240mm/ly 250mm/ly: Sử dụng trong xây dựng cầu, bắt vít hoặc hàn của cầu và các tòa nhà. Sử dụng làm phôi, khuôn. Nhưng chủ yếu nhất là thép kết cấu và trong lĩnh vực xây dựng.

 

Sản phẩm cùng nhóm

0907315999