GIÁ THÉP TẤM C45 14MM 16MMM 18MM 20MM 22MM 25MM 28MM 30MM
Báo giá Mác thép: C45 14MM 16MMM 18MM 20MM 22MM 25MM 28MM 30MM ( Độ dày C45: 1.6 1.8 2 3 4 5 6 7 8 10 12 14 15 16 18 20 22 25 28 30 32 35 38 40 45 50 55 60 65 70 75 80 85 90 95 100 105 110 115 120 130 140 150 160 170 180 190 200mm/ly)
Thép tấm C45 là loại thép tấm cường độ cao được sản xuất theo quy trình cán nóng theo tiêu chuẩn JIS-G40514 của Nhật Bản, được nhập khẩu trực tiếp tại Trung Quốc, Hàn Quốc, Nhật Bản, Đài Loan
=> Tiêu chuẩn: JIS G40514, EN 10083, DIN 17200, SAE J 403-AISI,…
=> Thành phần hóa học: carbon (0.42% – 0.5%) còn lại là mangan, photpho, lưu huỳnh, silic,…
=> Tính chất cơ học: Độ bền kéo tốt. Độ cứng cao. Nhiệt độ nóng chảy cao.
=> Khả năng gia công: Dễ hàn, nối bằng nhiều phương pháp khác nhau.
Báo giá Mác thép: C45 14MM 16MMM 18MM 20MM 22MM 25MM 28MM 30MM ( Độ dày C45: 1.6 1.8 2 3 4 5 6 7 8 10 12 14 15 16 18 20 22 25 28 30 32 35 38 40 45 50 55 60 65 70 75 80 85 90 95 100 105 110 115 120 130 140 150 160 170 180 190 200mm/ly)
Thép tấm C45 là một loại thép cacbon trung bình, có ký hiệu quốc tế là C45. Số 45 thể hiện hàm lượng cacbon trong thép là 0,45%. Thép tấm C45 được sử dụng rộng rãi trong nhiều ngành công nghiệp nhờ các đặc điểm nổi bật sau:
- Độ bền cao: Thép tấm C45 có khả năng chịu lực tốt, độ cứng cao, chống mài mòn hiệu quả.
- Khả năng gia công tốt: Dễ gia công bằng các phương pháp như cắt, uốn, đột dập, hàn.
- Độ dẻo dai: Thép tấm C45 giúp sản phẩm có khả năng chịu lực va đập tốt, ít bị nứt gãy.
- Giá thành hợp lý: So với các loại thép có hàm lượng cacbon cao hơn, thép C45 có giá thành thấp hơn nhưng vẫn đảm bảo được chất lượng sản phẩm.
Với những ưu điểm nổi bật, thép tấm C45 trở thành lựa chọn ưu tiên trong nhiều ngành công nghiệp như chế tạo máy, ô tô, xây dựng và hàng không.
BẢNG BÁO GIÁ MÁC THÉP TẤM C45 MỚI NHẤT ĐỘ DÀY TỪ 1.6MM/LY ĐẾN 200MM/LY
Ghi chú: S45C/C45 JIS G4051
- Trọng lượng tính theo barem.
- Dung sai: theo quy định của nhà sản xuất
Độ dày C45 (mm) |
Chiều rộng (mét) |
Chiều dài (mét) |
Đơn giá C45 (đ/kg) |
1.6 |
1, 1.25, 1.5, 1.8, 2, 2.4 |
6 – 9 – 12 |
19.000-26.000 |
1.8 |
1, 1.25, 1.5, 1.8, 2, 2.4 |
6 – 9 – 12 |
|
2 |
1, 1.25, 1.5, 1.8, 2, 2.4 |
6 – 9 – 12 |
|
3 |
1, 1.25, 1.5, 1.8, 2, 2.4 |
6 – 9 – 12 |
|
4 |
1, 1.25, 1.5, 1.8, 2, 2.4 |
6 – 9 – 12 |
|
5 |
1, 1.25, 1.5, 1.8, 2, 2.4 |
6 – 9 – 12 |
|
6 |
1, 1.25, 1.5, 1.8, 2, 2.4 |
6 – 9 – 12 |
|
8 |
1, 1.25, 1.5, 1.8, 2, 2.4 |
6 – 9 – 12 |
|
10 |
1, 1.25, 1.5, 1.8, 2, 2.4 |
6 – 9 – 12 |
|
12 |
1, 1.25, 1.5, 1.8, 2, 2.4 |
6 – 9 – 12 |
|
14 |
1, 1.25, 1.5, 1.8, 2, 2.4 |
6 – 9 – 12 |
|
16 |
1, 1.25, 1.5, 1.8, 2, 2.4 |
6 – 9 – 12 |
|
18 |
1, 1.25, 1.5, 1.8, 2, 2.4 |
6 – 9 – 12 |
|
20 |
1, 1.25, 1.5, 1.8, 2, 2.4 |
6 – 9 – 12 |
|
22 |
1, 1.25, 1.5, 1.8, 2, 2.4 |
6 – 9 – 12 |
|
25 |
1, 1.25, 1.5, 1.8, 2, 2.4 |
6 – 9 – 12 |
|
28 |
1, 1.25, 1.5, 1.8, 2, 2.4 |
6 – 9 – 12 |
|
30 |
1, 1.25, 1.5, 1.8, 2, 2.4 |
6 – 9 – 12 |
|
32 |
1, 1.25, 1.5, 1.8, 2, 2.4 |
6 – 9 – 12 |
|
34 |
1, 1.25, 1.5, 1.8, 2, 2.4 |
6 – 9 – 12 |
|
35 |
1, 1.25, 1.5, 1.8, 2, 2.4 |
6 – 9 – 12 |
|
36 |
1, 1.25, 1.5, 1.8, 2, 2.4 |
6 – 9 – 12 |
|
38 |
1, 1.25, 1.5, 1.8, 2, 2.4 |
6 – 9 – 12 |
|
40 |
1, 1.25, 1.5, 1.8, 2, 2.4 |
6 – 9 – 12 |
|
44 |
1, 1.25, 1.5, 1.8, 2, 2.4 |
6 – 9 – 12 |
|
45 |
1, 1.25, 1.5, 1.8, 2, 2.4 |
6 – 9 – 12 |
|
50 |
1, 1.25, 1.5, 1.8, 2, 2.4 |
6 – 9 – 12 |
|
55 |
1, 1.25, 1.5, 1.8, 2, 2.4 |
6 – 9 – 12 |
|
60 |
1, 1.25, 1.5, 1.8, 2, 2.4 |
6 – 9 – 12 |
|
65 |
1, 1.25, 1.5, 1.8, 2, 2.4 |
6 – 9 – 12 |
|
70 |
1, 1.25, 1.5, 1.8, 2, 2.4 |
6 – 9 – 12 |
|
75 |
1, 1.25, 1.5, 1.8, 2, 2.4 |
6 – 9 – 12 |
|
80 |
1, 1.25, 1.5, 1.8, 2, 2.4 |
6 – 9 – 12 |
|
82 |
1, 1.25, 1.5, 1.8, 2, 2.4 |
6 – 9 – 12 |
|
85 |
1, 1.25, 1.5, 1.8, 2, 2.4 |
6 – 9 – 12 |
|
90 |
1, 1.25, 1.5, 1.8, 2, 2.4 |
6 – 9 – 12 |
|
95 |
1, 1.25, 1.5, 1.8, 2, 2.4 |
6 – 9 – 12 |
|
100 |
1, 1.25, 1.5, 1.8, 2, 2.4 |
6 – 9 – 12 |
|
110 |
1, 1.25, 1.5, 1.8, 2, 2.4 |
6 – 9 – 12 |
|
120 |
1, 1.25, 1.5, 1.8, 2, 2.4 |
6 – 9 – 12 |
|
150 |
1, 1.25, 1.5, 1.8, 2, 2.4 |
6 – 9 – 12 |
|
180 |
1, 1.25, 1.5, 1.8, 2, 2.4 |
6 – 9 – 12 |
|
200 |
1, 1.25, 1.5, 1.8, 2, 2.4 |
6 – 9 – 12 |
Thép tấm C45 là loại thép cacbon trung bình có nhiều ứng dụng trong các ngành công nghiệp nhờ tính năng cơ học vượt trội. Với độ bền cao, khả năng gia công tốt và độ dẻo dai, thép tấm C45 trở thành lựa chọn ưu tiên cho nhiều sản phẩm từ máy móc đến xây dựng. Trong bài viết này, chúng ta sẽ tìm hiểu chi tiết về đặc điểm, công nghệ sản xuất, ứng dụng cũng như các lưu ý khi sử dụng loại thép này.
Thành phần hóa học và tính chất cơ học của thép tấm C45
Thành phần hóa học:
- Carbon (C): 0,43% – 0,50%
- Mangan (Mn): 0,50% – 0,80%
- Silic (Si): 0,17% – 0,37%
- Lưu huỳnh (S): ≤ 0,04%
- Photpho (P): ≤ 0,04%
Tính chất cơ học:
- Độ bền kéo (Rm): ≥ 600 MPa
- Độ bền chảy (Rp0,2): ≥ 490 MPa
- Độ giãn dài (A5): ≥ 16%
- Độ cứng : 170 – 220 HB
Thép tấm C45 có thành phần hóa học và tính chất cơ học ổn định, đảm bảo chất lượng và độ bền cao cho các sản phẩm. Đây là những thông số quan trọng cần kiểm tra khi lựa chọn thép tấm C45.
Quy cách thông dụng của thép tấm C45
Thép tấm C45 thường có các quy cách phổ biến sau:
- Độ dày: 2mm – 50mm
- Chiều rộng: 1000mm – 1500mm
- Chiều dài: 6000mm – 12000mm
Các quy cách này đáp ứng được nhiều yêu cầu về kích thước của sản phẩm trong các ngành công nghiệp. Tùy theo nhu cầu sử dụng mà khách hàng có thể lựa chọn quy cách thép tấm C45 phù hợp.
Quy trình sản xuất thép tấm C45
Chuẩn bị nguyên liệu
Quá trình sản xuất thép tấm C45 bắt đầu bằng việc chuẩn bị nguyên liệu đầu vào, bao gồm:
- Phế liệu thép
- Quặng sắt
- Than cốc
- Đá vôi
Các nguyên liệu này được cân đong, pha trộn theo tỷ lệ phù hợp để đạt được thành phần hóa học mong muốn của thép tấm C45.
Nung chảy và luyện thép: Tiếp theo, nguyên liệu được đưa vào lò cao để nung chảy thành gang. Gang sau đó được luyện thành thép thô trong lò luyện thép bằng các phương pháp như luyện oxy, lò điện hồ quang,… Quá trình luyện thép giúp loại bỏ các tạp chất, điều chỉnh thành phần hóa học để đạt yêu cầu kỹ thuật.
Gia công nguội và cán nóng: Sau khi được luyện, thép thô được nguội lạnh và đưa vào máy cán nóng. Qua quá trình cán nóng, thép sẽ được định hình thành tấm thép với kích thước theo yêu cầu.
Kiểm tra chất lượng: Cuối cùng, các tấm thép C45 được kiểm tra nghiêm ngặt về thành phần hóa học, tính chất cơ học, hình dạng và kích thước trước khi được đóng gói và bảo quản.
Quy trình sản xuất thép tấm C45 bao gồm nhiều công đoạn đòi hỏi công nghệ hiện đại và kiểm soát chất lượng nghiêm ngặt. Điều này giúp đảm bảo tính năng và độ tin cậy của sản phẩm.
Ứng dụng của thép tấm C45
Công nghiệp chế tạo máy: Thép tấm C45 được sử dụng rộng rãi trong ngành công nghiệp chế tạo máy để sản xuất các bộ phận chịu lực như trục, bánh răng, vỏ máy,… Nhờ có độ bền và độ cứng cao, các sản phẩm từ thép C45 đáp ứng tốt yêu cầu chịu tải trọng lớn và chống mài mòn.
Công nghiệp ô tô: Trong ngành công nghiệp ô tô, thép tấm C45 được sử dụng để chế tạo các bộ phận quan trọng như khung gầm, trục, bánh xe, hệ thống treo,… Đây là những linh kiện chịu tải trọng lớn và cần độ bền cao.
Công nghiệp xây dựng: Thép tấm C45 cũng được ứng dụng trong ngành công nghiệp xây dựng để sản xuất các kết cấu thép như dầm cầu, cột chống,… Nhờ khả năng gia công tốt, thép C45 dễ dàng được gia công, lắp ráp và hàn để tạo nên các công trình bền chắc.
Ngoài các ứng dụng trên, thép tấm C45 còn được sử dụng rộng rãi trong nhiều lĩnh vực khác như hàng không, sản xuất dụng cụ, khai thác mỏ, lắp đặt đường ống,… Đây là một trong những loại thép được ứng dụng phổ biến nhất trong công nghiệp.
So sánh thép tấm C45 với các loại thép khác
Loại thép |
Hàm lượng cacbon |
Độ cứng |
Độ bền |
Độ dẻo dai |
Ứng dụng |
Thép tấm C45 |
0,43% – 0,50% |
Trung bình |
Cao |
Trung bình |
Máy móc, ô tô, xây dựng |
Thép tấm C10 |
≤ 0,10% |
Thấp |
Thấp |
Cao |
Bồn chứa, ống dẫn nước |
Thép tấm C20 |
0,15% – 0,25% |
Trung bình |
Trung bình |
Trung bình |
Sản phẩm đúc |
Thép tấm C60 |
0,55% – 0,65% |
Cao |
Rất cao |
Thấp |
Dụng cụ cắt, khuôn mẫu |
Qua bảng so sánh, ta thấy thép tấm C45 có ưu điểm ở độ bền cao, độ cứng trung bình và khả năng gia công tốt. Vì vậy, nó phù hợp để sử dụng trong nhiều ứng dụng công nghiệp như máy móc, ô tô và xây dựng. So với các loại thép khác, C45 cân bằng tốt giữa độ bền, độ dẻo dai và giá thành.
Một số lưu ý khi sử dụng thép tấm C45
Sử dụng thép tấm C45 đã được xử lý nhiệt: Để tăng cường độ cứng và độ bền của thép tấm C45, nên sử dụng sản phẩm đã được xử lý nhiệt như tôi, đầm hoặc ngân. Các công đoạn xử lý nhiệt này giúp cải thiện đáng kể tính chất cơ học của thép.
Lựa chọn dụng cụ gia công phù hợp: Khi gia công thép tấm C45, cần sử dụng các dụng cụ cắt gọt như dao, phay, khoan,… phù hợp để đảm bảo bề mặt gia công được mịn và đẹp. Việc lựa chọn dụng cụ gia công phù hợp sẽ góp phần nâng cao chất lượng sản phẩm.
Chú ý điều kiện môi trường: Điều kiện môi trường như nhiệt độ, độ ẩm có thể ảnh hưởng đến tính năng và tuổi thọ của thép tấm C45. Do đó, cần bảo quản và vận hành sản phẩm trong môi trường phù hợp để đảm bảo độ bền và hiệu suất sử dụng.
Bảo dưỡng và bảo quản định kỳ: Trong quá trình sử dụng, cần thực hiện bảo dưỡng và bảo quản sản phẩm từ thép tấm C45 một cách thường xuyên. Điều này giúp kéo dài tuổi thọ và duy trì độ bền của các sản phẩm.
Việc tuân thủ các lưu ý trên sẽ giúp tối ưu hóa hiệu quả sử dụng và kéo dài tuổi thọ của thép tấm C45.
Kiểm tra chứng chỉ chất lượng: Khi mua thép tấm C45, khách hàng nên yêu cầu nhà cung cấp cung cấp các chứng chỉ về thành phần hóa học, tính chất cơ học của sản phẩm. Điều này giúp xác định rõ chất lượng của thép C45 đáp ứng các tiêu chuẩn kỹ thuật.
Kiểm tra bề mặt và kích thước: Trước khi mua, khách hàng cần quan sát kỹ bề mặt của thép tấm C45 để đảm bảo không có khuyết tật, vết nứt hay rỗ. Đồng thời, cần kiểm tra kích thước của tấm thép xem có đúng với yêu cầu kỹ thuật hay không.
Kiểm tra độ dày: Độ dày của thép tấm C45 là một thông số quan trọng ảnh hưởng đến tính năng và độ bền của sản phẩm. Vì vậy, khách hàng cần kiểm tra kỹ độ dày của tấm thép đảm bảo đạt yêu cầu kỹ thuật.
Đơn vị cung ứng C45 Tại Việt Nam uy tín, chất lượng, ngồn hàng sẵn có, giá thành ổn định.
Sản phẩm thép S45C/C45 JIS G4051 nhập khẩu có nguồn gốc xuất sứ rõ ràng: Quý Khách đang có nhu cầu muốn mua thép S45C ở đâu giá rẻ, uy tín, chất lượng tại Thành Phố Hồ Chí Minh, Bình Dương, Đồng Nai, Hà Nội, Hải Phòng, Bắc Ninh…? Hãy tham khảo và mua thử tại Công Ty TNHH ALPHA STEEL với đủ mọi quy cách khác nhau và có đầy đủ chứng chỉ CO, CQ của nhà sản xuất.
Chất lượng thép S45C/C45 JIS G4051 được chứng nhận đạt chuẩn: Sản phẩm tấm S45C/C45 được Thép ALPHA cung cấp đến khách hàng đều là sản phẩm chất lượng đạt chuẩn không bị rỉ sét, ố vàng, cong vênh. Và hơn thế nữa thép đều có đầy đủ chứng chỉ chất lượng của nhà sản xuất, cơ quan có thẩm quyền cấp.
Giá thành Thép tấm S45C/C45 JIS G4051giá rẻ cạnh tranh nhất: Hiện nay trên thị trường có rất nhiều nhà cung cấp thép tấm, tuy nhiên ALPHA STEEL luôn luôn đem đến sự yên tâm cho khách hàng về cả chất lượng sản phẩm và giá cả hợp lý.
Quy trình mua thép S45C/C45 JIS G4051 tại ALPHA STEEL:
Bước 1: Sau khi tiếp nhận cuộc gọi , tin nhắn hoặc mail của quý khách, đội ngũ nhân viên công ty sẽ tiến hành kiểm tra và báo giá đơn hàng cho quý khách.
Bước 2: Chúng sẽ tiến hành gởi mail , Zalo hoặc gọi điện thoại trực tiếp để tư vấn và đàm phán thỏa thuận về giá cả.
Bước 3: Ngay sau khi chúng tôi nhận được xác nhận đơn hàng và đặt cọc của quý khách được gởi qua mail hoặc zalo, chúng tôi sẽ điều xe bốc xếp hàng hóa và vận chuyển đến kho xưởng hoặc công trình của quý khách trong thời gian sớm nhất. (Đi kèm chứng từ CO CQ Biên Bản có liên quan).
Chi phí vận chuyển các loại thép, đi các tỉnh sẽ có sự chênh lệch khác nhau. Nếu quý khách muốn chủ động sắp xếp phương tiện vận chuyển hàng hóa thì CÔNG TY TNHH ALPHA STEEL sẽ hỗ trợ sắp xếp chuyển hàng lên xe cho quý khách và hoàn toàn không phát sinh chi phí nào khác. Chi phí gia công, cắt sẽ được tính dựa trên yêu cầu quý khách hàng.
QUÝ KHÁCH VUI LÒNG LIÊN HỆ
CÔNG TY TNHH ALPHA STEEL
Địa chỉ kho: Số 5A, KCX Linh Trung 1, P Linh Trung, Q Thủ Đức, TP. HCM
Điện thoại: 0937 682 789 / 0907 315 999
Email: satthepalpha@gmail.com