Thép ống đúc phi 219 dày 4mm 4.5mm 5mm 5.5mm 6mm 6.5mm 7mm 7.5mm

Nhóm sản phẩm: THÉP ỐNG

ỐNG THÉP ĐÚC PHI 219 dày 3.79mm 5mm 5.5mm 6mm 6.35mm 7.04mm 7.5mm 7.62mm 8mm 8.18mm 8.56mm 9mm 9.53mm 10mm 10.31mm 10.5mm 11mm 11.13mm 11.5mm 12mm 12.5mm 12.7mm 13mm 14mm 14.27mm 14.5mm 15mm 15.5mm 15.88mm 16mm 16.5mm 17mm 17.12mm 17.5mm 18mm 18.26mm 18.5mm 19.05mm 19.5mm 20mm 20.5mm 20.62mm 21mm 21.5mm 21.95mm 22mm 22.5mm 23.01mm 23.5mm 24mm 24.5mm 25mm 26mm 26.5mm 27mm 27.5mm 28mm 28.5mm 29mm 30mm 30.5mm 31mm 32mm 32.5mm 33mm 34mm 34.5mm 35mm 35.5mm 36mm 36.5mm 37mm 37.5mm 38mm 38.5mm 39mm 39.5mm 40mm 41mm 42mm 43mm 44mm 45mm 46mm 47mm 48mm 49mm 50mm 51mm 52mm 53mm 54mm 55mm 56mm 57mm 58mm 59mm 60mm.

ỐNG THÉP ĐÚC PHI 219

ỐNG THÉP ĐÚC PHI 219 OD 219 tiêu chuẩn ASTM A106/ A53/ API 5L GR.B

Thép ống phi 219 là loại thép nằm trong nhóm thép ống với đường kính ngoài xấp xỉ bằng 219mm (DN200). Đây là loại ống thép có độ bền, chịu được áp lực lớn đồng thời cũng được ứng dụng rộng rãi trong nhiều ngành nghề khác nhau, đặc biệt ngành công nghệ xây dựng.

ỐNG THÉP ĐÚC PHI 219

Thép ống đúc phi 219 dày 4mm 4.5mm 5mm 5.5mm 6mm 6.5mm 7mm 7.5mm 

Thép ống đúc phi 219 dày 4ly 4.5ly 5ly 5.5ly 6ly 6.5ly 7ly 7.5ly

THÔNG TIN VỀ THÉP ỐNG ĐÚC PHI 219:

Đường kính: OD 219mm

Độ dầy: Ống đúc PHI 219 có độ dầy từ 5mm – 60mm.

Chiều dài: Thép ống đúc PHI 219 có chiều dài tiêu chuẩn là 6m hoặc theo yêu cầu đặt hàng.

Tiêu chuẩn: ASTM , API5L GR B, JIS, GOST, DIN, ANSI, EN…

Mác thép: C20, A106, A333-Gr.6, A335-P5, A335-P9-P11-P22-P9-P92, A53, X65, X52, X42, A213-T2-T5-T5B-T5C-T9-T11-T12-T22-T23-T91-T92, A210-C-A1, S355,…

Xuất xứ: Thép ống đúc PHI 219 được nhập khẩu từ các nước Nhật Bản, Hàn Quốc, EU, Trung Quốc,….Ống đúcmới 100%, chưa qua sử dụng. Thép ống đúc giá rẻ, cạnh tranh nhất thị trường. Có đầy đủ hóa đơn, giấy tờ CO-CQ.

ĐỘ DÀY THÉP ỐNG ĐÚC PHI 219

  • ỐNG THÉP ĐÚC PHI 219 x 3.79 ly  x (6 M – 12 M)
  • ỐNG THÉP ĐÚC PHI 219 x 5 ly  x (6 M – 12 M)
  • ỐNG THÉP ĐÚC PHI 219 x 5.50 ly  x (6 M – 12 M)
  • ỐNG THÉP ĐÚC PHI 219 x 6.00 ly  x (6 M – 12 M)
  • ỐNG THÉP ĐÚC PHI 219 x 6.35  ly  x (6 M – 12 M)
  • ỐNG THÉP ĐÚC PHI 219 x 7.04 ly  x (6 M – 12 M)
  • ỐNG THÉP ĐÚC PHI 219 x 7.5 ly  x (6 M – 12 M)
  • ỐNG THÉP ĐÚC PHI 219 x 7.62 ly  x (6 M – 12 M)
  • ỐNG THÉP ĐÚC PHI 219 x 8.00 ly  x (6 M – 12 M)
  • ỐNG THÉP ĐÚC PHI 219 x 8.18 ly  x (6 M – 12 M)
  • ỐNG THÉP ĐÚC PHI 219 x 8.56 ly  x (6 M – 12 M)
  • ỐNG THÉP ĐÚC PHI 219 x 9 ly  x (6 M – 12 M)
  • ỐNG THÉP ĐÚC PHI 219 x 9.53 ly  x (6 M – 12 M)
  • ỐNG THÉP ĐÚC PHI 219 x 10 ly  x (6 M – 12 M)
  • ỐNG THÉP ĐÚC PHI 219 x 10.31 ly  x (6 M – 12 M)
  • ỐNG THÉP ĐÚC PHI 219 x 10.5 ly  x (6 M – 12 M)
  • ỐNG THÉP ĐÚC PHI 219 x 11 ly  x (6 M – 12 M)
  • ỐNG THÉP ĐÚC PHI 219 x 11.13 ly  x (6 M – 12 M)
  • ỐNG THÉP ĐÚC PHI 219 x 11.5 ly  x (6 M – 12 M)
  • ỐNG THÉP ĐÚC PHI 219 x 12 ly  x (6 M – 12 M)
  • ỐNG THÉP ĐÚC PHI 219 x 12.5 ly  x (6 M – 12 M)
  • ỐNG THÉP ĐÚC PHI 219 x 12.7 ly  x (6 M – 12 M)
  • ỐNG THÉP ĐÚC PHI 219 x 13 ly  x (6 M – 12 M)
  • ỐNG THÉP ĐÚC PHI 219 x 13.5 ly  x (6 M – 12 M)
  • ỐNG THÉP ĐÚC PHI 219 x 14 ly  x (6 M – 12 M)
  • ỐNG THÉP ĐÚC PHI 219 x 14.27 ly  x (6 M – 12 M)
  • ỐNG THÉP ĐÚC PHI 219 x 14.5 ly  x (6 M – 12 M)
  • ỐNG THÉP ĐÚC PHI 219 x 15 ly  x (6 M – 12 M)
  • ỐNG THÉP ĐÚC PHI 219 x 15.5 ly  x (6 M – 12 M)
  • ỐNG THÉP ĐÚC PHI 219 x 15.88 ly  x (6 M – 12 M)
  • ỐNG THÉP ĐÚC PHI 219 x 16 ly  x (6 M – 12 M)
  • ỐNG THÉP ĐÚC PHI 219 x 16.5 ly  x (6 M – 12 M)
  • ỐNG THÉP ĐÚC PHI 219 x 17 ly  x (6 M – 12 M)
  • ỐNG THÉP ĐÚC PHI 219 x 17.12 ly  x (6 M – 12 M)
  • ỐNG THÉP ĐÚC PHI 219 x 17.5 ly  x (6 M – 12 M)
  • ỐNG THÉP ĐÚC PHI 219 x 18 ly  x (6 M – 12 M)
  • ỐNG THÉP ĐÚC PHI 219 x 18.26 ly  x (6 M – 12 M)
  • ỐNG THÉP ĐÚC PHI 219 x 18.5 ly  x (6 M – 12 M)
  • ỐNG THÉP ĐÚC PHI 219 x 19.05 ly  x (6 M – 12 M)
  • ỐNG THÉP ĐÚC PHI 219 x 19.5 ly  x (6 M – 12 M)
  • ỐNG THÉP ĐÚC PHI 219 x 20 ly  x (6 M – 12 M)
  • ỐNG THÉP ĐÚC PHI 219 x 20.5 ly  x (6 M – 12 M)
  • ỐNG THÉP ĐÚC PHI 219 x 20.62 ly  x (6 M – 12 M)
  • ỐNG THÉP ĐÚC PHI 219 x 21 ly  x (6 M – 12 M)
  • ỐNG THÉP ĐÚC PHI 219 x 21.5 ly  x (6 M – 12 M)
  • ỐNG THÉP ĐÚC PHI 219 x 21.95 ly  x (6 M – 12 M)
  • ỐNG THÉP ĐÚC PHI 219 x 22 ly  x (6 M – 12 M)
  • ỐNG THÉP ĐÚC PHI 219 x 22.5 ly  x (6 M – 12 M)
  • ỐNG THÉP ĐÚC PHI 219 x 23.01 ly  x (6 M – 12 M)
  • ỐNG THÉP ĐÚC PHI 219 x 23.5 ly  x (6 M – 12 M)
  • ỐNG THÉP ĐÚC PHI 219 x 24 ly  x (6 M – 12 M)
  • ỐNG THÉP ĐÚC PHI 219 x 24.5 ly  x (6 M – 12 M)
  • ỐNG THÉP ĐÚC PHI 219 x 25 ly  x (6 M – 12 M)
  • ỐNG THÉP ĐÚC PHI 219 x 25.5 ly  x (6 M – 12 M)
  • ỐNG THÉP ĐÚC PHI 219 x 26 ly  x (6 M – 12 M)
  • ỐNG THÉP ĐÚC PHI 219 x 26.5 ly  x (6 M – 12 M)
  • ỐNG THÉP ĐÚC PHI 219 x 27 ly  x (6 M – 12 M)
  • ỐNG THÉP ĐÚC PHI 219 x 27.5 ly  x (6 M – 12 M)
  • ỐNG THÉP ĐÚC PHI 219 x 28 ly  x (6 M – 12 M)
  • ỐNG THÉP ĐÚC PHI 219 x 28.5 ly  x (6 M – 12 M)
  • ỐNG THÉP ĐÚC PHI 219 x 29 ly  x (6 M – 12 M)
  • ỐNG THÉP ĐÚC PHI 219 x 29.5 ly  x (6 M – 12 M)
  • ỐNG THÉP ĐÚC PHI 219 x 30 ly  x (6 M – 12 M)
  • ỐNG THÉP ĐÚC PHI 219 x 30.5 ly  x (6 M – 12 M)
  • ỐNG THÉP ĐÚC PHI 219 x 31 ly  x (6 M – 12 M)
  • ỐNG THÉP ĐÚC PHI 219 x 31.5 ly  x (6 M – 12 M)
  • ỐNG THÉP ĐÚC PHI 219 x 32 ly  x (6 M – 12 M)
  • ỐNG THÉP ĐÚC PHI 219 x 32.5 ly  x (6 M – 12 M)
  • ỐNG THÉP ĐÚC PHI 219 x 33 ly  x (6 M – 12 M)
  • ỐNG THÉP ĐÚC PHI 219 x 33.5 ly  x (6 M – 12 M)
  • ỐNG THÉP ĐÚC PHI 219 x 34 ly  x (6 M – 12 M)
  • ỐNG THÉP ĐÚC PHI 219 x 34.5 ly  x (6 M – 12 M)
  • ỐNG THÉP ĐÚC PHI 219 x 35 ly  x (6 M – 12 M)
  • ỐNG THÉP ĐÚC PHI 219 x 35.5 ly  x (6 M – 12 M)
  • ỐNG THÉP ĐÚC PHI 219 x 36 ly  x (6 M – 12 M)
  • ỐNG THÉP ĐÚC PHI 219 x 36.5 ly  x (6 M – 12 M)
  • ỐNG THÉP ĐÚC PHI 219 x 37 ly  x (6 M – 12 M)
  • ỐNG THÉP ĐÚC PHI 219 x 37.5 ly  x (6 M – 12 M)
  • ỐNG THÉP ĐÚC PHI 219 x 38 ly  x (6 M – 12 M)
  • ỐNG THÉP ĐÚC PHI 219 x 38.5 ly  x (6 M – 12 M)
  • ỐNG THÉP ĐÚC PHI 219 x 39 ly  x (6 M – 12 M)
  • ỐNG THÉP ĐÚC PHI 219 x 39.5 ly  x (6 M – 12 M)
  • ỐNG THÉP ĐÚC PHI 219 x 40 ly  x (6 M – 12 M)
  • ỐNG THÉP ĐÚC PHI 219 x 41 ly  x (6 M – 12 M)
  • ỐNG THÉP ĐÚC PHI 219 x 42 ly  x (6 M – 12 M)
  • ỐNG THÉP ĐÚC PHI 219 x 43 ly  x (6 M – 12 M)
  • ỐNG THÉP ĐÚC PHI 219 x 44 ly  x (6 M – 12 M)
  • ỐNG THÉP ĐÚC PHI 219 x 45 ly  x (6 M – 12 M)
  • ỐNG THÉP ĐÚC PHI 219 x 46 ly  x (6 M – 12 M)
  • ỐNG THÉP ĐÚC PHI 219 x 47 ly  x (6 M – 12 M)
  • ỐNG THÉP ĐÚC PHI 219 x 48 ly  x (6 M – 12 M)
  • ỐNG THÉP ĐÚC PHI 219 x 49 ly  x (6 M – 12 M)
  • ỐNG THÉP ĐÚC PHI 219 x 50 ly  x (6 M – 12 M)
  • ỐNG THÉP ĐÚC PHI 219 x 51 ly  x (6 M – 12 M)
  • ỐNG THÉP ĐÚC PHI 219 x 52 ly  x (6 M – 12 M)
  • ỐNG THÉP ĐÚC PHI 219 x 53 ly  x (6 M – 12 M)
  • ỐNG THÉP ĐÚC PHI 219 x 54 ly  x (6 M – 12 M)
  • ỐNG THÉP ĐÚC PHI 219 x 55 ly  x (6 M – 12 M)
  • ỐNG THÉP ĐÚC PHI 219 x 56 ly  x (6 M – 12 M)
  • ỐNG THÉP ĐÚC PHI 219 x 57 ly  x (6 M – 12 M)
  • ỐNG THÉP ĐÚC PHI 219 x 58 ly  x (6 M – 12 M)
  • ỐNG THÉP ĐÚC PHI 219 x 59 ly  x (6 M – 12 M)
  • ỐNG THÉP ĐÚC PHI 219 x 60 ly  x (6 M – 12 M)

ĐẶC ĐIỂM NỔI TRỘI CỦA THÉP ỐNG ĐÚC PHI 219:

Cán nóng: Ống thép đúc PHI 219 được sản xuất trên phương pháp ép đùn và rút phôi ra từ ống trong lò nung kim loại.

Kéo nguội: Ống thép kéo nguội với độ chính xác cao và chất lượng bề mặt tốt.

Ống đúc có độ chịu áp lực cao.

Mật độ kim loại tương đối dày đặc nên thép ống đúccó độ ổn định rất cao.

ỨNG DỤNG THÉP ỐNG ĐÚC PHI 219:

Dùng cho nồi hơi áp suất cao, dùng dẫn dầu dẫn khí, dẫn hơi, dẫn nước thủy lợi. Ngoài ra còn được sử dụng rộng rãi trên nhiều lĩnh vực : Xăng dầu, hàng không, hàng hải, khí hóa lỏng, hóa học, công nghệ sinh học, vận tải, cơ khí chế tạo

Thép ống đúc PHI 219 còn được ứng dụng trong ngành điện như: Dùng làm ống bao, ống luồn dây điện, ống luồn cáp quang (do không có mối hàn phía trong), cơ điện lạnh.

THÀNH PHẦN HÓA HỌC VÀ CƠ TÍNH CỦA THÉP ỐNG ĐÚC PHI 219:

Tùy thuộc vào từng tiêu chuẩn mác thép khác nhau mà thép ống đúc PHI 219 có tỉ lệ thành phần của các nguyên tố khác nhau. Từ đó dẫn đến cơ tính của mỗi loại mác thép cũng khác nhau.

Độ bền kéo (Tensile strength): Ống thép ASTM A106 phải có độ bền kéo tối thiểu là:

330 MPa (Grade.A)

415 MPa (Grade.B)

485 MPa (Grade.C)

Độ giãn dài (Elongation): Ống thép đúc ASTM A106 phải có độ giãn dài tối thiểu là:

20% theo chiều dọc

12% theo chiều ngang

– Type F – Grade A:

Độ bền kéo, min, PSI [Mpa]: 48 000 [330]

Độ bền uốn, min, PSI, [Mpa]: 30 000 [205]

– Type E và S – Grade A:

Độ bền kéo, min, PSI, [Mpa]: 48 000 [330]

Độ bền uốn, min, PSI, [Mpa]: 30 000 [205]

– Type E và S – Grade B:

Độ bền kéo, min, PSI, [Mpa]: 60 000 [415]

Độ bền uốn, min, PSI, [Mpa]: 35 000 [240]

ĐẶC ĐIỂM CỦA ỐNG THÉP PHI 219

Đường kính ống bằng 219mm nên khả năng chịu tải trọng lớn, đặc biệt hữu dụng ở các loại ống cấp – thoát nước

Được sản xuất theo tiêu chuẩn nhất định về độ dày, đảm bảo tính vững chắc của sản phẩm

Chiều dài của ống được cắt theo nhu cầu của khách hàng (phù hợp với mọi công trình)

Có cấu tạo rỗng ruột, độ dày nhất định đảm bảo độ bền cứng nhưng vẫn có trọng lượng nhẹ. Điều này giúp cho ống thép phi 219 vận chuyển dễ dàng cũng như lắp đặt và sử dụng.

 

Sản phẩm cùng nhóm

0907315999