Giá thép tấm dày 2mm 3mm 4mm 5mm 6mm 8mm 10mm 12mm 14mm 16mm 18mm 20mm

Nhóm sản phẩm: THÉP TẤM

Alpha cung cấp các loại thép tấm có bề dày 2mm 3mm 4mm 5mm 6mm 8mm 10mm 12mm 14mm 16mm 18mm 20mm...300mm chất lượng cao với giá tốt nhất thị trường.

Mác thép: SGCC, SPCC,  DC01, Q235, DX51D, DX52D, DX53D, Q195,…

Mác thép: SS400, S235JR, A36, Q195, Q215,…

Mác thép: SS400, SM400A, S235JR, A36, Q235A, Q235B,…

Mác thép: ABREX 500, NM360, NM400, AR400, AR500…

Mác thép: SS400, Q235, Q345B, ASTM A36M, GB-T 1591-2008…

 

 

Công Ty TNHH Alpha Steel chuyên kinh doanh & phân phối các loại Thép như: Thép Tấm cán nóng - cán nguội - chống trượt - chịu mài mòn - chịu nhiệt, Thép Hình chữ I - H - U - V, Thép ống đúc - ống hàn, Thép ống tròn - ống hộp, Thép Đặc Chủng SKD11 - SKD61 - S45C, S50C, 65MN…phục vụ cho các lĩnh vực xây dựng dân dụng, công nghiệp, cơ khí chế tạo, khuôn mẫu,…với độ dày thông dụng 2mm 3mm 4mm 5mm 6mm 8mm 10mm 12mm 14mm…300mm

Alpha cung cấp các loại thép tấm có bề dày 2ly 3ly 4ly 5ly 6ly 8ly 10ly 12ly…300ly chất lượng cao với giá tốt nhất thị trường.

Chủng thép: Thép cán nóng, thép cán nguội, thép tấm gân,…

Độ dày tấm: 2mm-300mm

Kích thước tấm: 1500 x 6000 mm; 2000 x 6000 mm,…

Thị trường: Biến động giá cả vật liệu, nguồn cung – cầu vật tư,…

Loại vật liệu: Thép nội địa – Thép nhập khẩu,…

Dưới đây là một số loại thép tấm được sử dụng phổ biến hiện nay do ALPHA STEEL cung cấp:

1. Thép tấm mạ kẽm

Thép tấm mạ kẽm, tôn tấm mạ kẽm,… là vật liệu được sử dụng phổ biến hiện nay. Trong quá trình gia công nhúng nóng, sản phẩm này được phủ một lớp kẽm có độ dày từ 0.1 – 0.5 mm. Tổng độ dày tấm thép dao động từ 4 – 6 ly với khổ cỡ 1m, 1.2m, 1.5 m, độ dài khoảng 3 – 6 m.

Mác thép: SGCC, SPCC,  DC01, Q235, DX51D, DX52D, DX53D, Q195,…

Tiêu chuẩn: ASTM A653M, EN 101402, JIS G3302, GB/T12754-2006,…

Thép tấm mạ kẽm có độ bền cao, chống oxi hoá hiệu quả,…

2. Thép tấm gân

Thép tấm gân sở hữu bề mặt dạng trơn nhám, giúp chống trơn trượt hiệu quả. Với đặc điểm này, sản phẩm thường được dùng để làm sàn tàu, sàn dốc, bậc cầu thang, gầm ô tô,… chống trượt, đảm bảo an toàn và hạn chế nguy hiểm cho con người trong quá trình di chuyển.

Mác thép: SS400, S235JR, A36, Q195, Q215,…

Tiêu chuẩn: ASTM A36, JIS G3101, EN 10025, GB/T1591,…

3. Thép tấm kết cấu chung

Thép tấm 5 ly – 10 ly kết cấu chung là loại thép có thành phần Carbon thấp, dễ định hình theo yêu cầu thiết kế. Vật liệu này có giá thành rẻ, giúp tiết kiệm chi phí đầu tư hiệu quả nên được rất nhiều khách hàng yêu thích và tin dùng. Thép tấm kết cấu chung được sản xuất với độ dày từ 5 ly, khổ rộng dao động từ 1.5 – 3.5m và chiều dài phổ biến từ 6 – 12m.

Mác thép: SS400, SM400A, S235JR, A36, Q235A, Q235B,…

Tiêu chuẩn: ASTM, EN 10025-2, JIS G3101,…

Sản phẩm có giá thành rẻ, được nhiều khách hàng lựa chọn sử dụng.

4. Thép tấm chống ăn mòn

Thép tấm chống ăn mòn có thêm các thành phần như: Mangan (Mn), Crom (Cr), Niken (Ni),… để gia tăng độ bền. Vật liệu này có khả năng chống oxi hoá hiệu quả, cũng như có tính cơ học cao nên thường được dùng để làm băng chuyền sản xuất, băng tải, sản xuất xe tải, máy múc,… Thông thường, tấm thép có độ dày từ 5mm – 150mm, độ dày từ 6 – 12 m và khổ rộng từ 1.5 – 3.5m.

Mác thép: ABREX 500, NM360, NM400, AR400, AR500…

Tiêu chuẩn: ASTM A514, NIPPON, JFE, XAR,…

5. Thép tấm cán nóng

Các loại thép tấm cán nóng được biết đến với bề mặt thô nhám, có màu xanh đen đặc trưng. Trong quá trình sản xuất, phôi thép được nung nóng ở nhiệt độ cao, lên đến 1000 độ C. Sau đó, được đưa vào khuôn để cán mỏng với độ dày từ 3 – 600 ly. Loại thép này có độ cứng cao và rất bền nên được ứng dụng phổ biến trong lĩnh vực chế tạo máy, ô tô, xây dựng công trình,…

Mác thép: SS400, Q235, Q345B, ASTM A36M, GB-T 1591-2008…

Tiêu chuẩn: TCVN 10351:2014, TCVN 5709:2009, TCVN 2364:1978,…

Sau đây là bảng tham khảo của các loại thép tấm mới nhất năm 2024 Bạn đọc có thể tham khảo số liệu để hoạch định tài chính cho phù hợp:

BẢNG GIÁ THÉP TẤM SS400/Q235B/A36 

Tên vật liệu

Độ dày

Kích thước

Xuất xứ

Parem

Đơn giá (Đã VAT 10%)

KG

Tấm

Thép tấm SS400/Q235B/A36

5 ly

1500 x 6000 mm

NK

353.25 Kg/tấm

22.700 VNĐ

8.018.755 VNĐ

Thép tấm SS400/Q235B/A36

6 ly

1500 x 6000 mm

NK

423.9 Kg/tấm

22.700 VNĐ

9.622.530 VNĐ

Thép tấm SS400/Q235B/A36

8 ly

1500 x 6000 mm

NK

565.2 Kg/tấm

22.700 VNĐ

12.830.040 VNĐ

Thép tấm SS400/Q235B/A36

10 ly

1500 x 6000 mm

NK

706.5 Kg/tấm

22.700 VNĐ

16.037.550 VNĐ

BẢNG GIÁ THÉP TẤM GÂN SS400/Q235B

Tên vật liệu

Độ dày

Kích thước

Xuất xứ

Parem

Đơn giá (Đã VAT 10%)

KG

Tấm

Thép tấm gân SS400/Q235B

5 ly

1500 x 6000 mm

NK

380.25 Kg/tấm

26.100 VNĐ

9.924.525 VNĐ

Thép tấm gân SS400/Q235B

6 ly

1500 x 6000 mm

NK

450.9 Kg/tấm

26.100 VNĐ

11.768.490 VNĐ

Thép tấm gân SS400/Q235B

8 ly

1500 x 6000 mm

NK

592.2 Kg/tấm

26.100 VNĐ

15.456.420 VNĐ

Thép tấm gân SS400/Q235B

10 ly

1500 x 6000 mm

NK

733.5 Kg/tấm

26.100 VNĐ

19.144.350 VNĐ

BẢNG GIÁ THÉP TẤM GÂN CHỐNG TRƯỢT

Tên vật liệu

Độ dày

Kích thước

Xuất xứ

Parem

Đơn giá (Đã VAT 10%)

KG

Tấm

Thép tấm gân chống trượt

5 ly

1500 x 6000 mm

NK

380.25 Kg/tấm

13.500 VNĐ

5.133.375 VNĐ

Thép tấm gân chống trượt

6 ly

1500 x 6000 mm

NK

450.9 Kg/tấm

13.500 VNĐ

6.177.330 VNĐ

Thép tấm gân chống trượt

8 ly

1500 x 6000 mm

NK

592.2 Kg/tấm

13.500 VNĐ

8.113.140 VNĐ

Thép tấm gân chống trượt

10 ly

1500 x 6000 mm

NK

733.5 Kg/tấm

13.500 VNĐ

10.048.950 VNĐ

BẢNG GIÁ THÉP TẤM POSCO ASTM A36

Tên vật liệu

Độ dày

Kích thước

Xuất xứ

Parem

Đơn giá (Đã VAT 10%)

KG

Tấm

Thép tấm Posco ASTM A36

5 ly

1500 x 6000 mm

NK

353.25 Kg/tấm

13.500 VNĐ

4.768.875 VNĐ

Thép tấm Posco ASTM A36

6 ly

1500 x 6000 mm

NK

423.9 Kg/tấm

13.500 VNĐ

5.722.650 VNĐ

Thép tấm Posco ASTM A36

8 ly

1500 x 6000 mm

NK

565.2 Kg/tấm

13.500 VNĐ

7.630.200 VNĐ

Thép tấm Posco ASTM A36

10 ly

1500 x 6000 mm

NK

706.5 Kg/tấm

13.500 VNĐ

9.537.750 VNĐ

BẢNG GIÁ THÉP TẤM ĐÚC, THÉP TẤM ĐÚC Q345B/A527

STT

Tên vật liệu

Độ dày

Kích thước

Xuất xứ

Đơn giá

1

Thép tấm đúc thông thường

4 – 12 ly

1500 x 6000 mm

NK

14.200 VNĐ / kg

2

Thép tấm đúc Q345B/A527 (cường độ cao)

4 – 12 ly

1500 x 6000 mm

NK

26.100 VNĐ / kg

Lưu ý:

Thông tin bảng giá thép tấm năm 2024 đã bao gồm 10% thuế VAT.

Thông tin báo giá thép tấm chưa bao gồm chi phí vận chuyển và lắp đặt.

Bảng giá thép tấm 2ly – 12ly chỉ mang tính chất tham khảo, có thể biến động tăng – giảm theo thị trường.

Các yêu cầu riêng về khổ cỡ, độ dày,… sẽ có mức báo giá cụ thể theo hồ sơ đơn hàng.

Khách hàng có nhu cầu tư vấn, báo giá thép tấm với số liệu chính xác nhất, vui lòng liên hệ theo số Hotline/Zalo: 0937682789 / 0907315999 để được đơn vị ALPHA STEEL hỗ trợ nhanh chóng, hiệu quả.

Ưu điểm của các loại thép tấm dày 2mm 3mm 4mm 5mm 6mm 8mm 10mm 12mm 14mm…300mm

Các loại thép tấm 2mm 3mm 4mm 5mm 6mm 8mm 10mm 12mm 14mm…300mm sở hữu nhiều ưu điểm nổi bật, ví dụ có thể kể đến như:

Dễ bảo quản tại nhà kho hoặc bảo quản ngoài trời.

Độ bền cao, có khả năng chịu lực tốt hơn các loại thép tấm mỏng.

Một số loại thép có khả năng chống ăn mòn hiệu quả trước tác động khắc nghiệt của thời tiết và môi trường.

Sản phẩm được sản xuất với nhiều kích thước và khổ cỡ khác nhau để khách hàng thoải mái lựa chọn.

Khả năng chịu tải lớn, ít bị cong vênh, biến dạng trong quá trình vận chuyển.

Các loại thép tấm mạ kẽm, thép tấm cán nguội có bề mặt trơn láng, nhẵn mịn, có tính thẩm mỹ cao.

Phân khúc giá của thép tấm rất đa dạng, phù hợp với khả năng tài chính của nhiều khách hàng.

Liên hệ ngay hôm nay để nhận thông tin báo giá thép tấm chính xác nhất: 0937682789/0907315999

Sản phẩm cùng nhóm

0907315999