Thép tấm P20 dày 10mm 20mm 30mm 35mm 40mm 45mm 50mm 60mm 70mm 80mm
Thép tấm P20 (2311) dày 2mm, 3mm, 4mm, 5mm, 6mm, 8mm, 10mm, 12mm, 14mm, 16mm, 18mm, 20mm, 22mm, 24mm, 25mm, 26mm, 28mm, 30mm, 32mm, 34mm, 35mm, 36mm, 38mm, 40mm, 45mm, 50mm, 55mm, 60mm, 65mm, 70mm, 75mm, 80mm, 85mm, 90mm, 95mm, 100mm, 115mm, 120mm, 130mm, 140mm, 150mm, 160mm, 170mm, 180mm,190mm, 200mm, 205mm, 210mm, 220mm, 230mm, 240mm, 250mm..1000mm là một thép làm khuôn nhựa được sản xuất theo tiêu chuẩn ASTM A681 – Mỹ. P20 (2311). Chúng được biết đến như là một loại hợp kim với hàm lượng cacbon thấp có độ bền thấp và thường được phân phối trên thị trường khi đã được tôi cứng khoảng 300 HBW.
Báo Giá Thép tấm P20 liên hệ: 0937682789 / 0907315999
THÉP P20 LÀ GÌ?
Thép tấm hợp kim P20-2311 cho khuôn nhựa. Là một loại thép được sử dụng rộng rãi nhiều nơi trên thế giới. Thép có tính cơ học tốt, cùng độ cứng cao. Làm cho thép có tiết diện lớn để có độ cứng đồng đều. Và thép còn có hiệu suất đánh bóng tốt cùng bề mặt khuôn cao.
THÉP TẤM P20 DÀY 12LY 14LY 16LY 20LY 25LY 30LY 35LY 40LY 50LY 60LY 65LY 70LY 80LY 100LY 115LY 120LY 130LY 140LY 160LY 180LY 190LY 200LY 205LY 210LY 220LY 230LY 240LY 250LY
Thép P20 (2311) là một thép làm khuôn nhựa được sản xuất theo tiêu chuẩn ASTM A681 – Mỹ. P20 (2311). Chúng được biết đến như là một loại hợp kim với hàm lượng cacbon thấp có độ bền thấp và thường được phân phối trên thị trường khi đã được tôi cứng khoảng 300 HBW.
Hợp kim thép P20 (2311) thường được sử dụng trong điều kiện thấm nitơ hoặc cacbon hóa. Hàm lượng crom và niken có trong thành phần hóa học đã giúp cho thép P20 (2311) gia tăng được độ cứng và độ dẻo dai của thép.
Khi sử dụng khuôn thép hợp kim này, cần xử lý tôi/tôi luyện độ cứng là HRC từ 28 ~ 35. Sau đó sử dụng trực tiếp cho các khuôn đã được sản xuất bằng cách gia công nguội. Bằng cách này, thép đảm bảo được hiệu suất sử dụng của khuôn. Tránh được các biến dạng của khuôn do trải qua xử lý nhiệt. Do đó, thép tấm hợp kim P20-2311 rất thích hợp dùng để sản xuất khuôn nhựa. Đảm bảo được độ chính xác cao, điểm nóng chảy thấp và các khuôn đúc thiếc, hợp kim chì.
Quy cách thép P20 (2311) tham khảo như sau:
LOẠI THÉP |
KÍCH THƯỚC |
TRẠNG THÁI |
|
Dày (mm) |
Rộng (mm) |
||
Thép Tấm P20 |
1.5~80 |
=<810 |
Cán Nóng |
80~1000 |
=<1800 |
Rèn |
|
Thép Tròn P20 |
Ø10~80 |
L = 6000 |
Cán Nóng |
Ø80~1000 |
L = 4000 |
Rèn |
ĐẶC ĐIỂM VÀ ỨNG DỤNG CỦA THÉP P20
Thép P20, còn được gọi là “Thép công cụ P20”, được sử dụng rộng rãi trong nhiều ứng dụng khác nhau nhờ những đặc tính thuận lợi của nó. Dưới đây là một số ứng dụng phổ biến:
Làm khuôn: Thép P20 được sử dụng rộng rãi để chế tạo khuôn phun, khuôn đúc và khuôn ép đùn.
Khả năng gia công tuyệt vời, khả năng chống mài mòn tốt và độ cứng cao giúp nó phù hợp để tạo ra các hình dạng phức tạp và duy trì sự ổn định về kích thước trong quá trình sản xuất.
Đúc nhựa: Thép P20 là lựa chọn phổ biến để ép phun nhựa do khả năng chịu được nhiệt độ và áp suất cao. Nó mang lại bề mặt hoàn thiện tốt và độ chính xác về kích thước cho các bộ phận bằng nhựa.
Đúc khuôn: Thép P20 được sử dụng trong khuôn đúc khuôn cho các kim loại màu như nhôm, kẽm và magie. Độ dẻo dai và tính dẫn nhiệt cao giúp ngăn ngừa hư hỏng sớm trong quá trình đúc.
Khuôn ép đùn: Thép P20 được sử dụng trong khuôn ép đùn để tạo hình các vật liệu như nhựa, cao su và kim loại. Khả năng chống mài mòn của nó đảm bảo tuổi thọ khuôn kéo dài ngay cả trong điều kiện mài mòn.
Thành phần dụng cụ: Thép P20 được sử dụng cho các thành phần dụng cụ khác nhau, chẳng hạn như hạt dao, lõi và khoang. Những thành phần này rất quan trọng cho quá trình sản xuất chính xác. Công nghiệp ô tô:Thép P20 tìm thấy các ứng dụng trong sản xuất phụ tùng ô tô, bao gồm khuôn cản, các bộ phận trang trí nội thất và linh kiện động cơ. Điện tử và Gia dụng: Thép P20 được sử dụng để tạo khuôn cho vỏ điện tử, đầu nối và các bộ phận của thiết bị.
Thiết bị y tế: Thép P20 phù hợp để sản xuất các linh kiện thiết bị y tế, chẳng hạn như ống tiêm, dụng cụ phẫu thuật và các sản phẩm nha khoa.
Thành phần hóa học :
+ Carbon (C): khoảng 0.28-0.40%
+ Silicon (Si): khoảng 0.20-0.80%
+ Manganese (Mn): khoảng 0.60-1.00%
+ Phosphorus (P): tối đa 0.03%
+ Sulfur (S): tối đa 0.03%
+ Chromium (Cr): khoảng 1.40-2.00%
+ Molybdenum (Mo): khoảng 0.15-0.25%
Mác thép tương đương P20
Country |
USA |
German |
GB/T |
Standard |
ASTM A681 |
DIN EN ISO 4957 |
GB/T 1299 |
Grades |
P20 |
1.2311 |
3Cr2Mo |
Tính chất cơ lý của thép tấm P20
- Density: 0.284 lb/in3 (7861 kg/m3)
- Specific Gravity: 7.86
- Modulus of Elasticity: 30 x 106 psi (207 GPa)
- Thermal Conductivity:
- 24 Btu/ft/hr/°F
- 41.5 W/m/°K
- Machinability: 60-65% of a 1% carbon steel
Tính chất nhiệt thép tấm công cụ AISI P20
Properties |
Conditions |
||
T (°C) |
Treatment |
||
Thermal expansion |
12.8 x 10-6/ºC |
20-425 |
– |
Rèn thép tấm thép tấm P20: Vật liệu thép tấm và thanh tròn AISI P20 được rèn ở nhiệt độ 1093 ° C (2000 ° F) đến 899 ° C (1650 ° F). Không khuyến khích rèn dưới 871 ° C (1600 ° F) cho vật liệu thép P20 này.
Xử lý nhiệt vật liệu Thép công cụ P20
Gia nhiệt trước: Vì thép tấm P20 làm khuôn được bán ở trạng thái tôi cứng trước, nên không cần xử lý nhiệt làm cứng. Sau khi gia công và không liên tục trong quá trình bảo dưỡng, thép phải được giảm ứng suất nhiệt bằng cách nung nóng đến 900ºF (482ºC), cân bằng và giữ trong một giờ trên mỗi inch (25,4mm) độ dày, và làm mát trong không khí theo nhiệt độ môi trường.
Trong những trường hợp hiếm hoi mà thép AISI P20 phải được làm cứng lại, trước tiên thép phải được ủ trước khi làm cứng.
Nhiệt độ tới hạn: Ac1: 1405ºF (763ºC)
Gia nhiệt sơ bộ kim loại P20: Gia nhiệt với tốc độ không quá 400ºF mỗi giờ (222ºC mỗi giờ) đến 1150-1250ºF (621-677ºC) và cân bằng.
Austenitizing (Nhiệt độ cao)
Làm nóng nhanh từ máy làm nóng sơ bộ đến 1550ºF (843 ° C). Ngâm trong 30 phút cho độ dày của inch (25,4mm) đầu tiên, cộng thêm 15 phút cho mỗi inch (25,4mm) bổ sung.
Dập tắt: Khí có áp, hoặc dầu ngắt đến 150-125ºF (66-51ºC).
Đối với dầu, làm nguội cho đến khi có màu đen, ở khoảng 900 ° F (482 ° C), sau đó làm nguội trong không khí tĩnh đến 150-125 ° F (66-51 ° C).
Thép công cụ P20 được tôi luyện ở 482-593 ° C (900 đến 1100 ° F) cho độ cứng Rockwell C từ 37 đến 28.
Quá trình ủ thép công cụ AISI P20 diễn ra ở 760-788 ° C (1400 đến 1450 ° F) và sau đó thép được làm nguội từ từ trong lò ở nhiệt độ nhỏ hơn 4 ° C (40 ° F) mỗi giờ.
Thép tấm hợp kim P20-2311 cho khuôn nhựa. Là một loại thép được sử dụng rộng rãi nhiều nơi trên thế giới. Thép có tính cơ học tốt, cùng độ cứng cao. Làm cho thép có tiết diện lớn để có độ cứng đồng đều. Và thép còn có hiệu suất đánh bóng tốt cùng bề mặt khuôn cao.
Khi sử dụng khuôn thép hợp kim này, cần xử lý tôi/tôi luyện độ cứng là HRC từ 28 ~ 35. Sau đó sử dụng trực tiếp cho các khuôn đã được sản xuất bằng cách gia công nguội. Bằng cách này, thép đảm bảo được hiệu suất sử dụng của khuôn. Tránh được các biến dạng của khuôn do trải qua xử lý nhiệt. Do đó, thép tấm hợp kim P20-2311 rất thích hợp dùng để sản xuất khuôn nhựa. Đảm bảo được độ chính xác cao, điểm nóng chảy thấp và các khuôn đúc thiếc, hợp kim chì.
Các thành phần trên giúp nâng cao tính cơ học và khả năng chịu mài mòn của thép P20, làm cho nó trở thành một vật liệu lý tưởng cho việc sản xuất khuôn mẫu trong ngành công nghiệp gia công cơ khí.
Đặc tính thép tấm hợp kim P20-2311
- Quá trình tinh luyện và khử chân không bằng thép. Để đánh bóng bề mặt hoặc khắc khuôn nhựa.
- Tình trạng cung cấp cứng và không cần phải qua xử lý nhiệt. Có thể được dùng sử dụng trực tiếp trong chế tạo khuôn, giúp rút ngắn thời gian xây dựng.
- Rèn gia công có cấu trúc nhỏ gọn. Được kiểm tra siêu âm 100% đảm bảo không xốp, không khuyết tật kim.
- Để sản xuất ra các khuôn nhựa và đúc các vật liệu khuôn kim loại nóng chảy thấp.
- Thép hợp kim có khả năng gia công tốt nhất và đánh bóng gương.
- Độ bền: 285HB – 330HB (30HRC – 36HRC) thép ổn định chiều tốt.
- Với thời gian sử dụng được lâu dài và tuổi thọ khuôn có thể lên tới 50W lần.
Đặc điểm thép P20/ P2311
- Là thép thép tấm hợp kim P20-2311 làm khuôn nhựa, với độ cứng có sẵn từ 28 – 32 HRC.
- Phù hợp cho các khuôn có kích thước trung bình và kích thước lớn. Gia công cơ tốt và có khả năng hàn.
- Gia công tia lửa điện tốt và có khả năng mài bóng
- Thép hợp kim Crom và Mo được tôi, ram chân không khử khí tốt.
- Khả năng gia công cắt hoàn hảo, độ cứng được đồng nhất mọi nơi.
- Cấu trúc thép đồng nhất, tinh khiết và hàm lượng lưu huỳnh thấp.
- EDM, quang hóa cao cùng khả năng đánh bóng.
- Ứng dụng của thép tấm hợp kim P20-2311
- Khuôn đúc cho các chi tiết xe ô tô như: đèn trước, bảng bên trong, đèn sau.
- Khuôn đúc điện tử cho thiết bị gia dụng, các thiết bị gia đình. Như máy giặt, thùng tivi, máy lạnh,…
- Khuôn thổi, khuôn ép phun, khuôn ép nén Melamine, khuôn định hình,…
- Đầu lò cho các máy ép đùn hay các chi tiết máy, trục,…
- Khuôn đúc áp lực cho hợp kim chì, thiếc, kẽm,…
- Các bộ phận có kết cấu nguội
Báo Giá Thép tấm P20 liên hệ: 0937682789 / 0907315999
Vui lòng liên hệ thông tin bên dưới để có giá chính xác nhất theo yêu cầu của quý khách
CÔNG TY TNHH ALPHA STEEL cung cấp thép tấm P20
- Giá cạnh tranh.
- Sản xuất, Gia công theo kích thước, yêu cầu, dung sai nhỏ.
- Cung cấp đầy đủ chứng chỉ chất lượng, chứng chỉ xuất xứ hàng hóa.
- Vận chuyển toàn quốc siêu tốc.
- Có nhân viên tư vấn tậm tâm, chuyên sâu, đáp ứng từng nhu cầu đặc biệt của quý khách.
- Thủ tục mua bán đơn giản, phương thức thanh toán thuận tiện.
- Đổi, trả nếu hàng không đạt yêu cầu như cam kết.