Thép ống đúc phi 219 dày 8mm 8.5mm 9mm 9.5mm 10mm 10.5mm 11mm 11.5mm
THÉP ỐNG ĐÚC PHI 219, DN200, 8INCH. Thép ống đúc phi 219 dày 8mm 8.5mm 9mm 9.5mm 10mm 10.5mm 11mm 11.5mm / Thép ống đúc phi 219 dày 8ly 8.5ly 9ly 9.5ly 10ly 10.5ly 11ly 11.5ly.
Đường kính: OD 219.1mm / DN200 / 8 INCH.
Độ dầy: Ống đúc PHI 219.1 có độ dầy từ 5mm – 60mm.
Chiều dài: Thép ống đúc PHI 219.1 có chiều dài tiêu chuẩn là 6m hoặc theo yêu cầu đặt hàng.
Tiêu chuẩn THÉP ỐNG ĐÚC PHI 219 (Ø 219):
-Thép Ống Đúc tiêu chuẩn ASTM A106
-Thép Ống Đúc tiêu chuẩn ASTM A53
-Thép Ống Đúc tiêu chuẩn ASTM Api5l …
Tiêu chuẩn thép ống đúc phi 219: tiêu chuẩn ASTM, ASTM A53, ASTM A106, ASTM A106 Grade B, ASTM A53-Grade B, API 5L, GOST, JIS, DIN, GB/T, ANSI, EN
Ưu điểm : Chịu được lực và áp lực cao, dễ lắp đặt và tái sử dụng…
Thép ống đúc nếu đươc mạ kẽm có thể tăng tuổi thọ và độ bền ống
THÔNG TIN VỀ THÉP ỐNG ĐÚC PHI 219.1:
Đường kính: OD 219.1mm / DN200 / 8 INCH.
Độ dày: Ống đúc PHI 219.1 có độ dầy từ 5mm – 60mm.
Chiều dài: Thép ống đúc PHI 219.1 có chiều dài tiêu chuẩn là 6m hoặc theo yêu cầu đặt hàng.
Tiêu chuẩn: ASTM , API5L GR B, JIS, GOST, DIN, ANSI, EN…
Mác thép: C20, A106, A333-Gr.6, A335-P5, A335-P9-P11-P22-P9-P92, A53, X65, X52, X42, A213-T2-T5-T5B-T5C-T9-T11-T12-T22-T23-T91-T92, A210-C-A1, S355,…
Xuất xứ: Nhật Bản, Hàn Quốc, EU, Trung Quốc,….
QUY CÁCH SẢN PHẨM THÉP ỐNG ĐÚC PHI 219 TIÊU CHUẨN ASTM A106/A53/API5L
TÊN HÀNG HÓA |
Đường kính danh nghĩa |
INCH |
OD |
Độ dày (mm) |
Trọng Lượng (Kg/m) |
Thép ống đúc phi 219 |
DN200 |
8 |
219.1 |
8.18 |
42.55 |
Thép ống đúc phi 219 |
DN200 |
8 |
219.1 |
8.56 |
44.44 |
Thép ống đúc phi 219 |
DN200 |
8 |
219.1 |
9.12 |
47.22 |
Thép ống đúc phi 219 |
DN200 |
8 |
219.1 |
9.4 |
48.61 |
Thép ống đúc phi 219 |
DN200 |
8 |
219.1 |
10.31 |
53.08 |
Thép ống đúc phi 219 |
DN200 |
8 |
219.1 |
11.56 |
59.16 |
Thép ống đúc phi 219 |
DN200 |
8 |
219.1 |
12.7 |
64.64 |
Thép ống đúc phi 219 |
DN200 |
8 |
219.1 |
13.5 |
68.45 |
Thép ống đúc phi 219 |
DN200 |
8 |
219.1 |
14.05 |
71.04 |
Thép ống đúc phi 219 |
DN200 |
8 |
219.1 |
15.09 |
75.92 |
Thép ống đúc phi 219 |
DN200 |
8 |
219.1 |
18.26 |
90.44 |
Thép ống đúc phi 219 |
DN200 |
8 |
219.1 |
20.62 |
100.92 |
Thép ống đúc phi 219 |
DN200 |
8 |
219.1 |
22.23 |
107.92 |
Thép ống đúc phi 219 |
DN200 |
8 |
219.1 |
23.01 |
111.27 |
THÀNH PHẦN HÓA HỌC
THÉP ỐNG ĐÚC PHI 219 tiêu chuẩn ASTM A106 :
Bảng thành phần hóa học thép ống đúc phi 219 |
||||||||||
MÁC THÉP |
C |
Mn |
P |
S |
Si |
Cr |
Cu |
Mo |
Ni |
V |
Max |
Max |
Max |
Max |
Min |
Max |
Max |
Max |
Max |
Max |
|
Grade A |
0.25 |
0.27- 0.93 |
0.035 |
0.035 |
0.10 |
0.40 |
0.40 |
0.15 |
0.40 |
0.08 |
Grade B |
0.30 |
0.29 - 1.06 |
0.035 |
0.035 |
0.10 |
0.40 |
0.40 |
0.15 |
0.40 |
0.08 |
Grade C |
0.35 |
0.29 - 1.06 |
0.035 |
0.035 |
0.10 |
0.40 |
0.40 |
0.15 |
0.40 |
0.08 |
Tính chất cơ học của THÉP ỐNG ĐÚC PHI 219 tiêu chuẩn ASTM A106 :
Thép ống đúc phi 219 |
Grade A |
Grade B |
Grade C |
Độ bền kéo, min, psi |
58.000 |
70.000 |
70.000 |
Sức mạnh năng suất |
36.000 |
50.000 |
40.000 |
Tiêu chuẩn ASTM A53 :
Thành phần hóa học THÉP ỐNG ĐÚC PHI 219 tiêu chuẩn ASTM A53:
Mác thép |
C |
Mn |
P |
S |
Cu |
Ni |
Cr |
Mo |
V |
|
Max % |
Max % |
Max % |
Max % |
Max % |
Max % |
Max % |
Max % |
Max % |
Grade A |
0.25 |
0.95 |
0.05 |
0.045 |
0.40 |
0.40 |
0.40 |
0.15 |
0.08 |
Grade B |
0.30 |
1.20 |
0.05 |
0.045 |
0.40 |
0.40 |
0.40 |
0.15 |
0.08 |
Tính chất cơ học của THÉP ỐNG ĐÚC PHI 219 tiêu chuẩn ASTM A53:
Thép ống đúc phi 219 |
GradeA |
Grade B |
Năng suất tối thiểu |
30.000 Psi |
35.000 Psi |
Độ bền kéo tối thiểu |
48.000 psi |
60.000 Psi |
Tiêu chuẩn ASTM API5L :
Thành phần chất hóa học của THÉP ỐNG ĐÚC PHI 219 tiêu chuẩn ASTM API5L:
Api 5L |
C |
Mn |
P |
S |
Si |
V |
Nb |
Ti |
Khác |
Ti |
CEIIW |
CEpcm |
Grade A |
0.24 |
1.40 |
0.025 |
0.015 |
0.45 |
0.10 |
0.05 |
0.04 |
b, c |
0.043 |
b, c |
0.025 |
Grade B |
0.28 |
1.40 |
0.03 |
0.03 |
- |
b |
b |
b |
- |
- |
- |
-- b. Tổng của niobi, vanadium, và nồng độ titan <0.06%. |
Trừ khi có thoả thuận khác, 0,50% tối đa cho đồng, 0,30% tối đa cho niken, 0,30% tối đa cho crom, và 0,12% tối đa cho molypden.
Tính chất cơ học của THÉP ỐNG ĐÚC PHI 219 tiêu chuẩn ASTM API5L:
API 5L |
Sức mạnh năng suất |
Sức căng |
Năng suất kéo |
Độ kéo dài |
|
||||
Grade A |
30 |
48 |
0.93 |
28 |
|||||
Grade B |
35 |
60 |
0.93 |
23 |