Thép ống đúc phi 141.3 dày 6.36mm, 6.55mm, 9.53mm, 12.70mm, 15.88mm, 19.05mm
Công ty Thép Alpha chuyên cung cấp thép ống đúc phi 141.3 dày 6.36mm, 6.55mm, 9.53mm, 12.70mm, 15.88mm, 19.05mm: Thép ống đúc phi 141.3 dày 6.36mm-Thép ống đúc phi 141.3 dày 6.36ly; Thép ống đúc phi 141.3 dày 6.55mm-Thép ống đúc phi 141.3 dày 6.55ly; Thép ống đúc phi 141.3 dày 9.53mm-Thép ống đúc phi 141.3 dày 9.53ly; Thép ống đúc phi 141.3 dày 12.70mm-Thép ống đúc phi 141.3 dày 12.70ly; Thép ống đúc phi 141.3 dày 15.88mm-Thép ống đúc phi 141.3 dày 15.88ly; Thép ống đúc phi 141.3 dày 19.05mm-Thép ống đúc phi 141.3 dày 19.05ly
Đường kính: Phi 141.3, DN125, 5inch
Độ dày: Ống đúc phi 141.3, DN125 có độ dày 6.36mm/ly; 6.55mm/ly; 9.53mm/ly; 12.70mm/ly; 15.88mm/ly; 19.05mm/ly
Chiều dài: 3m, 6m, 12m
Xuất xứ: Thép ống đúc phi 141.3, DN125, 5inch được nhập khẩu từ các nước Nhật Bản, Hàn Quốc, Thái Lan, Đài Loan, Trung Quốc, EU, Việt Nam...
Thép ống đúc phi 141.3 dày 6.36mm, 6.55mm, 9.53mm, 12.70mm, 15.88mm, 19.05mm
Thép ống đúc 141.3x6.36ly / 141.3x6.55ly / 141.3x9.53ly / 141.3x12.70ly / 141.3x15.88ly / 141.3x19.05ly
Công ty Thép Alpha chuyên cung cấp Thép ống đúc, thép ống đúc phi phi 141.3 dày 6.36mm, 6.55mm, 9.53mm, 12.70mm, 15.88mm, 19.05mm nhập khẩu, ống thép mới 100% chưa qua sử dụng, ống thép giá rẻ - cạnh tranh nhất. Thép ống đúc phi 141.3, DN125, 5inch tiêu chuẩn ASTM A106, A53, X52, X42, A213-T91, A213-T22, A213-T23, A210-C, A210-A1, S45C, C45, S50C, CT3, CT45, CT38, CT50, SS400, A36, S355J2H, S355JO, S355JR, S235, S235JR, S235JO, X46, X56, X60, X65, X70, X80, S10C, S20C, S25C, S30C, S35C, S40C, S55C, A519, A210, A252, A139, A5525,
Đường kính: Phi 141.3, DN125, 5inch
Độ dày: Ống đúc phi 141.3, DN125 có độ dày 6.36mm/ly; 6.55mm/ly; 9.53mm/ly; 12.70mm/ly; 15.88mm/ly; 19.05mm/ly
Chiều dài: 3m, 6m, 12m
Lưu ý: Sản phẩm thép ống đúc phi 141.3có thể cắt quy cách theo yêu cầu
Xuất xứ: Thép ống đúc phi 141.3, DN125, 5inch được nhập khẩu từ các nước Nhật Bản, Hàn Quốc, Thái Lan, Đài Loan, Trung Quốc, EU, Việt Nam...
(Có đầy đủ hóa đơn, chứng từ, CO, CQ)
Được dùng trong lắp đặt và chế tạo các đường ống dần khí , dẫn hơi , dẫn khí ga, dẫn nước dẫn chất lỏng ,dần dầu, thi công cầu thang nhà xưởng, chân máy, cầu trục…
Ưu điểm : Chịu được lực và áp lực cao, dễ lắp đặt và tái sử dụng…
Thép ống đúc nếu đươc mạ kẽm có thể tăng tuổi thọ và độ bền ống
BẢNG QUY CÁCH VÀ KHỐI LƯỢNG THÉP ỐNG ĐÚC PHI 141.3, DN125, 5INCH
TÊN HÀNG HÓA |
Đường kính danh nghĩa |
INCH |
OD |
Độ dày (mm) |
Trọng Lượng (Kg/m) |
Thép ống đúc phi 141.3 |
DN125 |
5 |
141.3 |
2.77 |
9.46 |
Thép ống đúc phi 141.3 |
DN125 |
5 |
141.3 |
3.00 |
10.23 |
Thép ống đúc phi 141.3 |
DN125 |
5 |
141.3 |
3.40 |
11.56 |
Thép ống đúc phi 141.3 |
DN125 |
5 |
141.3 |
3.50 |
11.89 |
Thép ống đúc phi 141.3 |
DN125 |
5 |
141.3 |
4.00 |
13.54 |
Thép ống đúc phi 141.3 |
DN125 |
5 |
141.3 |
4.50 |
15.18 |
Thép ống đúc phi 141.3 |
DN125 |
5 |
141.3 |
5.00 |
16.81 |
Thép ống đúc phi 141.3 |
DN125 |
5 |
141.3 |
5.49 |
18.39 |
Thép ống đúc phi 141.3 |
DN125 |
5 |
141.3 |
5.74 |
19.19 |
Thép ống đúc phi 141.3 |
DN125 |
5 |
141.3 |
6.02 |
20.08 |
Thép ống đúc phi 141.3 |
DN125 |
5 |
141.3 |
6.55 |
21.77 |
Thép ống đúc phi 141.3 |
DN125 |
5 |
141.3 |
7.00 |
23.18 |
Thép ống đúc phi 141.3 |
DN125 |
5 |
141.3 |
7.50 |
24.75 |
Thép ống đúc phi 141.3 |
DN125 |
5 |
141.3 |
7.62 |
25.12 |
Thép ống đúc phi 141.3 |
DN125 |
5 |
141.3 |
8.08 |
26.54 |
Thép ống đúc phi 141.3 |
DN125 |
5 |
141.3 |
8.56 |
28.02 |
Thép ống đúc phi 141.3 |
DN125 |
5 |
141.3 |
9.00 |
29.36 |
Thép ống đúc phi 141.3 |
DN125 |
5 |
141.3 |
9.53 |
30.97 |
Thép ống đúc phi 141.3 |
DN125 |
5 |
141.3 |
10.00 |
32.38 |
Thép ống đúc phi 141.3 |
DN125 |
5 |
141.3 |
10.50 |
33.87 |
Thép ống đúc phi 141.3 |
DN125 |
5 |
141.3 |
11.00 |
35.35 |
Thép ống đúc phi 141.3 |
DN125 |
5 |
141.3 |
11.13 |
35.73 |
Thép ống đúc phi 141.3 |
DN125 |
5 |
141.3 |
11.50 |
36.81 |
Thép ống đúc phi 141.3 |
DN125 |
5 |
141.3 |
12.00 |
38.26 |
Thép ống đúc phi 141.3 |
DN125 |
5 |
141.3 |
12.50 |
39.70 |
Thép ống đúc phi 141.3 |
DN125 |
5 |
141.3 |
12.70 |
40.28 |
Thép ống đúc phi 141.3 |
DN125 |
5 |
141.3 |
13.00 |
41.13 |
Thép ống đúc phi 141.3 |
DN125 |
5 |
141.3 |
13.49 |
42.52 |
Thép ống đúc phi 141.3 |
DN125 |
5 |
141.3 |
14.00 |
43.95 |
Thép ống đúc phi 141.3 |
DN125 |
5 |
141.3 |
14.50 |
45.34 |
Thép ống đúc phi 141.3 |
DN125 |
5 |
141.3 |
15.00 |
46.72 |
Thép ống đúc phi 141.3 |
DN125 |
5 |
141.3 |
15.50 |
48.08 |
Thép ống đúc phi 141.3 |
DN125 |
5 |
141.3 |
15.88 |
49.11 |
Thép ống đúc phi 141.3 |
DN125 |
5 |
141.3 |
16.00 |
49.44 |
Thép ống đúc phi 141.3 |
DN125 |
5 |
141.3 |
16.50 |
50.78 |
Thép ống đúc phi 141.3 |
DN125 |
5 |
141.3 |
17.00 |
52.11 |
Thép ống đúc phi 141.3 |
DN125 |
5 |
141.3 |
17.12 |
52.43 |
Thép ống đúc phi 141.3 |
DN125 |
5 |
141.3 |
17.50 |
53.43 |
Thép ống đúc phi 141.3 |
DN125 |
5 |
141.3 |
18.00 |
54.73 |
Thép ống đúc phi 141.3 |
DN125 |
5 |
141.3 |
18.50 |
56.02 |
Thép ống đúc phi 141.3 |
DN125 |
5 |
141.3 |
19.05 |
57.43 |
Thép ống đúc phi 141.3 |
DN125 |
5 |
141.3 |
19.50 |
58.57 |
Thép ống đúc phi 141.3 |
DN125 |
5 |
141.3 |
20.00 |
59.83 |
Thép ống đúc phi 141.3 |
DN125 |
5 |
141.3 |
20.50 |
61.07 |
Thép ống đúc phi 141.3 |
DN125 |
5 |
141.3 |
21.00 |
62.30 |
Thép ống đúc phi 141.3 |
DN125 |
5 |
141.3 |
21.50 |
63.52 |
Thép ống đúc phi 141.3 |
DN125 |
5 |
141.3 |
22.00 |
64.72 |
Thép ống đúc phi 141.3 |
DN125 |
5 |
141.3 |
22.50 |
65.92 |
Thép ống đúc phi 141.3 |
DN125 |
5 |
141.3 |
23.00 |
67.10 |
Thép ống đúc phi 141.3 |
DN125 |
5 |
141.3 |
23.50 |
68.27 |
Thép ống đúc phi 141.3 |
DN125 |
5 |
141.3 |
24.00 |
69.42 |
Thép ống đúc phi 141.3 |
DN125 |
5 |
141.3 |
24.50 |
70.57 |
Thép ống đúc phi 141.3 |
DN125 |
5 |
141.3 |
25.00 |
71.70 |
Thép ống đúc phi 141.3 |
DN125 |
5 |
141.3 |
25.50 |
72.82 |
Thép ống đúc phi 141.3 |
DN125 |
5 |
141.3 |
26.00 |
73.93 |
Thép ống đúc phi 141.3 |
DN125 |
5 |
141.3 |
26.50 |
75.02 |
Thép ống đúc phi 141.3 |
DN125 |
5 |
141.3 |
27.00 |
76.10 |
Thép ống đúc phi 141.3 |
DN125 |
5 |
141.3 |
27.50 |
77.17 |
Thép ống đúc phi 141.3 |
DN125 |
5 |
141.3 |
28.00 |
78.23 |
Thép ống đúc phi 141.3 |
DN125 |
5 |
141.3 |
28.50 |
79.28 |
Thép ống đúc phi 141.3 |
DN125 |
5 |
141.3 |
29.00 |
80.31 |
Thép ống đúc phi 141.3 |
DN125 |
5 |
141.3 |
29.50 |
81.33 |
Thép ống đúc phi 141.3 |
DN125 |
5 |
141.3 |
30.00 |
82.34 |
Thép ống đúc phi 141.3 |
DN125 |
5 |
141.3 |
30.50 |
83.34 |
Thép ống đúc phi 141.3 |
DN125 |
5 |
141.3 |
31.00 |
84.32 |
Thép ống đúc phi 141.3 |
DN125 |
5 |
141.3 |
31.50 |
85.29 |
Thép ống đúc phi 141.3 |
DN125 |
5 |
141.3 |
32.00 |
86.25 |
Thép ống đúc phi 141.3 |
DN125 |
5 |
141.3 |
32.50 |
87.20 |
Thép ống đúc phi 141.3 |
DN125 |
5 |
141.3 |
33.00 |
88.13 |
Thép ống đúc phi 141.3 |
DN125 |
5 |
141.3 |
33.50 |
89.05 |
Thép ống đúc phi 141.3 |
DN125 |
5 |
141.3 |
34.00 |
89.96 |
Thép ống đúc phi 141.3 |
DN125 |
5 |
141.3 |
34.50 |
90.86 |
Thép ống đúc phi 141.3 |
DN125 |
5 |
141.3 |
35.00 |
91.75 |
THÀNH PHẦN HÓA HỌC THÉP ỐNG ĐÚC PHI 141.3 dày 6.36mm/ly; 6.55mm/ly; 9.53mm/ly; 12.70mm/ly; 15.88mm/ly; 19.05mm/ly ( tham khảo)
Tiêu chuẩn ASTM A106 :
Thành phầm hóa học của THÉP ỐNG ĐÚC PHI 141.3 dày 6.36mm/ly; 6.55mm/ly; 9.53mm/ly; 12.70mm/ly; 15.88mm/ly; 19.05mm/ly tiêu chuẩn ASTM A106 :
Bảng thành phần hóa học thép ống đúc phi 141.3 |
||||||||||
MÁC THÉP |
C |
Mn |
P |
S |
Si |
Cr |
Cu |
Mo |
Ni |
V |
Max |
Max |
Max |
Max |
Min |
Max |
Max |
Max |
Max |
Max |
|
Grade A |
0.25 |
0.27- 0.93 |
0.035 |
0.035 |
0.10 |
0.40 |
0.40 |
0.15 |
0.40 |
0.08 |
Grade B |
0.30 |
0.29 - 1.06 |
0.035 |
0.035 |
0.10 |
0.40 |
0.40 |
0.15 |
0.40 |
0.08 |
Grade C |
0.35 |
0.29 - 1.06 |
0.035 |
0.035 |
0.10 |
0.40 |
0.40 |
0.15 |
0.40 |
0.08 |
Tính chất cơ học của THÉP ỐNG ĐÚC PHI 141.3 dày 6.36mm/ly; 6.55mm/ly; 9.53mm/ly; 12.70mm/ly; 15.88mm/ly; 19.05mm/ly tiêu chuẩn ASTM A106 :
Thép ống đúc phi 141.3 |
Grade A |
Grade B |
Grade C |
Độ bền kéo, min, psi |
58.000 |
70.000 |
70.000 |
Sức mạnh năng suất |
36.000 |
50.000 |
40.000 |
Tiêu chuẩn ASTM A53 :
Thành phần hóa học THÉP ỐNG ĐÚC PHI 141.3 dày 6.36mm/ly; 6.55mm/ly; 9.53mm/ly; 12.70mm/ly; 15.88mm/ly; 19.05mm/ly tiêu chuẩn ASTM A53:
Mác thép |
C |
Mn |
P |
S |
Cu |
Ni |
Cr |
Mo |
V |
|
Max % |
Max % |
Max % |
Max % |
Max % |
Max % |
Max % |
Max % |
Max % |
Grade A |
0.25 |
0.95 |
0.05 |
0.045 |
0.40 |
0.40 |
0.40 |
0.15 |
0.08 |
Grade B |
0.30 |
1.20 |
0.05 |
0.045 |
0.40 |
0.40 |
0.40 |
0.15 |
0.08 |
Tính chất cơ học của THÉP ỐNG ĐÚC PHI 141.3 dày 6.36mm/ly; 6.55mm/ly; 9.53mm/ly; 12.70mm/ly; 15.88mm/ly; 19.05mm/ly tiêu chuẩn ASTM A53:
Thép ống đúc phi 141.3 |
GradeA |
Grade B |
Năng suất tối thiểu |
30.000 Psi |
35.000 Psi |
Độ bền kéo tối thiểu |
48.000 psi |
60.000 Psi |
Tiêu chuẩn ASTM API5L :
Thành phần chất hóa học của THÉP ỐNG ĐÚC PHI 141.3 dày 6.36mm/ly; 6.55mm/ly; 9.53mm/ly; 12.70mm/ly; 15.88mm/ly; 19.05mm/ly tiêu chuẩn ASTM API5L:
Api 5L |
C |
Mn |
P |
S |
Si |
V |
Nb |
Ti |
Khác |
Ti |
CEIIW |
CEpcm |
Grade A |
0.24 |
1.40 |
0.025 |
0.015 |
0.45 |
0.10 |
0.05 |
0.04 |
b, c |
0.043 |
b, c |
0.025 |
Grade B |
0.28 |
1.40 |
0.03 |
0.03 |
- |
b |
b |
b |
- |
- |
- |
- |
- b. Tổng của niobi, vanadium, và nồng độ titan <0.06%.
- c. Trừ khi có thoả thuận khác, 0,50% tối đa cho đồng, 0,30% tối đa cho niken, 0,30% tối đa cho crom, và 0,12% tối đa cho molypden.
Tính chất cơ học của THÉP ỐNG ĐÚC PHI 141.3 dày 6.36mm/ly; 6.55mm/ly; 9.53mm/ly; 12.70mm/ly; 15.88mm/ly; 19.05mm/ly tiêu chuẩn ASTM API5L:
API 5L |
Sức mạnh năng suất |
Sức căng |
Năng suất kéo |
Độ kéo dài |
|
||||
Grade A |
30 |
48 |
0.93 |
28 |
|||||
Grade B |
35 |
60 |
0.93 |
23 |
ỐNG THÉP ĐÚC PHI141.3:
- Ống đúc mới 100%, chưa qua sử dụng.
- Thép ống đúc giá rẻ, cạnh tranh nhất thị trường.
ĐẶC ĐIỂM NỔI TRỘI CỦA THÉP ỐNG ĐÚC PHI 141.3:
- Cán nóng: Ống thép đúc PHI 141.3 được sản xuất trên phương pháp ép đùn và rút phôi ra từ ống trong lò nung kim loại.
- Kéo nguội: Ống thép kéo nguội với độ chính xác cao và chất lượng bề mặt tốt.
- Ống đúc có độ chịu áp lực cao.
- Mật độ kim loại tương đối dày đặc nên thép ống đúc có độ ổn định rất cao.
ỨNG DỤNG THÉP ỐNG ĐÚC PHI 141.3:
- Dùng cho nồi hơi áp suất cao, dùng dẫn dầu dẫn khí, dẫn hơi, dẫn nước thủy lợi. Ngoài ra còn được sử dụng rộng rãi trên nhiều lĩnh vực : Xăng dầu, hàng không, hàng hải, khí hóa lỏng, hóa học, công nghệ sinh học, vận tải, cơ khí chế tạo
- Thép ống đúc PHI 141.3 còn được ứng dụng trong ngành điện như: Dùng làm ống bao, ống luồn dây điện, ống luồn cáp quang (do không có mối hàn phía trong), cơ điện lạnh.
Mọi thông tin về thép ống, thép ống đúc, thép ống hàn, thép ống mạ kẽm xin vui lòng liên hệ: 0937682789