THÉP TẤM S50C/C50 2LY/3LY/4LY/5LY/6LY/8LY/10LY/12LY/16LY/20LY/30LY/40LY/50LY

Nhóm sản phẩm: THÉP CHẾ TẠO

Mác thép: S50C, C50

Tiêu chuẩn:  EN, JIS, AISI,  ASTM, DIN, ISO

Độ dày: 2LY/3LY/4LY/5LY/6LY/8LY/10LY/12LY/16LY/20LY/30LY/40LY/50LY

Khổ rộng: 600mm, 800mm, 1000mm, 1200mm, 1500mm, 2000mm

Chiều dài: 1m, 2m, 6m, 12m ( cắt theo yêu cầu )

Bề mặt: Đen, sơn chống gỉ

Ứng dụng: Sử dụng cho ngành khuôn mẫu, chế tạo cơ khí, đóng tàu, chi tiết máy…

Xuất xứ: EU, Korea, Japan, China, Taiwan...

Gia công: Cắt theo yêu cầu khách hàng, Phay 6 mặt, Mài 6 mặt / Cắt bản mã, cắt theo yêu cầu / Cắt CNC theo bản vẽ / Cắt quay tròn, tiện tròn / Nhiệt luyện, xử lý nhiệt, tôi, ram.

THÉP TẤM: S50C, C50

THÉP TẤM S50C/C50 2LY/3LY/4LY/5LY/6LY/8LY/10LY/12LY/16LY/20LY/30LY/40LY/50LY THÉP TẤM S50C/C50 2LY/3LY/4LY/5LY/6LY/8LY/10LY/12LY/16LY/20LY/30LY/40LY/50LY THÉP TẤM S50C/C50 2LY/3LY/4LY/5LY/6LY/8LY/10LY/12LY/16LY/20LY/30LY/40LY/50LY

Thép tấm S50C, C50 có thành phần chính là carbon, sức bền kéo trung bình, dễ tạo hình, dễ hàn, độ cứng cao.
Thép S50C, C50 được ứng dụng chủ yếu trong chế tạo máy vì có khả năng chịu nhiệt cao, bề mặt kháng lực tốt, sử dụng cho trục cuốn, con lăn, cánh tay đòn, máy móc nông nghiệp, và các chi tiết chịu trọng tải lớn.

Mác thép:     S50C, C50

Tiêu chuẩn:  EN, JIS, AISI,  ASTM, DIN, ISO

Độdày: 2LY/3LY/4LY/5LY/6LY/8LY/10LY/12LY/14LY/16LY/17LY/18LY/20LY/22LY/25LY/28LY/30LY/35LY/40LY/45LY/50LY/55LY/60LY/65LY/70LY/75LY/80LY/85LY/90LY/95LY/100LY...600LY

Khổ rộng: 200mm, 400mm, 600mm, 800mm, 1000mm, 1200mm, 1500mm, 2000mm

Chiều dài: 1m, 2m, 6m ( cắt theo yêu cầu )

Bề mặt: Đen, sơn chống gỉ

Ứng dụng: Sử dụng cho ngành khuôn mẫu, chế tạo cơ khí, đóng tàu, chi tiết máy…

Xuất xứ: EU, Korea, Japan, China, Taiwan...

Gia công: Cắt theo yêu cầu khách hàng, Phay 6 mặt, Mài 6 mặt / Cắt bản mã, cắt theo yêu cầu / Cắt CNC theo bản vẽ / Cắt quay tròn, tiện tròn / Nhiệt luyện, xử lý nhiệt, tôi, ram.

Đóng gói: Theo tấm, kiện hoặc theo yêu cầu khách hàng

Thành phần hóa học S50C, C50

Mác thép

Thành phần hoá học (%) 

C

Si

Mn

Ni

Cr

P

S

S50C, C50

0.47 ~ 0.53

0.15 ~ 0.35

0.60 ~ 0.90

0.20

0.20

0.03

0.035

 
Tính chất cơ lý tính S50C, C50

Mác thép 

Độ bền kéo đứt 

Giới hạn chảy 

Độ dãn dài tương đối 

N/mm²

N/mm²

(%)

S50C, C50

610 ~ 740

365 ~ 540

15

 
Ưu điểm của tấm thép S50C, C50 bao gồm:
  • Cường độ cao: Thép S50C, C50 có cường độ cao trong khoảng từ 620 đến 670 MPa, tùy thuộc vào quá trình sản xuất và xử lý nhiệt.
  • Dễ gia công: Với hàm lượng cacbon trung bình, thép S50C có tính chất gia công tốt. Nó có thể được cắt, gia công, đột, hàn và làm các bộ phận máy móc một cách tương đối dễ dàng.
  • Khả năng tạo hình: Thép S50C, C50 có khả năng tạo hình tốt, cho phép nó được sử dụng để tạo các bề mặt phức tạp và các hình dạng đa dạng trong quá trình gia công.
  • Tính chất cơ học ổn định: Thép S50C, C50 sau khi trải qua xử lý nhiệt thích hợp có thể đạt được các tính chất cơ học ổn định, đáp ứng các yêu cầu cường độ và độ cứng cần thiết.
  • Hiệu suất giá trị: Thép tấm S50C, C50 thường có mức giá trị tốt về hiệu suất so với giá thành, làm cho nó trở thành một sự lựa chọn hợp lý cho các ứng dụng trong ngành công nghiệp cơ khí

==> ALPHA STEEL cung cấp thép tấm S50C, C50 chính hãng, nhập khẩu trực tiếp từ các nhà máy có quy mô lớn, đồng thời đảm bảo có đầy đủ chứng từ liên quan.

==> Chúng tôi luôn đặt giá thép tấm S50C, C50 hợp lý và kèm theo nhiều ưu đãi hấp dẫn.

==> Cam kết giao hàng đúng hẹn và nhanh chóng tại TP.HCM và các tỉnh phía Nam.

QUÝ KHÁCH VUI LÒNG LIÊN HỆ

CÔNG TY TNHH ALPHA STEEL

Địa chỉ kho: Số 5A, KCX Linh Trung 1, P Linh Trung, Q Thủ Đức, TP. HCM

Điện thoại: 0937 682 789 / 0907 315 999

Email: satthepalpha@gmail.com

Sản phẩm cùng nhóm

0907315999