Thép tròn S45C/C45 phi 6 8 10 12 14 16 18 20 22 25 26 28 30
Giới thiệu về thép tròn S45C, thép tròn đặc S45C, thép tròn C45, thép tròn đặc C45:phi 6, phi 8, phi 10, phi 12, phi 14, phi 16, phi 18, phi 20, phi 22, phi 25, phi 26, phi 28, phi 30.
Thép tròn đặc S45C-C45 là thép có hàm lượng carbon trung bình không hợp kim, cũng gọi là thép carbon cơ khí chế tạo thông thường S45C / C45: OD phi 6mm – 85mm
Ngoài ra còn có
- Thép tấm S45C/C45 độ dày 10mm – 1500mm x rộng 200mm – 3000mm x dài 6000mm
- Thép thanh S45C/C45 : 200mm – 1000mm
- Thép vuông đặc S45C/C45 : 20mm-800mm
- Lục giác S45C/C45
==> Bề mặt hoàn thiện: đen, trắng bóng,
Thép tròn S45C - Thép tròn C45 phi 6, phi 8, phi 10, phi 12, phi 14, phi 16, phi 18, phi 20, phi 22, phi 25, phi 26, phi 28, phi 30
Sản phẩm: Thép tròn đặc S45C/ C45 hoặc Thép tròn S45C/ C45
Đường kính: Ø6 to Ø85 Từ phi 6 đến phi 85 mm
Chiều dài: Từ 1m - 6m (1000mm - 6000mm)
Tiêu chuẩn: JIS / ASTM / GB / RUSSIA
Dung sai đường kính: H9/H11/H13...vv Hoặc theo yêu cầu của khách hàng
Dung sai chiều dài: 0/+5mm
Bề mặt: Sáng, Trắng tra dầu chống gỉ hoặc sơn chống gỉ sét hoặc theo yêu cầu của khách hàng
Ứng dụng: Ngành công nghiệp chế tạo máy, đóng tàu, trục cánh quạt, trục bơm, khí và dầu, bu lông và đai ốc .v.v.
Thời gian giao hàng: Từ 3 - 5 ngày đối với sản phẩm có sẵn, 20 - 25 ngày đối với sản phẩm gia công hoặc nhập khẩu, tùy vào số lượng của đơn hàng
Mill Test Certificate: ISO, BV, SGS, mill test certificate
Bảng quy cách thép tròn S45C, thép tròn S45C
STT |
TÊN SẢN PHẨM |
KHỐI LƯỢNG (KG/MÉT) |
MÃ SẢN PHẨM |
1 |
Thép tròn đặc S45C Ø6 |
0.22 |
Thép tròn đặc |
2 |
Thép tròn đặc S45C Ø8 |
0.39 |
Thép tròn đặc |
3 |
Thép tròn đặc S45C Ø10 |
0.62 |
Thép tròn đặc |
4 |
Thép tròn đặc S45C Ø12 |
0.89 |
Thép tròn đặc |
5 |
Thép tròn đặc S45C Ø14 |
1.21 |
Thép tròn đặc |
6 |
Thép tròn đặc S45C Ø16 |
1.58 |
Thép tròn đặc |
7 |
Thép tròn đặc S45C Ø18 |
2.00 |
Thép tròn đặc |
8 |
Thép tròn đặc S45C Ø20 |
2.47 |
Thép tròn đặc |
9 |
Thép tròn đặc S45C Ø22 |
2.98 |
Thép tròn đặc |
10 |
Thép tròn đặc S45C Ø24 |
3.55 |
Thép tròn đặc |
11 |
Thép tròn đặc S45C Ø25 |
3.85 |
Thép tròn đặc |
12 |
Thép tròn đặc S45C Ø26 |
4.17 |
Thép tròn đặc |
13 |
Thép tròn đặc S45C Ø28 |
4.83 |
Thép tròn đặc |
14 |
Thép tròn đặc S45C Ø30 |
5.55 |
Thép tròn đặc |
15 |
Thép tròn đặc S45C Ø32 |
6.31 |
Thép tròn đặc |
16 |
Thép tròn đặc S45C Ø34 |
7.13 |
Thép tròn đặc |
17 |
Thép tròn đặc S45C Ø35 |
7.55 |
Thép tròn đặc |
18 |
Thép tròn đặc S45C Ø36 |
7.99 |
Thép tròn đặc |
19 |
Thép tròn đặc S45C Ø38 |
8.90 |
Thép tròn đặc |
20 |
Thép tròn đặc S45C Ø40 |
9.86 |
Thép tròn đặc |
Thành phần hoá học của thép tròn S45C
Tiêu chuẩn |
Mác thép |
C |
Mn |
P |
S |
Si |
Ni |
Cr |
ASTM A29 |
1045 |
0.43-0.50 |
0.60-0.90 |
0.04 |
0.050 |
- |
- |
- |
EN 10083-2 |
C45/1.1191 |
0.42-0.50 |
0.50-0.90 |
0.03 |
0.035 |
0.04 |
0.4 |
0.4 |
JIS G4051 |
S45C |
0.42-0.48 |
0.60-0.90 |
0.03 |
0.035 |
0.15-0.35 |
- |
- |
Tính chất cơ lý trong điều kiện nhiệt luyện thép tròn S45C-thép tròn C45
OD (mm) |
Độ dày t (mm) |
0.2 % Giới hạn chảy (N/mm2) |
Độ bền kéo (N/mm2) |
Độ dãn dài A5 (%) |
Giảm diện tích Z (%) |
<16 |
<8 |
min. 490 |
700-850 |
min. 14 |
min. 35 |
<17-40 |
<8<=20 |
min. 430 |
650-800 |
min. 16 |
min. 40 |
<41-100 |
<20<=60 |
min. 370 |
630-780 |
min. 17 |
min. 45 |
Ứng dụng của thép tròn S45C - thép tròn C45
Thép tròn đặc S45C được sử dụng rộng rãi trong tất cả các ngành công nghiệp sử dụng đòi hỏi nhiều sức bền kéo và chịu mài mòn, chống oxi hóa hơn so với thép nhẹ carbon thấp, sử dụng cho các trục, bu lông, trục khuỷu, thanh xoắn, bánh răng ánh sáng, thanh điều hướng, trục chuyển động, ốc vít, rèn, lốp bánh xe, trục, liềm, rìu, dao, búa, máy khoan gỗ...
ĐỪNG NGẦN NGẠI HÃY GỌI NGAY CHO CHÚNG TÔI - CHÚNG TÔI LUÔN SẴN SÀNG PHỤC VỤ
CÔNG TY TNHH ALPHA STEEL
MST: 3702703390
ĐCK: 5 Đường 13, KCX Linh Trung, P Linh Trung, TP Thủ Đức, HCM
Hotline: 0907 315 999 - 0937 682 789
Điện thoại: (0274) 3792666 Fax: (0274) 3729 333
Email: satthepalpha@gmail.com
Website: theptam.asia / thephop.net