Thép tấm CT45 dày 2/3/4/5/6/7/8/9/10/12/14/16/18/20mmlyli

Nhóm sản phẩm: THÉP CHẾ TẠO

Thép Alpha chuyên cung cấp thép tấm đặc chủng CT45 là thép hợp kim hóa tốt. Ngoài ra Alpha còn có thép tấm SS400, AH36, DH36, EH36, S45C, C45, C50, C35, C30, C20, CT3, S355, S275, S235, AH32, DH32, EH32 SCM440, SCM420, SS330...Hàng nhập khẩu Nhật Bản, Hàn Quốc, Trung Quốc, Đài Loan...giá rẻ.

Thép tấm CT45 có bề dày 2/3/4/5/6/7/8/9/10/12/14/16/18/20 đơn vị mm/ly/li CT45 được ứng dụng rộng rãi trong nhiều ngành công nghiệp, bao gồm cơ khí chế tạo, đóng tàu, xây dựng nhà xưởng, cầu cảng và chế tạo bồn chứa xăng dầu, nồi hơi. Đặc tính của thép CT45 giúp nó phù hợp với các ứng dụng cần độ bền và khả năng chịu lực tốt. Việc lựa chọn thép CT45 cần xem xét kỹ lưỡng các yếu tố như môi trường làm việc, tải trọng và yêu cầu kỹ thuật cụ thể để đảm bảo hiệu quả và tuổi thọ của sản phẩm.

Công ty thép Alpha cung cấp thép tấm CT45 có bề dày 2/3/4/5/6/7/8/9/10/12/14/16/18/20 đơn vị mm/ly/li CT45 Tiêu chuẩn GOST 3SP/PS 380-94 được nhập khẩu từ : Đức, Nhật Bản, Hàn Quốc, Nga, Trung Quốc, Đài Loan, Ấn Độ…Thép tấm CT45 là thép hợp kim hóa tốt, được sử dụng rất phổ biến, để có cơ tính cao nhất, thép phải qua nhiệt luyện hóa tốt (tôi+ram cao) nên có tên thép hóa tốt 40X (mác thép Nhật). ALPHA STEEL chuyên cung cấp Thép tấm ct45 với đa dạng chủng loại, kích thước, giá cả rẻ nhất thị trường

Thép tấm CT45

Thép tấm CT45 dày 2/3/4/5/6/7/8/9/10/12/14/16/18/20mmlyli

Đặc điểm của thép tấm CT45 dày 2/3/4/5/6/7/8/9/10/12/14/16/18/20mm/ly/li

Chủng loại: Thép tấm CT45

Thành phần chủ yếu của tấm thép CT45 là thép carbon.

– Đặc tính kỹ thuật: Theo tiêu chuẩn GOST 3SP/PS 380-94. 

Thép tấm CT45: Dùng trong ngành cơ khí chế tạo, ngành công nghiệp đóng tàu, xây dựng nhà xưởng, cầu cảng, chế tạo bồn chứa xăng dầu, nồi hơi và các ngành xây dựng dân dụng. Sử dụng để tạo nên các chi tiết máy. Ngoài ra thép tấm còn được dùng để làm các đồ nội thất như giường, tủ quần áo, bàn ghế..

– Thành phần hoá học và cơ tính của thép tấm CT45

+ Cơ tính thép tấm CT45 dày 2/3/4/5/6/7/8/9/10/12/14/16/18/20mm/ly/li

CT45

Độ dày (mm) 

≤ 16 

> 16 ≤ 40 

> 40 ≤ 100 

> 100 

Yield strength (≥Mpa) 

400

390

390

390

Độ bền kéo (Mpa) 

540

+ Thánh phần hoá học thép tấm CT45 dày 2/3/4/5/6/7/8/9/10/12/14/16/18/20mm/ly/li

Thành phần nguyên tố hóa học chính của CT45

Mn 

Các yếu tố hợp kim khác có thể được thêm vào 

0,30 

0,30 

0,040 

0,040

– Quy cách thép tấm CT45

SẢN PHẨM

ĐỘ DÀY(mm)

KHỔ RỘNG (mm)

CHIỀU DÀI (mm)

KHỐI LƯỢNG (KG/mét vuông)

Thép tấm CT45

2 ly

1200/1250/1500

2500/6000/cuộn

15.7

Thép tấm CT45

3 ly

1200/1250/1500

6000/9000/12000/cuộn

23.55

Thép tấm CT45

4 ly

1200/1250/1500

6000/9000/12000/cuộn

31.4

Thép tấm CT45

5 ly

1200/1250/1500

6000/9000/12000/cuộn

39.25

Thép tấm CT45

6 ly

1500/2000

6000/9000/12000/cuộn

47.1

Thép tấm CT45

7 ly

1500/2000/2500

6000/9000/12000/cuộn

54.95

Thép tấm CT45

8 ly

1500/2000/2500

6000/9000/12000/cuộn

62.8

Thép tấm CT45

9 ly

1500/2000/2500

6000/9000/12000/cuộn

70.65

Thép tấm CT45

10 ly

1500/2000/2500

6000/9000/12000/cuộn

78.5

Thép tấm CT45

11 ly

1500/2000/2500

6000/9000/12000/cuộn

86.35

Thép tấm CT45

12 ly

1500/2000/2500

6000/9000/12000/cuộn

94.2

Thép tấm CT45

13 ly

1500/2000/2500/3000

6000/9000/12000/cuộn

102.05

Thép tấm CT45

14ly

1500/2000/2500/3000

6000/9000/12000/cuộn

109.9

Thép tấm CT45

15 ly

1500/2000/2500/3000

6000/9000/12000/cuộn

117.75

Thép tấm CT45

16 ly

1500/2000/2500/3000/3500

6000/9000/12000/cuộn

125.6

Thép tấm CT45

17 ly

1500/2000/2500/3000/3500

6000/9000/12000/cuộn

133.45

Thép tấm CT45

18 ly

1500/2000/2500/3000/3500

6000/9000/12000/cuộn

141.3

Thép tấm CT45

19 ly

1500/2000/2500/3000/3500

6000/9000/12000/cuộn

149.15

Thép tấm CT45

20 ly

1500/2000/2500/3000/3500

6000/9000/12000/cuộn

157

Thép tấm CT45

21 ly

1500/2000/2500/3000/3500

6000/9000/12000/cuộn

164.85

Thép tấm CT45

22 ly

1500/2000/2500/3000/3500

6000/9000/12000/cuộn

172.7

Thép tấm CT45

25 ly

1500/2000/2500/3000/3500

6000/9000/12000

196.25

Thép tấm CT45

28 ly

1500/2000/2500/3000/3500

6000/9000/12000

219.8

Thép tấm CT45

30 ly

1500/2000/2500/3000/3500

6000/9000/12000

235.5

Thép tấm CT45

35 ly

1500/2000/2500/3000/3500

6000/9000/12000

274.75

Thép tấm CT45

40 ly

1500/2000/2500/3000/3500

6000/9000/12000

314

Thép tấm CT45

45 ly

1500/2000/2500/3000/3500

6000/9000/12000

353.25

Thép tấm CT45

50 ly

1500/2000/2500/3000/3500

6000/9000/12000

392.5

Thép tấm C45

55 ly

1500/2000/2500/3000/3500

6000/9000/12000

431.75

Thép tấm CT45

60 ly

1500/2000/2500/3000/3500

6000/9000/12000

471

Thép tấm CT45

80 ly

1500/2000/2500/3000/3500

6000/9000/12000

628

 – Công dụng vượt trội của thép tấm ct45

  • Khả năng chịu lực tốt
  • Thép tấm ct45 có độ uốn dẻo tốt nên rất dễ gia công
  • Thép tấm ct45 có hàm lượng cacbon tương đối nên thích hợp cho các hạng mục cần bề độ tải trọng

– Ứng dụng của thép tấm ct45

Với những tính năng vượt trội, Thép tấm ct45 được sử dụng trong ngành cơ khí chế tạo, ngành công nghiệp đóng tàu, xây dựng nhà xưởng, cầu cảng, chế tạo bồn chứa xăng dầu, nồi hơi và các ngành xây dựng dân dụng. Sử dụng để tạo nên các chi tiết máy. Ngoài ra thép tấm còn được dùng để làm các đồ nội thất như giường, tủ quần áo, bàn ghế..

Ngoài ra Công ty thép Alpha còn cung cấp các loại THÉP TẤM, THÉP HÌNH, THÉP HỘP VUÔNG, THÉP HỘP CHỮ NHẬT, THÉP ỐNG ĐÚC, THÉP ỐNG HÀN, INOX, THÉP TRÒN ĐẶC, THÉP LỤC GIÁC, THÉP VUÔNG ĐẶC...

MỌI THÔNG TIN CHI TIẾT VUI LÒNG LIÊN HỆ VĂN PHÒNG HOẶC HOTLINE 0937682789

Sản phẩm cùng nhóm

0907315999