Thép tấm S50C-C50 Hàn Quốc, Nhật Bản, Trung Quốc, Đài Loan
Thép tấm S50C-C50 Hàn Quốc, Nhật Bản, Trung Quốc, Đài Loan độ dày từ 0.9mm(ly) đến 600mm(ly)
Mác thép: S50C, 50C
Xuất xứ: Hàn Quốc, Nhật Bản, Trung Quốc, Đài Loan
Độ cứng 40- 50 HRC sau khi xử lý nhiệt.
Xử lý bình thường hoá, Áp lực tàn dư nhỏ, Tổ chức đồng đều
Giá thép S50C-C50 hiện nay dao động khoảng 25.000đ – 35.000đ/kg.
Ứng dụng của thép Cacbon S50C: Tấm thép Cacbon S50C chủ yếu được sử dụng cho các loại trục, bu lông, thanh kết nối, kẹp thủy lực và ram, ghim nhiều loại, cuộn khác nhau, đinh tán, trục, trục chính, v.v.
Xử lý nhiệt thép S50C-C50: Vật liệu thép EN C50 có thể được làm cứng bằng cách tôi trong nước ở 810-860 độ C và được tôi luyện bằng cách làm nguội nhanh ở 550-650 độ.
S50C-C50
Thép tấm S50C-C50 Hàn Quốc, Nhật Bản, Trung Quốc, Đài Loan
Thép tấm S50C-C50 Hàn Quốc, Nhật Bản, Trung Quốc, Đài Loan độ dày từ 0.9mm(ly) đến 600mm(ly)
Quy cách thép C50, S50C
- Thép tấm S50C: Dày: 1.6mm - 600mm ( 1.6ly đến 600ly), Rộng: 1m, 1m5 rưỡi, 2m; Dài:3m, 6m, 9m, 12m
- Thép tròn đặc S50C: Phi 25mm - 300mm; Dài:6000 mm.
Thành phần hóa học Thép tấm S50C-C50
Mác thép |
Thành phần hoá học (%) |
||||||
C |
Si |
Mn |
Ni |
Cr |
P |
S |
|
S50C/C50 |
0.47 ~ 0.53 |
0.15 ~ 0.35 |
0.6 ~ 0.9 |
0.20 |
0.20 |
0.030 max |
0.035 max |
Tính chất cơ lý tính Thép tấm S50C-C50
Mác thép |
Độ bền kéo đứt |
Giới hạn chảy |
Độ dãn dài tương đối |
N/mm² |
N/mm² |
(%) |
|
S50C/C50 |
610 ~ 740 |
365 ~ 540 |
15.0 |
Đặc tính của Thép S50C, C50 Hàn Quốc, Nhật Bản, Trung Quốc, Đài Loan:
Thép S50C là loại thép carbon trung bình có hàm lượng carbon khoảng 0.47-0.55%. Đây là loại thép có khả năng gia công tốt, độ cứng cao sau khi tôi luyện, và khả năng chịu mài mòn tốt. Một số đặc tính nổi bật của thép S50C bao gồm:
- Độ bền cao: Thép S50C có độ bền kéo và độ cứng cao sau khi qua quá trình nhiệt luyện.
- Khả năng gia công tốt: Thép này dễ dàng gia công bằng các phương pháp cắt gọt, khoan, và mài.
- Khả năng chịu mài mòn: Nhờ độ cứng cao, thép S50C có khả năng chống mài mòn tốt, thích hợp cho các ứng dụng cần độ bền và độ bền mài mòn.
- Độ cứng S50C: Trước khi tôi luyện, độ cứng của thép S50C khoảng 180-220 HB (Brinell). Sau khi tôi luyện và làm nguội, độ cứng có thể đạt từ 55-60 HRC (Rockwell).
Ứng dụng của Thép S50C, C50 Hàn Quốc, Nhật Bản, Trung Quốc, Đài Loan: Nhờ vào những đặc tính ưu việt, thép S50C được sử dụng rộng rãi trong nhiều lĩnh vực công nghiệp. Một số ứng dụng tiêu biểu của thép S50C bao gồm:
- Chế tạo khuôn mẫu: Với độ cứng cao sau khi qua quá trình nhiệt luyện, thép S50C thường được sử dụng để chế tạo các loại khuôn dập, khuôn ép nhựa, và khuôn đúc.
- Sản xuất linh kiện máy móc: Thép S50C được sử dụng để chế tạo các bộ phận chịu mài mòn và chịu lực như bánh răng, trục, và bánh xe.
- Dụng cụ cắt gọt: Nhờ vào độ cứng và khả năng chịu mài mòn tốt, thép S50C được dùng để chế tạo các dụng cụ cắt gọt như dao cắt, mũi khoan, và lưỡi cưa.
Gia công thép S50C-C50 : Cắt theo yêu cầu khách hàng, Phay 6 mặt, Mài 6 mặt / Cắt bản mã, cắt theo yêu cầu / Cắt CNC theo bản vẽ / Cắt quay tròn, tiện tròn / Nhiệt luyện, xử lý nhiệt, tôi, ram.
Giá thép S50C-C50 hiện nay dao động khoảng 25.000đ – 35.000đ/kg.
Báo giá thép S50C/C50: 0937682789 / 0907315999 HOÁ ĐƠN S50C/C50 do CÔNG TY TNHH ALPHA STEEL cung cấp: Mã số thuế: 3702703390 Sản phẩm thép S50C do ALPHA STEEL cung cấp: phẳng, dẹp, hàng mới loại I, đầy đủ CO, CQ. Dung size theo quy định của nhà máy sản xuất thép tấm S50C. |