Thép ống đúc phi 219 dày 8ly 10ly 12ly 14ly 15ly 16ly 18ly
ALPHA STEEL cung cấp thép ống đúc phi 219 DN 200, OD 219
- Tiêu Chuẩn: Thép Ống Đúc Phi 219 DN 200 Tiêu Chuẩn ASTM A106/ A53/ API 5L Grade B, GOST, JIT, DIN, ANSI, EN
- Đường Kính: DN 200, Phi 219
- Độ Dày: Thép Ống Đúc Phi 219 DN 200 Có Độ Dày Từ 2mm Đến 60mm
- Chiều Dài: Từ 6m Đến 12m
- Xuất Xứ: Eu, Nhật ( Japan), Hàn Quốc ( Korea), Đài Loan, Trung Quốc, Thái Lan, Nga, Việt Nam,
- Ứng Dụng: Dùng Cho Dẫn Dàu, Dẫn Khí, Công Nghiệp Đóng Tàu, Cơ Khí Chế Tạo, Công Trình Nhà Xưởng, …
ALPHA STEEL là nhà cung cấp ống thép đúc phi 219, DN200 tiêu chuẩn ASTM A106/A53 chất lượng và giá thành tốt nhất trên thị trường Việt Nam. Giá sản phẩm thay đổi từng ngày và phụ thuộc vào số lượng, chất liệu, quy cách, tiêu chuẩn… liên hệ ngay đội ngũ bán hàng Thép ALPHA để nhận báo giá chính xác nhất: 0937682789 ( Hotline)
THÔNG TIN VỀ THÉP ỐNG ĐÚC PHI 219:
Đường kính: OD 219mm / DN200 / 8 INCH.
Độ dầy: Ống đúc PHI 219 có độ dầy từ 2mm – 60mm.
Chiều dài: Thép ống đúc PHI 219 có chiều dài tiêu chuẩn là 6m hoặc theo yêu cầu đặt hàng.
Tiêu chuẩn: ASTM , API5L GR B, JIS, GOST, DIN, ANSI, EN…
Mác thép: C20, A106, A333-Gr.6, A335-P5, A335-P9-P11-P22-P9-P92, A53, X65, X52, X42, A213-T2-T5-T5B-T5C-T9-T11-T12-T22-T23-T91-T92, A210-C-A1, S355,…
Xuất xứ: Thép ống đúc PHI 219 được nhập khẩu từ các nước Nhật Bản, Hàn Quốc, EU, Trung Quốc,….
ĐẶC ĐIỂM NỔI TRỘI CỦA THÉP ỐNG ĐÚC PHI 219
Cán nóng: Ống thép đúc PHI 219 được sản xuất trên phương pháp ép đùn và rút phôi ra từ ống trong lò nung kim loại.
Kéo nguội: Ống thép kéo nguội với độ chính xác cao và chất lượng bề mặt tốt.
Ống đúc có độ chịu áp lực cao.
Mật độ kim loại tương đối dày đặc nên thép ống đúc có độ ổn định rất cao.
ỨNG DỤNG THÉP ỐNG ĐÚC PHI 219
Dùng cho nồi hơi áp suất cao, dùng dẫn dầu dẫn khí, dẫn hơi, dẫn nước thủy lợi. Ngoài ra còn được sử dụng rộng rãi trên nhiều lĩnh vực : Xăng dầu, hàng không, hàng hải, khí hóa lỏng, hóa học, công nghệ sinh học, vận tải, cơ khí chế tạo
Thép ống đúc PHI 219 còn được ứng dụng trong ngành điện như: Dùng làm ống bao, ống luồn dây điện, ống luồn cáp quang (do không có mối hàn phía trong), cơ điện lạnh.
BÁO GIÁ THÉP ỐNG ĐÚC PHI 219 DN200 ( tham khảo)
Giá ống thép đúc phi 219 chịu ảnh hưởng của nhiều yếu tố thị trường như: giá thành nguyên liệu đầu vào, cung cầu, các yếu tố thương mại, kinh tế, tài chính toàn cầu…
Bảng giá ống thép Phi 219 (loại ống đúc)
Loại ống thép |
Độ dày ống 219 |
T.Lượng ống thép 219 (kg/m) |
Giá/kg |
Giá/cây (6m) |
2.769 |
14.77 |
17.530 |
1.553.509 |
|
Ống thép phi 219 đúc |
3.76 |
19.97 |
17.530 |
2.100.445 |
Ống thép phi 219 đúc |
4.5 |
23.81 |
17.530 |
2.504.336 |
Ống thép phi 219 đúc |
6.35 |
33.31 |
17.530 |
3.503.546 |
Ống thép phi 219 đúc |
7.04 |
36.81 |
17.530 |
3.871.676 |
Ống thép phi 219 đúc |
7.50 |
39.14 |
17.530 |
4.116.745 |
Ống thép phi 219 đúc |
8.18 |
42.55 |
17.530 |
4.475.409 |
Ống thép phi 219 đúc |
8.56 |
44.44 |
17.530 |
4.674.199 |
Ống thép phi 219 đúc |
9.12 |
47.22 |
17.530 |
4.966.600 |
Ống thép phi 219 đúc |
9.40 |
48.61 |
17.530 |
5.112.800 |
Ống thép phi 219 đúc |
10.31 |
53.08 |
17.530 |
5.582.954 |
Ống thép phi 219 đúc |
11.56 |
59.16 |
17.530 |
6.222.449 |
Ống thép phi 219 đúc |
12.7 |
64.64 |
17.530 |
6.798.835 |
Ống thép phi 219 đúc |
13.5 |
68.45 |
17.530 |
7.199.571 |
Ống thép phi 219 đúc |
14.05 |
71.04 |
17.530 |
7.471.987 |
Ống thép phi 219 đúc |
15.09 |
75.92 |
17.530 |
7.985.266 |
Ống thép phi 219 đúc |
18.26 |
90.44 |
17.530 |
9.512.479 |
Ống thép phi 219 đúc |
20.62 |
100.9 |
17.530 |
10.612.662 |
Ống thép phi 219 đúc |
22.23 |
107.9 |
17.530 |
11.348.922 |
Ống thép phi 219 đúc |
23.01 |
111.3 |
17.530 |
11.706.534 |
QUY CÁCH THÉP ỐNG ĐÚC PHI 17, 21, 26, 33, 42, 48, 60, 73, 88, 101, 114, 168, 219, 273, 323, 355, 406, 457, 508, 558, 609