Thép tấm SS400 JIS G3101 NIPPON Nhật Bản dày 80mm 85mm 90mm 95mm 100mm
Mác thép: SS400 - Tiêu chuẩn: JIS G3101 Nhật Bản NIPPON
+ Độ dày Thép tấm SS400 JIS G3101 NIPPON Nhật Bản: 3ly/mm/li 5ly/mm/li, 6ly/mm/li, 8ly/mm/li, 10ly/mm/li, 12ly/mm/li, 14ly/mm/li, 16ly/mm/li, 18ly/mm/li, 20ly/mm/li, 22ly/mm/li, 24ly/mm/li, 25ly/mm/li, 30ly/mm/li, 35ly/mm/li, 40ly/mm/li, 45ly/mm/li, 50ly/mm/li, 55ly/mm/li, 60ly/mm/li, 65ly/mm/li, 70ly/mm/li, 75ly/mm/li, 80ly/mm/li, 85ly/mm/li, 90ly/mm/li, 95ly/mm/li, 100ly/mm/li...800ly/mm/li
+ Khổ tấm : 1500x6000mm / 6000x12000mm
+ Mác thép: SS400 ( A36, Q235B…)
+ Tiêu chuẩn chất lượng: JIS G3101 – JIS G3106 – ASTM – GOST 3SP/PS 380-94…
+ Xuất xứ thép tấm SS400: NIPPON Nhật Bản
Thép Alpha chuyên nhập khẩu THÉP TẤM SS400 dày từ 2mm-800mm trong đó thép tấm cán nóng SS400 theo tiêu chuẩn JIS G3101 của Nhật Bản-JAPAN dày 80mm-80ly-80li 85mm-85ly-85li 90mm-90ly-90li 95mm-95ly-95li 100mm-100ly-100li hiện đăng có sẵn tại thị trường miền Nam với giá tham khảo 23.000-25.000vnđ/kg
Thép tấm SS400 tiêu chuẩn: JIS, ASTM, DIN, GB, EN...
Thép tấm SS400 là thép tấm cán nóng, thép tấm kết cấu chung phổ biến nhất được sản xuất theo tiêu chuẩn JIS G3101 của Nhật Bản. Tấm thép SS400 là thép cacbon và thép hợp kim thấp. Mỗi nước có sản phẩm tương đương nhưng yêu cầu theo sức căng bề mặt (độ giãn chảy) nhỏ nhất là 400Mpa và tuân thủ theo thành phần hóa học.
Ưu điểm của thép SS400 JIS G3101 : So với các tiêu chuẩn thép khác, các sản phẩm thép được làm từ thép cacbon ss400 phổ biến với độ bền và độ dẻo hợp lý, độ dẻo tốt, tính hàn và tính chất chế biến. Thép tấm dày có phạm vi rộng từ thép tấm đến thép siêu nặng.
Đặc điểm kỹ thuật của thép tấm SS400 này bao gồm các dạng thép, các tấm và thanh thép có cấu trúc carbon sử dụng cho việc xây dựng các cầu và tòa nhà bằng vít, bu lông hoặc hàn cho các mục đích kết cấu nói chung. Phân tích nhiệt được sử dụng để xác định thành phần hóa học cần thiết cho cacbon, mangan, phốt pho, lưu huỳnh, silicon và đồng. Độ bền kéo, độ bền hạt và độ dãn dài phải được đánh giá bằng thử nghiệm căng thẳng và phải phù hợp với các tính chất kéo theo yêu cầu.SS400 là thép tiêu chuẩn của Nhật Bản có vật liệu là 1.0037.
Thành phần hoá học thép tấm SS400
Cấp |
Thành phần hóa học,% theo trọng lượng |
||||
C. tối đa |
Si. tối đa |
Mangan |
P. tối đa |
S. max |
|
SS400 |
- |
- |
- |
0,050 |
0,050 |
Tính chất cơ học thép tấm SS400
Cấp |
Yield Strength min. |
Sức căng |
Độ giãn dài min. |
Impact Resistance min [J] |
|||
(Mpa) |
MPa |
% |
|||||
Độ dày <16 mm |
Độ dày ≥16mm |
|
Độ dày <5mm |
Độ dày 5-16mm |
Độ dày ≥16mm |
||
245 |
235 |
400-510 |
21 |
17 |
21 |
- |
Mác thép thương đương SS400
|
Comparision of steel grades |
|
BS 4360 |
40(A)B |
|
CSAG40-21 |
230 G |
|
IS |
IS 226 |
|
JIS 3106 |
SM 400 A |
|
ISO 630 |
Fe 360 B |
|
ASTM |
A 36/A 283 C |
Ứng dụng: Thép tấm SS400 được sử dụng trong mục đích kết cấu chung, xây dựng thông thường như xây nhà xưởng, cầu đường, tàu thuyền, đường ray, xe tải, xây dựng các thùng chứa nước biển có nhiệt độ thấp và những mục đích xây dựng khác.
Kích thước thép tấm SS400:
Độ dày: 2mm - 800mm
Khổ rộng: 1200mm - 3000mm
Chiều dài: 3m - 6m- 12m
Lưu ý: Các sản phẩm thép tấm SS400 có thể cắt quy cách theo yêu cầu của khách hàng.
Quy cách tiêu chuẩn thép tấm SS400 thông dụng:
Thép SS400 được sản xuất bằng quy trình cán nóng ở nhiệt độ 1000 độ C, độ dẻo của thép vô cùng cao, dễ định hình nên được ứng dụng trong nhiều lĩnh vực khác nhau. Để thuận tiện cho việc mua sắm, ALPHA xin cung cấp cho quý khách bảng quy cách thép tấm SS400 tiêu chuẩn với các độ ly như sau dày 3mm /4mm /5mm /6mm /8mm /10mm /12mm /14mm /16mm /18mm /20mm /25mm /30mm /35mm /40mm/ 50mm:
STT |
Quy Cách Thép Tấm SS400 |
Chiều dài thép tấm SS400 (mm) |
Chiều rộng thép tấm SS400 |
Độ dày SS400 |
Tỉ trọng thép tấm SS400(kg/tấm) |
Giá thép tấm SS400 (đ/kg) |
1 |
SS400 loại 3.0 x 1500 x 6000 (mm) |
6000 |
1500 |
3 |
211,95 |
18.000 |
2 |
SS400 loại 4.0 x 1500 x 6000 (mm) |
6000 |
1500 |
4 |
282,6 |
18.000 |
3 |
SS400 loại 5.0 x 1500 x 6000 (mm) |
6000 |
1500 |
5 |
353,25 |
18.000 |
4 |
SS400 loại 6.0 x 1500 x 6000 (mm) |
6000 |
1500 |
6 |
423,9 |
18.000 |
5 |
SS400 loại 8.0 x 1500 x 6000 (mm) |
6000 |
1500 |
8 |
565,2 |
18.000 |
6 |
SS400 loại 10 x 1500 x 6000 (mm) |
6000 |
1500 |
10 |
706,5 |
18.000 |
7 |
SS400 loại 12 x 1500 x 6000 (mm) |
6000 |
1500 |
12 |
847,8 |
18.000 |
8 |
SS400 loại 14 x 1500 x 6000 (mm) |
6000 |
1500 |
14 |
989,1 |
18.000 |
9 |
SS400 loại 16 x 1500 x 6000 (mm) |
6000 |
1500 |
16 |
1130,4 |
18.000 |
10 |
SS400 loại 18 x 1500 x 6000 (mm) |
6000 |
1500 |
18 |
1272 |
18.000 |
11 |
SS400 loại 20 x 2000 x 6000 (mm) |
6000 |
1500 |
20 |
1884 |
18.000 |
12 |
SS400 loại 25 x 2000 x 6000 (mm) |
6000 |
1500 |
25 |
2355 |
18.000 |
13 |
SS400 loại 30 x 2000 x 6000 (mm) |
6000 |
1500 |
30 |
2826 |
18.000 |
14 |
SS400 loại 35 x 2000 x 6000 (mm) |
6000 |
1500 |
35 |
3279 |
18.000 |
15 |
SS400 loại 40 x 2000 x 6000 (mm) |
6000 |
1500 |
40 |
3768 |
18.000 |
16 |
SS400 loại 50 x 2000 x 6000 (mm) |
6000 |
1500 |
50 |
4710 |
18.000 |
ALPHA STEEL chuyên cung cấp các loại thép tấm, thép tấm nhám, tấm mạ kẽm, tấm chịu mài mòn, tấm hợp kim, tấm đóng tàu……
- Có đầy đủ các giấy tờ: Hóa đơn, Chứng chỉ CO-CQ của nhà sản xuất.
- Mới 100% chưa qua sử dụng, bề mặt nhẵn phẳng không rỗ, không sét.
- Dung sai theo quy định của nhà máy sản xuất.
- Cam kết giá tốt nhất thị trường, đảm bảo giao hàng đúng tiến độ thi công của khách hàng, đúng chất lượng hàng hóa yêu cầu.
- Ngoài ra chúng tôi còn nhận cắt qui cách, gia công theo yêu cầu của khách hàng.
CÔNG TY TNHH ALPHA STEEL
MST: 3702703390
Địa chỉ kho: Số 5A, KCX Linh Trung 1, P Linh Trung, Q Thủ Đức, TP. HCM
Điện thoại: 0907 315 999 / (0274) 3792 666 Fax: (0274) 3729 333