GIÁ THÉP TẤM C45 32MM 35MM 38MM 40MM 45MM 50MM 55MM 60MM 65MM 70MM
Báo giá Mác thép: C45 TIÊU CHUẨN JIS G4051 GIÁ THÉP TẤM C45 32MM 35MM 38MM 40MM 45MM 50MM 55MM 60MM 65MM 70MM ( Độ dày C45: 1.6 1.8 2 3 4 5 6 7 8 10 12 14 15 16 18 20 22 25 28 30 32 35 38 40 45 50 55 60 65 70 75 80 85 90 95 100 105 110 115 120 130 140 150 160 170 180 190 200mm/ly)
Quy cách dạng tấm thép c45 / s45c:
- Độ dày: 1.6mm đến 100mm
- Chiều rộng: 1250mm-1500mm-2000mm
- Chiều dài: 2500mm-3000mm-6000mm
Mác thép c45/s45c có xuất xứ: Trung Quốc, Hàn Quốc, Đài Loan, Nhật Bản.
Thép tấm s45c hay sắt tấm c45 là thép tấm cường độ cao được sản xuất theo quy trình cán nóng theo tiêu chuẩn JIS G4051 của Nhật Bản.
Thép tấm s45c là tấm thép có hàm lượng carbon lên đến 0.45% có khả năng chịu được áp lực cao,độ bền tốt, khả năng chống oxy hóa tốt, không bị mài mòn dưới tác động của khí hậu, không bị biến dạng khi chịu tác động xấu từ môi trường như các loại thép tấm khác.
Báo giá Mác thép: C45 TIÊU CHUẨN JIS G4051 GIÁ THÉP TẤM C45 32MM 35MM 38MM 40MM 45MM 50MM 55MM 60MM 65MM 70MM ( Độ dày C45: 1.6 1.8 2 3 4 5 6 7 8 10 12 14 15 16 18 20 22 25 28 30 32 35 38 40 45 50 55 60 65 70 75 80 85 90 95 100 105 110 115 120 130 140 150 160 170 180 190 200mm/ly)
Mác thép C45 |
Quy cách C45 |
Chiều dài |
Đơn giá C45 |
Thép tấm S45C/C45 |
1.6 x 1250 mm |
2.5/3m |
20000-25000 |
Thép tấm C45/S45C |
1.8 x 1250 mm |
2.5/3m |
20000-25000 |
Thép tấm S45C/C45 |
2 x 1250 mm |
2.5/3m |
20000-25000 |
Thép tấm C45/S45C |
3 x 1250mm |
2.5/3m |
20000-25000 |
Thép tấm C45/S45C |
4 x 1250mm |
2.5/3m |
20000-25000 |
Thép tấm C45/S45C |
5 x 1250mm |
2.5/3m |
20000-25000 |
Thép tấm C45/S45C |
4 x 1500mm |
6m |
20000-25000 |
Thép tấm C45/S45C |
5 x 1500mm |
6m |
20000-25000 |
Thép tấm S45C/C45 |
6 x 1500mm |
6m |
20000-25000 |
Thép tấm S45C/C45 |
7 x 1500mm |
6m |
20000-25000 |
Thép tấm C45/S45C |
8 x 1500mm |
6m |
20000-25000 |
Sắt tấm C45/S45C |
10 x 1500mm |
6m |
20000-25000 |
Sắt tấm C45/S45C |
12 x 1500mm |
6m |
20000-25000 |
Thép tấm C45/S45C |
6 x 2000mm |
6m |
20000-25000 |
Thép tấm C45/S45C |
8 x 2000mm |
6m |
20000-25000 |
Sắt tấm C45/S45C |
10 x 2000mm |
6m |
20000-25000 |
Tấm Sắt C45/S45C |
12 x 2000mm |
6m |
20000-25000 |
Tấm thép C45/S45C |
14 x 2000mm |
6m |
20000-25000 |
Tấm thép C45/S45C |
16 x 2000mm |
6m |
20000-25000 |
Tấm thép S45C/C45 |
18 x 2000mm |
6m |
20000-25000 |
Tấm sắt S45C/C45 |
20 x 2000 mm |
6m |
20000-25000 |
Tấm sắt S45C/C45 |
22 x 2000 mm |
6m |
20000-25000 |
Sắt tấm C45/S45C |
25 x 2000 mm |
6m |
20000-25000 |
Sắt tấm S45C/C45 |
26 x 2000 mm |
6m |
20000-25000 |
Sắt tấm S45C/C45 |
28 x 2000 mm |
6m |
20000-25000 |
Tấm sắt S45C/C45 |
30 x 2000 mm |
6m |
20000-25000 |
Tấm thép S45C/C45 |
32 x 2000 mm |
6m |
20000-25000 |
Sắt tấm S45C/C45 |
35 x 2000 mm |
6m |
20000-25000 |
Tấm thép S45C/C45 |
40 x 2000 mm |
6m |
20000-25000 |
Thép tấm C45/S45C |
45 x 2000 mm |
6m |
20000-25000 |
Tấm thép S45C/C45 |
50 x 2000 mm |
6m |
20000-25000 |
Tấm thép C45/S45C |
60 x 2000mm |
6m |
20000-25000 |
Tấm thép C45/S45C |
70 x 2000mm |
6m |
20000-25000 |
Tấm thép C45/S45C |
80 x 2000mm |
6m |
20000-25000 |
Tấm thép C45/S45C |
90 x 2000mm |
6m |
20000-25000 |
Tấm thép S45C/C45 |
100 x 2000mm |
6m |
20000-25000 |
Thông số kỹ thuật của thép tấm C45:
Thành phần hóa học:
Mác thép |
C (%) min-max |
Si (%) min-max |
Mn (%) min-max |
P (%) tối đa |
S (%) tối đa |
Cr (%) min-max |
C45 |
0,42-0,50 |
0,15-0,35 |
0,50-0,80 |
0,025 |
0,025 |
0,20-0,40 |
Tiêu chuẩn cơ lý:
Sức căng: 540 – 750 Mpa.
Độ cứng: 55 – 58 HRC.
Nhiệt độ: 820 – 860 độ C.
Ưu điểm của thép tấm C45:
Thép tấm C45 có độ bền tốt, khả năng chịu được áp lực cao, không bị biến dạng khi chịu tác động xấu từ môi trường như các loại thép tấm khác.
Khả năng chống oxy hóa tốt nên thép tấm C45 không bị mài mòn dưới tác động của khí hậu tại Việt Nam.
Ứng dụng của thép tấm C45:
Nhờ có độ cứng tốt và độ chống mài mòn cao nên thép tấm C45 được sử dụng rộng rãi trong cơ khí xây dựng, gia công cơ khí, ô tô, xe lửa, đóng tàu….vvv ngoài ra còn được sử dụng để làm các công cụ đòi hỏi có độ chính xác cao như cắt phay, khoan vít và các loại công cụ phục vụ gia công kim loại …
Đơn vị cung ứng C45 Tại Việt Nam uy tín, chất lượng, ngồn hàng sẵn có, giá thành ổn định.
Sản phẩm thép S45C/C45 JIS G4051 nhập khẩu có nguồn gốc xuất sứ rõ ràng: Quý Khách đang có nhu cầu muốn mua thép S45C ở đâu giá rẻ, uy tín, chất lượng tại Thành Phố Hồ Chí Minh, Bình Dương, Đồng Nai, Hà Nội, Hải Phòng, Bắc Ninh…? Hãy tham khảo và mua thử tại Công Ty TNHH ALPHA STEEL với đủ mọi quy cách khác nhau và có đầy đủ chứng chỉ CO, CQ của nhà sản xuất.
Chất lượng thép S45C/C45 JIS G4051 được chứng nhận đạt chuẩn: Sản phẩm tấm S45C/C45 được Thép ALPHA cung cấp đến khách hàng đều là sản phẩm chất lượng đạt chuẩn không bị rỉ sét, ố vàng, cong vênh. Và hơn thế nữa thép đều có đầy đủ chứng chỉ chất lượng của nhà sản xuất, cơ quan có thẩm quyền cấp.
Giá thành Thép tấm S45C/C45 JIS G4051giá rẻ cạnh tranh nhất: Hiện nay trên thị trường có rất nhiều nhà cung cấp thép tấm, tuy nhiên ALPHA STEEL luôn luôn đem đến sự yên tâm cho khách hàng về cả chất lượng sản phẩm và giá cả hợp lý.
Quy trình mua thép S45C/C45 JIS G4051 tại ALPHA STEEL:
Bước 1: Sau khi tiếp nhận cuộc gọi , tin nhắn hoặc mail của quý khách, đội ngũ nhân viên công ty sẽ tiến hành kiểm tra và báo giá đơn hàng cho quý khách.
Bước 2: Chúng sẽ tiến hành gởi mail , Zalo hoặc gọi điện thoại trực tiếp để tư vấn và đàm phán thỏa thuận về giá cả.
Bước 3: Ngay sau khi chúng tôi nhận được xác nhận đơn hàng và đặt cọc của quý khách được gởi qua mail hoặc zalo, chúng tôi sẽ điều xe bốc xếp hàng hóa và vận chuyển đến kho xưởng hoặc công trình của quý khách trong thời gian sớm nhất. (Đi kèm chứng từ CO CQ Biên Bản có liên quan).
Chi phí vận chuyển các loại thép, đi các tỉnh sẽ có sự chênh lệch khác nhau. Nếu quý khách muốn chủ động sắp xếp phương tiện vận chuyển hàng hóa thì CÔNG TY TNHH ALPHA STEEL sẽ hỗ trợ sắp xếp chuyển hàng lên xe cho quý khách và hoàn toàn không phát sinh chi phí nào khác. Chi phí gia công, cắt sẽ được tính dựa trên yêu cầu quý khách hàng.
QUÝ KHÁCH VUI LÒNG LIÊN HỆ
CÔNG TY TNHH ALPHA STEEL
Địa chỉ kho: Số 5A, KCX Linh Trung 1, P Linh Trung, Q Thủ Đức, TP. HCM
Điện thoại: 0937 682 789 / 0907 315 999
Email: satthepalpha@gmail.com