THÉP ỐNG ĐÚC TIÊU CHUẨN API5L
Công ty Thép ALPHA chuyên cung cấp thép ống theo tiêu chuẩn API 5L được áp dụng cho các ống thép dùng để vận chuyển các loại chất lỏng, khí và hỗn hợp khí – lỏng trong các ứng dụng như: Ống dẫn dầu, Ống dẫn khí đốt, Ống dẫn nước, Ống dẫn chất thải,…
Ống thép đúc API 5L có thể chia thành 2 loại: API 5L PSL1 và API 5L PSL2
Ống thép đúc API 5L PSL1 các loại mác thép bao gồm: A, B, x42, x46, x52, x56, x60, x65, x70,…
Ống thép đúc API 5L PSL2 gồm có các loại mác thép là B, x42, x46, X52, x56, x60, x65, xx70, x80,…
THÉP ỐNG ĐÚC TIÊU CHUẨN API5L giá rẻ
Thép ống đúc theo tiêu chuẩn API5L là gì?
Tiêu chuẩn API 5L là một tiêu chuẩn quốc tế đưa ra các yêu cầu cho việc sản xuất hai mức độ kỹ thuật sản phẩm (PSL 1 và PSL 2) của ống thép liền mạch và hàn. Được dùng trong hệ thống vận chuyển đường ống trong ngành dầu khí và khí đốt tự nhiên.
Ống liền mạch (ống thép đúc) API 5L
Các mác thép được đề cập trong đặc điểm kỹ thuật này là A25, A, B và “X”.
Ống liền mạch API 5L X42, ống liền mạch API 5L X46, ống liền mạch API 5L X52 ,… Số có hai chữ số theo sau “X” cho biết cường độ năng suất tối thiểu (tính bằng 000 PSI) của ống được sản xuất ở cấp độ này.
Tất cả các loại ống nói chung và thép ống đúc theo tiêu chuẩn này nói riêng, trước khi mang đến tay người tiêu dùng cần phải đảm bảo được chất lượng, an toàn. Để làm được điều này, các ống thép API 5L đáp ứng được yêu cầu kỹ thuật. Vậy yêu cầu kỹ thuật của sản phẩm sản xuất theo chuẩn API 5L được quy định như nào. Mời các bạn cùng theo dõi tiếp.
Các yêu cầu kỹ thuật của thép ống đúc tiêu chuẩn API 5L
Kích thước của sản phẩm theo tiêu chuẩn API 5L bao gồm:
Đường kính ngoài từ 1/2 inch đến 40 inch.
Tiêu chuẩn SCH: từ SCH10 đến SCH XXS.
Yêu cầu về thành phần hóa học của ống
STEEL GRADE |
PSL 1 |
|||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
C |
Mn |
P |
S |
V |
Nb |
Ti |
||
Max |
Max |
Min |
Max |
Max |
Max |
Max |
Max |
|
A |
0.22 |
0.9 |
– |
0.03 |
0.03 |
– |
– |
– |
B |
0.28 |
1.2 |
– |
0.03 |
0.03 |
c,d |
d |
d |
X42 |
0.28 |
1.3 |
– |
0.03 |
0.03 |
d |
d |
d |
X46 |
0.28 |
1.4 |
– |
0.03 |
0.03 |
d |
d |
d |
X52 |
0.28 |
1.4 |
– |
0.03 |
0.03 |
d |
d |
d |
X56 |
0.28 |
1.4 |
– |
0.03 |
0.03 |
d |
d |
d |
X60 |
0.28 |
1.4 |
– |
0.03 |
0.03 |
f |
f |
f |
X65 |
0.28 |
1.4 |
– |
0.03 |
0.03 |
f |
f |
f |
X70 |
0.28 |
1.4 |
– |
0.03 |
0.03 |
f |
f |
f |
STEEL GRADE |
PSL 2 |
CARBON EQUIVALENT |
|||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
C |
Mn |
P |
S |
V |
Nb |
Ti |
Other |
CEIIW |
CEPcm |
||
Max |
Max |
Min |
Max |
Max |
Max |
Max |
Max |
Max |
|||
BR |
0.24 |
0.4 |
1.2 |
0.025 |
0.015 |
c |
c |
0.04 |
e,l |
0.43 |
0.25 |
X42R |
0.24 |
0.4 |
1.2 |
0.025 |
0.015 |
0.06 |
0.05 |
0.04 |
e,l |
0.43 |
0.25 |
BN |
0.24 |
0.4 |
1.2 |
0.025 |
0.015 |
c |
c |
0.04 |
e,l |
0.43 |
0.25 |
X42N |
0.24 |
0.4 |
1.2 |
0.025 |
0.015 |
0.06 |
0.05 |
0.04 |
e,l |
0.43 |
0.25 |
X46N |
0.24 |
0.4 |
1.4 |
0.025 |
0.015 |
0.07 |
0.05 |
0.04 |
d,e,l |
0.43 |
0.25 |
X52N |
0.24 |
0.45 |
1.4 |
0.025 |
0.015 |
0.1 |
0.05 |
0.04 |
d,e,l |
0.43 |
0.25 |
X56N |
0.24 |
0.45 |
1.4 |
0.025 |
0.015 |
0.1 |
0.05 |
0.04 |
d,e,l |
0.43 |
0.25 |
X60N |
0.24 |
0.45 |
1.4 |
0.025 |
0.015 |
0.1 |
0.05 |
0.04 |
g,h,l |
As agreed |
|
BQ |
0.18 |
0.45 |
1.4 |
0.025 |
0.015 |
0.05 |
0.05 |
0.04 |
e.l |
0.43 |
0.25 |
X42Q |
0.18 |
0.45 |
1.4 |
0.025 |
0.015 |
0.05 |
0.05 |
0.04 |
e.l |
0.43 |
0.25 |
X46Q |
0.18 |
0.45 |
1.4 |
0.025 |
0.015 |
0.05 |
0.05 |
0.04 |
e.l |
0.43 |
0.25 |
X52Q |
0.18 |
0.45 |
1.5 |
0.025 |
0.015 |
0.05 |
0.05 |
0.04 |
e.l |
0.43 |
0.25 |
X56Q |
0.18 |
0.45 |
1.5 |
0.025 |
0.015 |
0.07 |
0.05 |
0.04 |
d,e,l |
0.43 |
0.25 |
X60Q |
0.18 |
0.45 |
1.7 |
0.025 |
0.015 |
g |
g |
g |
h,l |
0.43 |
0.25 |
X65Q |
0.18 |
0.45 |
1.7 |
0.025 |
0.015 |
g |
g |
g |
h,l |
0.43 |
0.25 |
X70Q |
0.18 |
0.45 |
1.8 |
0.025 |
0.015 |
g |
g |
g |
h,l |
0.43 |
0.25 |
X80Q |
0.18 |
0.45 |
1.9 |
0.025 |
0.015 |
g |
g |
g |
i,j |
As agreed |
|
X90Q |
0.16 |
0.45 |
1.9 |
0.02 |
0.015 |
g |
g |
g |
j,k |
As agreed |
|
X100Q |
0.16 |
0.45 |
1.9 |
0.02 |
0.01 |
g |
g |
g |
j,k |
As agreed |
Yêu cầu về tính chất cơ học của ống
Sau khi đáp ứng được yêu cầu về thành phần hoá học, ống thép đúc cũng cần phải đáp ứng yêu cầu về tính chất cơ học:
API 5L GRADE |
YIELD STRENGTH |
TENSILE STRENGTH |
---|---|---|
Mpa (Psi), min |
Mpa (Psi), min |
|
A |
210 (30) |
335 (48) |
B |
245 (35) |
415 (60) |
X42 |
290 (42) |
415 (60) |
X46 |
320 (46) |
435 (63) |
X52 |
360 (52) |
460 (66) |
X56 |
390 (56) |
490 (71) |
X60 |
415 (60) |
520 (75) |
X65 |
450 (65) |
535 (77) |
X70 |
485 (70) |
570 (82) |
Yêu cầu về kích thước và độ dày của ống
Tiêu chuẩn API 5L quy định các kích thước và độ dày cho ống thép đúc, bao gồm:
- Kích thước. API 5L quy định các kích thước chuẩn cho các ống thép đúc, bao gồm đường kính ngoài (OD), đường kính trong (ID) và độ dày. Các kích thước này được chia thành các lớp tương ứng với độ bền và tính chất cơ học khác nhau.
- Độ dày. API 5L quy định độ dày tối thiểu cho các ống thép đúc, được tính toán dựa trên đường kính ngoài. Độ dày này được quy định để đảm bảo độ bền và tính chất cơ học của ống thép đúc.
Các kích thước ống thép đúc có thể được thay đổi hoặc tùy chỉnh tùy theo yêu cầu của khách hàng. Nhưng phải đáp ứng các yêu cầu về độ bền và tính chất cơ học được quy định trong tiêu chuẩn API 5L.
Các kích thước ống thép có thể được thay đổi hoặc tùy chỉnh tùy theo yêu cầu của khách hàng. Nhưng phải đáp ứng các yêu cầu về độ bền và tính chất cơ học được quy định trong tiêu chuẩn API 5L.
Công ty TNHH Alpha Steel chuyên cung cấp: thép ống đúc, thép ống hàn, thép ống mạ kẽm với chất lượng cao, dịch vụ tốt nhất.
Mọi thông tin về thép ống xin vui lòng liên hệ: 0937682789