GIÁ THÉP TẤM C45 1.6MM 1.8MM 2MM 3MM 4MM 5MM 6MM 8MM 10MM 12MM
BÁO GIÁ THÉP TẤM C45 1.6MM 1.8MM 2MM 3MM 4MM 5MM 6MM 8MM 10MM 12MM 14MM 16MM 18MM 20MM 22MM 25M 28MM 30MM 35MM 38MM 40MM 45MM 50MM 55MM 60MM
Thép C45 được sử dụng phổ biến trong ngành đúc cơ khí. Và hiện nay có rất nhiều thắc mắc về thép C45 cũng như S45C:
Thép S45C là thép gì? Thép C45 là gì? Thép S45C và C45 có giống nhau không? S45C độ cứng HRC ? Giá thép tấm S45C? Độ cứng thép S45C sau nhiệt luyện? Tiêu chuẩn thép S45C? Thép S45C và C45? Cường độ thép S45C? Hãy cùng ALPHA STEEL tìm hiểu trong bài viết sau đây.
Thép S45C-C45 JIS G4051 là thép tấm hàm lượng carbon cao, cường độ cao được sản xuất theo quy chiếu tiêu chuẩn JIS G4051 của Nhật Bản. Ứng dụng: chủ yếu trong nồi hơi, lò hơi, đóng tàu, cơ khí chế tạo máy…Công ty ALPHA STEEL chuyên cung cấp thép tấm C45 JIS G4051 có độ dày từ 1.6mm/1.6ly , 1.8mm/1.8ly , 2mm/2ly , 3mm/3ly , 3.2mm/3.2ly, 4mm/4ly, 5mm/5ly, 6mm/6ly, 7mm/7ly, 8mm/8ly, 10mm/10ly, 12mm/12ly, 14mm/14ly, 16mm/16ly, 18mm/18ly, 20mm/20ly, 22mm/22ly, 25mm/25ly, 28mm/28ly, 30mm/30ly, 35mm/35ly, 40mm/40ly, 45mm/45ly, 50mm/50ly, 55mm/55ly, 60mm/60ly....
Thép tấm C45 tiêu chuẩn JIS G4051 Nhật Bản, Trung Quốc, Đài Loan
Báo giá thép tấm C45 năm 2024
Báo giá thép tấm C45 tại ALPHA STEEL được cập nhật mới nhất hôm nay khách hàng tham khảo. Bảng giá thép tấm C45 bao gồm:
Khổ rộng: 1.2 – 3.5m
Chiều dài: 6 – 12m
Độ dày: 1.6 – 80 mm
Giá thép tấm C45 dao động từ 19.000 – 25000 VND/kg
Độ dày (li) |
Chiều rộng (m) |
Chiều dài cuộn (m) |
Đơn giá (đ/m) |
1.6 |
1.2m – 1.5m |
2.5m / 6m |
19.000 – 25000 |
1.8 |
1.2m – 1.5m |
2.5m / 6m |
19.000 – 25000 |
2 |
1.2m – 1.5m |
2.5m / 6m |
19.000 – 25000 |
3 |
1.2m – 1.5m |
6m / 9m / 12m |
19.000 – 25000 |
4 |
1.2m – 1.5m |
6m / 9m / 12m |
19.000 – 25000 |
5 |
1.2m – 1.5m |
6m / 9m / 12m |
19.000 – 25000 |
6 |
1.5m – 2.0m |
6m / 9m / 12m |
19.000 – 25000 |
7 |
1.5m – 2.5m |
6m / 9m / 12m |
19.000 – 25000 |
8 |
1.5m – 2.5m |
6m / 9m / 12m |
19.000 – 25000 |
9 |
1.5m – 2.5m |
6m / 9m / 12m |
19.000 – 25000 |
10 |
1.5m – 2.5m |
6m / 9m / 12m |
19.000 – 25000 |
11 |
1.5m – 2.5m |
6m / 9m / 12m |
19.000 – 25000 |
12 |
1.5m – 2.5m |
6m / 9m / 12m |
19.000 – 25000 |
13 |
1.5m – 3.0m |
6m / 9m / 12m |
19.000 – 25000 |
14 |
1.5m – 3.0m |
6m / 9m / 12m |
19.000 – 25000 |
15 |
1.5m – 3.0m |
6m / 9m / 12m |
19.000 – 25000 |
16 |
1.5m – 3.5m |
6m / 9m / 12m |
19.000 – 25000 |
17 |
1.5m – 3.5m |
6m / 9m / 12m |
19.000 – 25000 |
18 |
1.5m – 3.5m |
6m / 9m / 12m |
19.000 – 25000 |
19 |
1.5m – 3.5m |
6m / 9m / 12m |
19.000 – 25000 |
20 |
1.5m – 3.5m |
6m / 9m / 12m |
19.000 – 25000 |
21 |
1.5m – 3.5m |
6m / 9m / 12m |
19.000 – 25000 |
22 |
1.5m – 3.5m |
6m / 9m / 12m |
19.000 – 25000 |
25 |
1.5m – 3.5m |
6m / 9m / 12m |
19.000 – 25000 |
28 |
1.5m – 3.5m |
6m / 9m / 12m |
19.000 – 25000 |
30 |
1.5m – 3.5m |
6m / 9m / 12m |
19.000 – 25000 |
35 |
1.5m – 3.5m |
6m / 9m / 12m |
19.000 – 25000 |
40 |
1.5m – 3.5m |
6m / 9m / 12m |
19.000 – 25000 |
45 |
1.5m – 3.5m |
6m / 9m / 12m |
19.000 – 25000 |
50 |
1.5m – 3.5m |
6m / 9m / 12m |
19.000 – 25000 |
55 |
1.5m – 3.5m |
6m / 9m / 12m |
19.000 – 25000 |
60 |
1.5m – 3.5m |
6m / 9m / 12m |
19.000 – 25000 |
80 |
1.5m – 3.5m |
6m / 9m / 12m |
19.000 – 25000 |
1. Mác thép C45 là gì?
Thép C45 là một loại thép hợp kim với hàm lượng cacbon cao, lên tới 0.45%. Ngoài ra trong thành phần có thêm các chất khác như: mangan, crom, silic, lưu huỳnh, phốt pho,…
Bảng hàm lượng thành phần các nguyên tố trong thép C45:
Hàm lượng các nguyên tố (%) |
||||||
Cacbon |
Silic |
Mangan |
Photpho |
Lưu huỳnh |
Crom |
Niken |
0.42 – 0.50 |
0.17 – 0.37 |
0.50 – 0.80 |
Tối đa 0.04 |
Tối đa 0.04 |
Tối đa 0.25 |
Tối đa 0.25 |
Hàm lượng cacbon trong thép ảnh hưởng đến độ cứng và cường lực kéo đứt của thép. Mangan là nguyên tố ảnh hưởng đến cơ tính, giúp nâng cao độ bền và độ cứng của thép bằng cách khử oxy hóa, ngăn việc hình thành sunfua sắt – nguyên nhân khiến thép nứt vỡ.
Thép C45 hiện được sản xuất dưới 2 dạng: cây tròn đặc và thép tấm. Tùy vào phương thức tôi ram mà thép C45 có độ cứng khác nhau. Một số dạng thép là thép C45 dạng bình thường, thép C45 dạng tôi dầu, thép C45 dạng tôi nước với sự khác nhau về độ cứng.
Thép c45 dạng cây tròn và dạng tấm
Theo tiêu chuẩn TCVN 1766-75, mác thép C45 là loại thép có chất lượng tốt, độ bền cao, độ kéo phù hợp. Mác thép C45 có tính ứng dụng trong nhiều lĩnh vực. Bạn đọc có thể tìm hiểu chi tiết hơn ở phần bên dưới của bài viết.
Ở một số nước khác, thép C45 sẽ có ký hiệu khác.
Theo tiêu chuẩn Nga: ký hiệu xx. Trong đó xx là chỉ số phần vạn C. Ví dụ mác thép 45 có 0.45%C.
Theo tiêu chuẩn Mỹ: ký hiệu 10xx. Trong đó xx là chỉ số phần vạn C. Ví dụ mác 1045 có 0.45%C.
Theo tiêu chuẩn Nhật: ký hiệu SxxC. Trong đó xx là các chỉ số phần vạn C. Ví mác S45C có 0.45%C.
2. Tính chất và ưu điểm của thép C45
Giới hạn bền
Tiêu chuẩn |
Độ bền đứt σb (Mpa) |
Độ bền đứt σc (Mpa) |
Độ giãn dài tương đối δ (%) |
Độ cứng HRC |
TCVN |
610 |
360 |
16 |
23 |
Đặc điểm cơ tính
Giới hạn chảy (sch) |
Độ bền kéo (sb) |
Độ dãn dài tương đối (d5) |
Độ thắt tương đối (y) |
Độ dai va đập, kG (m/cm2) |
Độ cứng sau thường hóa (HB) |
Độ cứng sau ủ hoặc Ram cao (HB) |
kG/mm2 |
% |
|||||
Tối thiểu |
||||||
36 |
61 |
16 |
40 |
5 |
≤ 229 |
≤ 197 |
Nhìn chung, thép C45 có độ cứng tương đối cao. Như trên bảng, trong điều kiện nhiệt độ thường, độ cứng của thép C45 là 23 HRC. Thép có thể được tôi rem theo các phương pháp để tăng độ cứng hay đạt được độ cứng mong muốn. Sau khi nhiệt luyện, thép C45 có thể đạt được độ cứng khoảng 50 HRC.
Thép C45 cũng có khả năng chống mài mòn, chống oxy hóa tốt, chịu tải trọng cao. Tính đàn hồi tốt, khả năng chịu va đập mạnh của thép C45 cũng được thể hiện qua độ bền kéo và giới hạn chảy cao.
3. So sánh thép C45 với thép CT3
Để tìm hiểu chi tiết hơn về thép CT3, bạn đọc có thể theo dõi lại bài viết
Thép C45 cũng là 1 loại thép hợp kim và có hàm lượng cacbon cao. Dựa vào bảng thành phần nguyên tố của 2 loại thép, có thể thấy hàm lượng cacbon trong thép C45 cao hơn thép CT3. Do đó, thép C45 có độ cứng và độ chịu kéo tốt hơn, nhưng lại giòn và dễ gãy hơn thép CT3.
4. Thép C45 dùng để làm gì trong thực tế?
Dựa trên những tính chất nổi bật của thép C45, không khó để trả lời tại sao thép C45 lại có tính ứng dụng cao trong ngành đúc cơ khí.
Thép C45 được ứng dụng phổ biến trong các công trình xây dựng và ngành công nghiệp bởi ưu điểm về độ bền, độ cứng.
Trong lĩnh vực xây dựng, thép C45 được dùng trong xây dựng cầu đường, khung thép,…
Trong lĩnh vực đúc, gia công cơ khí chế tạo, thép C45 dùng là vật liệu chế tạo ra các chi tiết máy chịu tải trọng, chịu mài mòn, chịu sự va đập cao. Ví dụ như trục bánh răng, đinh ốc, trục piston, trục cán, thép khuôn mẫu chế tạo, bánh đà… Ngoài ra, thép tròn C45 cũng được ứng dụng để chế tạo vỏ khuôn, mặt bích, bản mã,…
5. Đơn vị cung ứng C45 Tại Việt Nam uy tín, chất lượng, ngồn hàng sẵn có, giá thành ổn định.
Sản phẩm thép S45C/C45 JIS G4051 nhập khẩu có nguồn gốc xuất sứ rõ ràng: Quý Khách đang có nhu cầu muốn mua thép S45C ở đâu giá rẻ, uy tín, chất lượng tại Thành Phố Hồ Chí Minh, Bình Dương, Đồng Nai, Hà Nội, Hải Phòng, Bắc Ninh…? Hãy tham khảo và mua thử tại Công Ty TNHH ALPHA STEEL với đủ mọi quy cách khác nhau và có đầy đủ chứng chỉ CO, CQ của nhà sản xuất.
Chất lượng thép S45C/C45 JIS G4051 được chứng nhận đạt chuẩn: Sản phẩm tấm S45C/C45 được Thép ALPHA cung cấp đến khách hàng đều là sản phẩm chất lượng đạt chuẩn không bị rỉ sét, ố vàng, cong vênh. Và hơn thế nữa thép đều có đầy đủ chứng chỉ chất lượng của nhà sản xuất, cơ quan có thẩm quyền cấp.
Giá thành Thép tấm S45C/C45 JIS G4051giá rẻ cạnh tranh nhất: Hiện nay trên thị trường có rất nhiều nhà cung cấp thép tấm, tuy nhiên ALPHA STEEL luôn luôn đem đến sự yên tâm cho khách hàng về cả chất lượng sản phẩm và giá cả hợp lý.
6. Quy trình mua thép S45C/C45 JIS G4051 tại ALPHA STEEL:
Bước 1: Sau khi tiếp nhận cuộc gọi , tin nhắn hoặc mail của quý khách, đội ngũ nhân viên công ty sẽ tiến hành kiểm tra và báo giá đơn hàng cho quý khách.
Bước 2: Chúng sẽ tiến hành gởi mail , Zalo hoặc gọi điện thoại trực tiếp để tư vấn và đàm phán thỏa thuận về giá cả.
Bước 3: Ngay sau khi chúng tôi nhận được xác nhận đơn hàng và đặt cọc của quý khách được gởi qua mail hoặc zalo, chúng tôi sẽ điều xe bốc xếp hàng hóa và vận chuyển đến kho xưởng hoặc công trình của quý khách trong thời gian sớm nhất. (Đi kèm chứng từ Co CQ Biên Bản có liên quan).
Chi phí vận chuyển các loại thép, đi các tỉnh sẽ có sự chênh lệch khác nhau. Nếu quý khách muốn chủ động sắp xếp phương tiện vận chuyển hàng hóa thì CÔNG TY TNHH ALPHA STEEL sẽ hỗ trợ sắp xếp chuyển hàng lên xe cho quý khách và hoàn toàn không phát sinh chi phí nào khác. Chi phí gia công, cắt sẽ được tính dựa trên yêu cầu quý khách hàng.
Ghi chú: S45C/C45 JIS G4051
- Trọng lượng tính theo barem.
- Dung sai: theo quy định của nhà sản xuất
QUÝ KHÁCH VUI LÒNG LIÊN HỆ
CÔNG TY TNHH ALPHA STEEL
Địa chỉ kho: Số 5A, KCX Linh Trung 1, P Linh Trung, Q Thủ Đức, TP. HCM
Điện thoại: 0937 682 789 / 0907 315 999
Email: satthepalpha@gmail.com