THÉP S45C DÀY 16LY 18LY 20LY 22LY 25LY 28LY 30LY
THÉP TẤM S45C DÀY 16LY 18LY 20LY 22LY 25LY 28LY 30LY / THÉP TẤM 16LY 18LY 20LY 22LY 25LY 28LY 30LY S45C là thép tấm chế tạo. Thép tấm S45C là thép tấm hàm lượng carbon cao, cường độ cao được sản xuất theo quy chiếu tiêu chuẩn JIS G4051 của Nhật Bản. Cần báo giá THÉP TẤM S45C - THÉP S45C - THÉP TẤM C45 - THÉP C45 liên hệ: 0937682789
THÉP TẤM S45C DÀY 16LY 18LY 20LY 22LY 25LY 28LY 30LY / THÉP TẤM 16LY 18LY 20LY 22LY 25LY 28LY 30LY S45C là thép tấm chế tạo. Phù hợp với trục đinh tán, chìa khóa vv. Có sẵn như cán hoặc chuẩn hóa. Cung cấp như thanh vuông, thanh tròn hoặc bằng phẳng. Chúng rất thú vị trong khả năng hàn và gia công, và chúng có thể chịu được các phương pháp xử lý nhiệt khác nhau dựa trên tiêu chuẩn JIS G 4051-2009.
THÉP TẤM S45C DÀY 16LY 18LY 20LY 22LY 25LY 28LY 30LY
Thép tấm S45C là thép tấm hàm lượng carbon cao, cường độ cao được sản xuất theo quy chiếu tiêu chuẩn JIS G4051 của Nhật Bản, CT3 của Nga. Ứng dụng: chủ yếu trong nồi hơi, lò hơi, đóng tàu, cơ khí chế tạo máy…
Thép tấm S45C là một trong số những loại thép có nhiều ứng dụng trong thực tiễn. Thép S45C hiện đang được công ty Thép Alpha nhập khẩu và phân phối trực tiếp tới khách hàng với giá cạnh tranh và chất lượng tốt nhất. Chúng tôi có đầy đủ các chứng chỉ chất lượng CO/CQ của các loại thép tấm phân phối trên thị trường.Tên sản phẩm: Thép tấm cán nóng S15C, Thép tấm S20C, Thép tấm S25C, Thép tấm S35C, Thép tấm S45C, Thép tấm S50C.
– Thép tấm S45C là thép tấm cán nóng, cường độ cao.
– Tiêu chuẩn thép tấm S45C: JIS G4051, CT3,…
– Mác thép S45C: S45C, S45Cr, S50C,…
– Quy cách tấm thép S45C: 1.8mmm – 300mm.
THÉP TẤM S45C - THÉP S45C - THÉP TẤM C45 - THÉP C45
THÉP TẤM S45C |
ĐỘ DÀY S45C(mm) |
Giá thép tấm S45C |
Xuất xứ |
Thép tấm S45C |
2 ly |
20.000-26.000 |
Nhật Bản/ Trung Quốc |
Thép tấm S45C |
3 ly |
20.000-26.000 |
Nhật Bản/ Trung Quốc |
Thép tấm S45C |
4 ly |
20.000-26.000 |
Nhật Bản/ Trung Quốc |
Thép tấm S45C |
5 ly |
20.000-26.000 |
Nhật Bản/ Trung Quốc |
Thép tấm S45C |
6 ly |
20.000-26.000 |
Nhật Bản/ Trung Quốc |
Thép tấm S45C |
7 ly |
20.000-26.000 |
Nhật Bản/ Trung Quốc |
Thép tấm S45C |
8 ly |
20.000-26.000 |
Nhật Bản/ Trung Quốc |
Thép tấm S45C |
9 ly |
20.000-26.000 |
Nhật Bản/ Trung Quốc |
Thép tấm S45C |
10 ly |
20.000-26.000 |
Nhật Bản/ Trung Quốc |
Thép tấm S45C |
11 ly |
20.000-26.000 |
Nhật Bản/ Trung Quốc |
Thép tấm S45C |
12 ly |
20.000-26.000 |
Nhật Bản/ Trung Quốc |
Thép tấm S45C |
13 ly |
20.000-26.000 |
Nhật Bản/ Trung Quốc |
Thép tấm S45C |
14 ly |
20.000-26.000 |
Nhật Bản/ Trung Quốc |
Thép tấm S45C |
15 ly |
20.000-26.000 |
Nhật Bản/ Trung Quốc |
Thép tấm S45C |
16 ly |
20.000-26.000 |
Nhật Bản/ Trung Quốc |
Thép tấm S45C |
17 ly |
20.000-26.000 |
Nhật Bản/ Trung Quốc |
Thép tấm S45C |
18 ly |
20.000-26.000 |
Nhật Bản/ Trung Quốc |
Thép tấm S45C |
19 ly |
20.000-26.000 |
Nhật Bản/ Trung Quốc |
Thép tấm S45C |
20 ly |
20.000-26.000 |
Nhật Bản/ Trung Quốc |
Thép tấm S45C |
21 ly |
20.000-26.000 |
Nhật Bản/ Trung Quốc |
Thép tấm S45C |
22 ly |
20.000-26.000 |
Nhật Bản/ Trung Quốc |
Thép tấm S45C |
25 ly |
20.000-26.000 |
Nhật Bản/ Trung Quốc |
Thép tấm S45C |
28 ly |
20.000-26.000 |
Nhật Bản/ Trung Quốc |
Thép tấm S45C |
30 ly |
20.000-26.000 |
Nhật Bản/ Trung Quốc |
Thép tấm S45C |
35 ly |
20.000-26.000 |
Nhật Bản/ Trung Quốc |
Thép tấm S45C |
40 ly |
20.000-26.000 |
Nhật Bản/ Trung Quốc |
Thép tấm S45C |
45 ly |
20.000-26.000 |
Nhật Bản/ Trung Quốc |
Thép tấm S45C |
50 ly |
20.000-26.000 |
Nhật Bản/ Trung Quốc |
Thép tấm S45C |
55 ly |
20.000-26.000 |
Nhật Bản/ Trung Quốc |
Thép tấm S45C |
60 ly |
20.000-26.000 |
Nhật Bản/ Trung Quốc |
Thép tấm S45C |
80 ly |
20.000-26.000 |
Nhật Bản/ Trung Quốc |
Thép tấm S45C là thép cường lực trung bình. Phù hợp với trục đinh tán, chìa khóa vv. Có sẵn như cán hoặc chuẩn hóa. Cung cấp như thanh vuông, thanh tròn hoặc bằng phẳng. Chúng rất thú vị trong khả năng hàn và gia công, và chúng có thể chịu được các phương pháp xử lý nhiệt khác nhau dựa trên tiêu chuẩn JIS G 4051-2009.
Thép tấm S45C là thép tấm có hàm lượng cacbon cao, vì thế thường được dùng trong cơ khí chế tạo máo, khuôn mẫu, vỏ tàu,…
Mác thép tấm tương đương thép S45C
S45C JIS G 4051 |
So sánh các loại thép |
DIN |
C45, CK45, CF45, CQ45 |
AISI |
1045, 1046 |
ASTM |
A29, A510, A519, A576, A682 |
EN / BS |
EN-8 /BS970080M40 |
UNE / UNI |
– UNE36011 / UNI 7846 |
SAE |
-J403, J412, J414 |
CÔNG TY TNHH ALPHA STEEL ( Mã số thuế: 3702703390)