THÉP TẤM S50C DÀY 2MM 3MM 4MM 5MM 6MM 7MM 8MM 10MM 12MM 14MM 16MM

Nhóm sản phẩm: THÉP CHẾ TẠO

THÉP TẤM S50C TRUNG QUỐC / THÉP TẤM S50C NHẬT BẢN / THÉP TẤM S50C TAIWAN ĐÀI LOAN dày 2mm 3mm 4mm 5mm 6mm 8mm 10mm 12mm 14mm 16mm

Thép tấm S50C là gì ? S50C là một loại thép Cacbon thông dụng có ứng dụng rộng rãi. Nó tương tự như Thép Cacbon S45C, rơi vào khoản từ 0,47- 0,53%. Tuỳ vào nhu cầu và chi phí vật liệu, sản xuất mà lựa chọn S45C hay S50C

Đặc điểm của tấm thép S50C 2mm 3mm 4mm 5mm 6mm 8mm 10mm 12mm 14mm 16mm...600mmm

  • Mác thép: S50C, 50C
  • Xuất xứ: Taiwan-Đài Loan, Trung Quốc, Nhật Bản
  • Độ cứng 40- 50 HRC sau khi xử lý nhiệt.
  • Xử lý bình thường hoá
  • Áp lực tàn dư nhỏ
  • Tổ chức đồng đều

THÉP TẤM S50C TRUNG QUỐC / THÉP TẤM S50C NHẬT BẢN / THÉP TẤM S50C TAIWAN ĐÀI LOAN dày 2mm 3mm 4mm 5mm 6mm 8mm 10mm 12mm 14mm 16mm

Thép tấm S50C là một loại thép cacbon kết cấu, có hàm lượng cacbon khá cao khoảng 0,5%. Thực tế, hàm lượng cacbon trong thép S50C rơi vào khoảng từ 0.47% đến 0.53%. Thép S50C là một loại thép quen thuộc và phổ biến trong dòng thép cacbon. Cái tên S50C ký hiệu theo tiêu chuẩn JIS (Japan Industrial Standard – Tiêu chuẩn công nghiệp Nhật Bản).

THÉP TẤM S50C - THÉP TẤM C50

Thép S50C là loại thép có khả năng chịu nhiệt cao, độ kháng lực bề mặt tốt, chịu được va đập mạnh. S50c được sử dụng  làm vỏ khuôn, để máy, đế khuôn, khuôn đế dày, và một số loại khuôn  cho vật liệu đơn giản.

GIÁ THÉP TẤM S50C hiện đang dao động trong khoảng 34.000đ/kg – 36.000đ/kg.

QUY CÁCH THÉP S50C: Tấm từ 2mm – 600mmx1100-2200mmx3000mm – 6000mm

ĐỘ DẦY THÉP TẤM S50C/C50:  2MM/ 3MM/ 4MM/ 5MM/ 6MM/ 7MM/ 8MM/ 10MM/ 12MM/ 14MM/ 16MM/ 18MM/ 20MM/ 22MM/ 25MM/ 26MM/ 28MM/ 30MM/ 32MM/ 35MM/ 40MM/ 45MM/ 50MM/ 55MM/ 60MM/ 65MM/ 70MM/ 75MM/ 80MM/ 85MM/ 90MM/ 95MM/ 100MM/ 105MM/ 110MM/ 120MM/ 130MM/ 140MM/ 150MM/ 160MM/ 170M/ 180MM/ 190MM/ 200MM/ 210MM/ 220MM/ 230MM/ 240MM/ 250MM/ 260MM/ 270MM/ 280MM/ 290MM/ 300MM...600MM

Bảng giá thép tấm S50C mới nhất do CÔNG TY TNHH ALPHA STEEL cung cấp giá kham khảo:

Độ dày thép tấm S50C/C50

Giá thép tấm C50 (đvt: vnđ)

Nhập Khẩu

2x1500x6000mm

34.000-36.000

Trung Quốc Nhật Bản Đài Loan

3x1500x6000m

34.000-36.000

Trung Quốc Nhật Bản Đài Loan

4x1500x6000mm

34.000-36.000

Trung Quốc Nhật Bản Đài Loan

5x1500x6000mm

34.000-36.000

Trung Quốc Nhật Bản Đài Loan

6x2000x6000mm 6x2000x12000mm

34.000-36.000

Trung Quốc Nhật Bản Đài Loan

8x2000x6000mm 8x2000x12000mm

34.000-36.000

Trung Quốc Nhật Bản Đài Loan

10x2000x6000mm 10x2000x12000mm

34.000-36.000

Trung Quốc Nhật Bản Đài Loan

12x2000x6000mm 12x2000x12000mm

34.000-36.000

Trung Quốc Nhật Bản Đài Loan

14x2000x6000mm 14x2000x12000mm

34.000-36.000

Trung Quốc Nhật Bản Đài Loan

16x2000x6000mm 16x2000x12000mm

34.000-36.000

Trung Quốc Nhật Bản Đài Loan

18x2000x6000mm 18x2000x12000mm

34.000-36.000

Trung Quốc Nhật Bản Đài Loan

20x2000x6000mm 20x2000x12000mm

34.000-36.000

Trung Quốc Nhật Bản Đài Loan

22x2000x6000mm 22x2000x12000mm

34.000-36.000

Trung Quốc Nhật Bản Đài Loan

25x2000x6000mm 25x2000x12000mm

34.000-36.000

Trung Quốc Nhật Bản Đài Loan

28x2000x6000mm 28x2000x12000mm

34.000-36.000

Trung Quốc Nhật Bản Đài Loan

30x2000x6000mm 30x2000x12000mm

34.000-36.000

Trung Quốc Nhật Bản Đài Loan

32x2000x6000mm 32x2000x12000mm

34.000-36.000

Trung Quốc Nhật Bản Đài Loan

35x2000x6000mm 35x2000x12000mm

34.000-36.000

Trung Quốc Nhật Bản Đài Loan

40x2000x6000mm 40x2000x12000mm

34.000-36.000

Trung Quốc Nhật Bản Đài Loan

45x2000x6000mm 45x2000x12000mm

34.000-36.000

Trung Quốc Nhật Bản Đài Loan

50x2000x6000mm 50x2000x12000mm

34.000-36.000

Trung Quốc Nhật Bản Đài Loan

55x2000x6000mm 55x2000x12000mm

34.000-36.000

Trung Quốc Nhật Bản Đài Loan

60x2000x6000mm 60x2000x12000mm

34.000-36.000

Trung Quốc Nhật Bản Đài Loan

65x2000x6000mm 65x2000x12000mm

34.000-36.000

Trung Quốc Nhật Bản Đài Loan

70x2000x6000mm 70x2000x12000mm

34.000-36.000

Trung Quốc Nhật Bản Đài Loan

75x2000x6000mm 75x2000x12000mm

34.000-36.000

Trung Quốc Nhật Bản Đài Loan

80x2000x6000mm 80x2000x12000mm

34.000-36.000

Trung Quốc Nhật Bản Đài Loan

85x2000x6000mm 85x2000x12000mm

34.000-36.000

Trung Quốc Nhật Bản Đài Loan

90x2000x6000mm 90x2000x12000mm

34.000-36.000

Trung Quốc Nhật Bản Đài Loan

100x2000x6000mm 100x2000x12000mm

34.000-36.000

Trung Quốc Nhật Bản Đài Loan

110x2000x6000mm 110x2000x12000mm

34.000-36.000

Trung Quốc Nhật Bản Đài Loan

120x2000x6000mm 120x2000x12000mm

34.000-36.000

Trung Quốc Nhật Bản Đài Loan

140x2000x6000mm 140x2000x12000mm

34.000-36.000

Trung Quốc Nhật Bản Đài Loan

150x2000x6000mm 150x2000x12000mm

34.000-36.000

Trung Quốc Nhật Bản Đài Loan

160x2000x6000mm 160x2000x12000mm

34.000-36.000

Trung Quốc Nhật Bản Đài Loan

180x2000x6000mm 180x2000x12000mm

34.000-36.000

Trung Quốc Nhật Bản Đài Loan

200x2000x6000mm 200x2000x12000mm

34.000-36.000

Trung Quốc Nhật Bản Đài Loan

210x2000x6000mm 210x2000x12000mm

34.000-36.000

Trung Quốc Nhật Bản Đài Loan

220x2000x6000mm 220x2000x12000mm

34.000-36.000

Trung Quốc Nhật Bản Đài Loan

240x2000x6000mm 240x2000x12000mm

34.000-36.000

Trung Quốc Nhật Bản Đài Loan

250x2000x6000mm 250x2000x12000mm

34.000-36.000

Trung Quốc Nhật Bản Đài Loan

260x2000x6000mm 260x2000x12000mm

34.000-36.000

Trung Quốc Nhật Bản Đài Loan

280x2000x6000mm 280x2000x12000mm

34.000-36.000

Trung Quốc Nhật Bản Đài Loan

290x2000x6000mm 290x2000x12000mm

34.000-36.000

Trung Quốc Nhật Bản Đài Loan

300x2000x6000mm 300x2000x12000mm

34.000-36.000

Trung Quốc Nhật Bản Đài Loan

Thành phần có trong thép tấm s50c dày 2mm 3mm 4mm 5mm 6mm 8mm 10mm 12mm 14mm 16mm

 

MÁC THÉP

THÀNH PHẦN CÓ TRONG THÉP TẤM S50C

C

Si

Mn

P

S

Ni

Cr

Mo

S50C

0.48 ~ 0.52

0.15 ~ 0.25

0.5 ~ 0.65

≤0.025

≤0.010

≤0.020

≤0.30

0.001

Độ cứng của thép S50C dày 2mm 3mm 4mm 5mm 6mm 8mm 10mm 12mm 14mm 16mm

Độ bền kéo đứt N/mm

Giới hạn nung chảy N/mm

Độ giản dài tương đối %

590-705

350-540

15

Thép Tấm S50C Trên thị trường hiện nay, quý khách có thể bắt gặp nhiều mác thép tương tự như 1050, C50, thép 50… thì đây cũng là những loại thép tấm có tính chất tương tự thép S50C này. Sự đa dạng về tên gọi này là bởi vì tùy thuộc vào mỗi quốc gia sẽ có cách đặt ký hiệu khác nhau để phân biệt với những loại thép khác.

Đặc điểm của thép S50C

  • Mác thép: S50C, C50
  • Xuất xứ: Nhật Bản, Trung Quốc, Đài Loan
  • Độ cứng: 40 – 50 HRC
  • Khả năng chống gỉ cao
  • Xử lý bình thường hóa
  • Áp lực tàn dư nhỏ
  • Đặc tính tốt
  • Tổ chức đồng đều
  • Ứng dụng của thép tấm S50C

Nhờ những tính chất của mình mà thép S50C dày 2mm 3mm 4mm 5mm 6mm 8mm 10mm 12mm 14mm 16mm được sử dụng rộng rãi trong nhiều ngành cơ khí, xây dựng, chế tạo. Giá thép tấm S50C cũng khá rẻ so với những loại thép khác, như thép SS400.

Sản phẩm này được ứng dụng chủ yếu trong chế tạo máy vì có khả năng chịu nhiệt cao, bề mặt kháng lực tốt. Thép thường được dùng để chế tạo các bộ phận, chi tiết cơ khí như: lò xo, bánh răng, con lăn, trục tải, trục lõi, cánh tay đòn… Ngoài ra, S50C cũng được ứng dụng làm vỏ khuôn các loại: khuôn mâm, khuôn nhựa, khuôn thông thường, khuôn tiêu chuẩn…

Ứng Dụng Của Thép Tấm S50C dày từ 2ly 3ly 4ly 5ly 6ly đến 300ly

Đặc trưng khác biệt của thép S50C so với những loại thép khác

S50C có tính chất đặc trưng chịu được va đập và tác động từ bên ngoài khá tốt, với khả năng gia công tốt và khả năng hàn hợp lý trong điều kiện được cung cấp. Bên cạnh đó, thép tấm S50C có khả năng làm cứng thấp, thông qua các phần có kích thước lên đến khoảng 60mm chỉ được khuyến nghị là thích hợp cho việc làm cứng và ủ. Tuy nhiên, nó có thể bị cháy hoặc cảm ứng thành công trong điều kiện được cung cấp dẫn đến độ cứng bề mặt lên đến Rc54 – Rc60 tùy thuộc vào môi trường làm nguội, loại thiết lập, kích thước phần.

Thép tấm S50C là dòng thép chuyên sản xuất dưới dạng thép tấm khổ 2000×6000. Quý khách nên dùng dạng tấm này hơn là dạng cuộn xả khổ. Dù tính kinh tế thấp hơn nhưng nó sẽ có bề mặt và hình dạng đẹp hơn rất nhiều và sẽ dễ dàng để gia công hơn.

Thép S50C có tính chất tương tự như thép S45C, nếu thép S50C chuyên dạng tấm thì thép tấm S45C lại chuyên dạng tròn. Bên cạnh đó, chi phí và giá cả cho cả thép S45C và S50C thì chỉ khác nhau một chút. Khách hàng ở các khu vực khác nhau và nhu cầu khác nhau có thể lựa chọn sản phẩm S45C hoặc S50C.

Nếu quý khách có nhu cầu gia công hàng tiện tiện thì nên sử dụng thép S45C tròn sẽ lợi kinh tế hơn nhiều so với thép S50C dạng tấm. Tuy nhiên, đối với những chi tiết hoặc khuôn mẫu không yêu cầu quá cao về độ bền, áp lực trong quá trình sử dụng thì có thể sử dụng thép S50C để có lợi hơn về mặt kinh tế.

CÔNG TY TNHH ALPHA STEEL

Mã số thuế: 3702703390

Điện thoại: (0274) 3792 666 / Fax: (0274) 3729 333

Kho thép tấm S50C: 5A Đường 13, KCX Linh Trung, P Linh Trung, Q Thủ Đức, HCM

Báo giá: 0937682789 / 0907315999

 

 

Sản phẩm cùng nhóm

0907315999