THÉP TẤM S50C DÀY 18MM 20MM 22MM 25MM 28MM 30MM 32MM 35MM 38MM
THÉP TẤM S50C DÀY 18MM 20MM 22MM 25MM 28MM 30MM 32MM 35MM 38MM CÓ HÀM LƯỢNG CARBON CAO ứng dụng chủ yếu trong chế tạo máy vì có khả năng chịu nhiệt cao, bề mặt kháng lực tốt, sử dụng cho trục cuốn, con lăn, cánh tay đòn, máy móc nông nghiệp, và các chi tiết chịu trọng tải lớn
Mác thép: S50C, C50
Tiêu chuẩn: JIS G4051, GOSH, ASTM,..
Độ dày: 2mm đến 600mm
Chiều rộng: 1500, 2000mm hoặc cắt theo quy cách
Chiều dài: 6000mm, quy cách
Xuất xứ: Trung Quốc, Nhật Bản, Hàn Quốc, Đài Loan
BÁO GIÁ THÉP TẤM S50C-C50 TRUNG QUỐC, NHẬT BẢN, ĐÀI LOAN DÀY 18MM 20MM 22MM 25MM 28MM 30MM 32MM 35MM 38MM
Mua thép tấm S50C dày 18ly/ 20ly/ 22ly/ 25ly/ 28ly/ 30ly/ 32ly/ 35ly/ 38ly ở đâu chất lượng nhất?
ALPHA STEEL được biết đến là một công ty chuyên cung cấp các loại thép tấm, tôn, thép ống, thép cuộn, thép hình, thép hộp, ray tàu…trong đó THÉP CHẾ TẠO S50C/C50 là sản phẩm nổi bật của công ty. THÉP TẤM S50C CÓ HÀM LƯỢNG CARBON CAO JISG4051 S50C. Thép tấm S50C có thành phần chính là carbon, sức bền kéo trung bình, dễ tạo hình, dễ hàn, độ cứng cao. Thép s50c dày 18mm 20mm 22mm 25mm 28mm 30mm 32mm 35mm 38mm được ứng dụng chủ yếu trong chế tạo máy vì có khả năng chịu nhiệt cao, bề mặt kháng lực tốt, sử dụng cho trục cuốn, con lăn, cánh tay đòn, máy móc nông nghiệp, và các chi tiết chịu trọng tải lớn
Lưu ý: Thép tấm S50c là loại thép có thành phần chính là carbon, dễ tạo hình,dễ hàn, độ cứng cao, bề mặt kháng lực tốt, sử dụng cơ khí chế tạo khuôn mẫu, trục máy, cánh tay đòn.
Mác thép: S50C, C50
Tiêu chuẩn: JIS G4051, GOSH, ASTM,..
Độ dày: 2mm đến 600mm / 2ly đến 600ly / 2li đến 600li
Chiều rộng: 1500, 2000mm hoặc cắt theo quy cách
Chiều dài: 6000mm, 12000 hoặc cắt quy cách
Xuất xứ: Trung Quốc, Nhật Bản, Hàn Quốc, Đài Loan
Tấm thép Cacbon S50C chủ yếu được sử dụng cho các loại trục, bu lông, thanh kết nối, kẹp thủy lực và ram, ghim nhiều loại, cuộn khác nhau, đinh tán, trục, trục chính, v.v. Xử lý nhiệt thép S50C. Vật liệu thép EN C50 có thể được làm cứng bằng cách tôi trong nước ở 810-860 độ C và được tôi luyện bằng cách làm nguội nhanh ở 550-650 độ
Bảng giá thép tấm S50C-C50 mới nhất do CÔNG TY TNHH ALPHA STEEL cung cấp giá kham khảo:
Thép tấm S50C là một loại thép cường độ cao, tuân theo tiêu chuẩn JIS G4051 của Nhật Bản. Với hàm lượng cacbon cao, nó chịu lực siêu tốt và được ứng dụng trong nhiều ngành khác nhau. Hiện nay, giá thép tấm S50C dao động khoảng 30.000đ - 36.000đ/kg. ( Giá thép S50 tuỳ vào xuất xứ Trung Quốc/ Nhật Bản/ Đài Loan... kích thước, số lượng sẽ có giá khác nhau )
Mác thép |
Quy cách thép S50C/C50 (Độ dày x khổ rộng tấm) |
Chiều dài |
Đơn giá S50C |
Thép tấm S50C |
2 x 1250 mm |
2.5/3m |
30.000-36.000 |
3 x 1250mm |
2.5/3m |
30.000-36.000 |
|
4 x 1250mm |
2.5/3m |
30.000-36.000 |
|
5 x 1250mm |
2.5/3m |
30.000-36.000 |
|
4 x 1500mm |
6m |
30.000-36.000 |
|
5 x 1500mm |
6m |
30.000-36.000 |
|
6 x 1500mm |
6m |
30.000-36.000 |
|
7 x 1500mm |
6m |
30.000-36.000 |
|
8 x 1500mm |
6m |
30.000-36.000 |
|
10 x 1500mm |
6m |
30.000-36.000 |
|
12 x 1500mm |
6m |
30.000-36.000 |
|
6 x 2000mm |
6m |
30.000-36.000 |
|
8 x 2000mm |
6m |
30.000-36.000 |
|
10 x 2000mm |
6m |
30.000-36.000 |
|
12 x 2000mm |
6m |
30.000-36.000 |
|
14 x 2000mm |
6m |
30.000-36.000 |
|
16 x 2000mm |
6m |
30.000-36.000 |
|
18 x 2000mm |
6m |
30.000-36.000 |
|
20 x 2000 mm |
6m |
30.000-36.000 |
|
22 x 2000 mm |
6m |
30.000-36.000 |
|
25 x 2000 mm |
6m |
30.000-36.000 |
|
26 x 2000 mm |
6m |
30.000-36.000 |
|
28 x 2000 mm |
6m |
30.000-36.000 |
|
30 x 2000 mm |
6m |
30.000-36.000 |
|
32 x 2000 mm |
6m |
30.000-36.000 |
|
35 x 2000 mm |
6m |
30.000-36.000 |
|
40 x 2000 mm |
6m |
30.000-36.000 |
|
45 x 2000 mm |
6m |
30.000-36.000 |
|
50 x 2000 mm |
6m |
30.000-36.000 |
|
60 x 2000mm |
6m |
30.000-36.000 |
|
70 x 2000mm |
6m |
30.000-36.000 |
|
80 x 2000mm |
6m |
30.000-36.000 |
|
90 x 2000mm |
6m |
30.000-36.000 |
|
100 x 2000mm |
6m |
30.000-36.000 |
Ứng dụng của thép tấm S50C rộng rãi trong nhiều ngành cơ khí, xây dựng và chế tạo. Nó thường được sử dụng để chế tạo máy, bộ phận chỉ tiết nhỏ, vỏ khuôn, và nhiều ứng dụng khác. Thép tấm S50C là một loại thép thông dụng có tính ứng dụng rộng rãi trong nhiều ngành:
- Được sử dụng trong chế tạo máy
- Dùng để chế tạo các bộ phận chỉ tiết nhỏ như bánh răng, trục lõi, lò xo…
- Dùng để làm vỏ khuôn như khuôn mâm, khuôn nhựa, khuôn tiêu chuẩn
Ưu điểm của thép tấm S50C:
- Khả năng chống chịu tốt
- Độ bền cực cao vì trải qua nhiều quá trình luyện
- Thép tấm S50C khó bị mài mòn trong điều kiện môi trường ẩm thấp, khí hậu và không dễ bị biến dạng.
Tính chất cơ lý thép tấm S50C:
- Min Yield (Mpa) Giới hạn chảy: ≥375
- Tensile (Mpa) Giới hạn bền kéo: ≥630
- Elongation (%) Độ giản dài: ≥14
- Hardness (HBW) Độ cứng: 40-50
Thành phần hóa học thép tấm S50C:
- C chiếm 0.52-0.60
- Si chiếm 0.15-0.35
- Mn chiếm 0.60-0.90
- P chiếm 0.030
- S chiếm 0.045
Tấm thép Cacbon S50C dày 18mm 20mm 22mm 25mm 28mm 30mm 32mm 35mm 38mm chủ yếu được sử dụng cho các loại trục, bu lông, thanh kết nối, kẹp thủy lực và ram, ghim nhiều loại, cuộn khác nhau, đinh tán, trục, trục chính, v.v. Xử lý nhiệt thép S50C. Vật liệu thép EN C50 có thể được làm cứng bằng cách tôi trong nước ở 810-860 độ C và được tôi luyện bằng cách làm nguội nhanh ở 550-650 độ.
Báo giá thép S50C/C50: 0937682789 / 0907315999
HOÁ ĐƠN S50C/C50 do CÔNG TY TNHH ALPHA STEEL cung cấp: Mã số thuế: 3702703390
Sản phẩm thép S50C do ALPHA STEEL cung cấp: phẳng, dẹp, hàng mới loại I, đầy đủ CO, CQ. Dung size theo quy định của nhà máy sản xuất thép tấm S50C.