Giá thép ống phi 76 dày 6mm 7mm 8mm 10mm 11mm 12mm 13mm 14mm 15mm 16mm
Thép ống phi 76 (OD76) DN 65 mác thép A106, A333-Gr.6, A335-P5, A335-P9-P11-P22-P9-P92, A53, X65, X52, X45, A213-T2-T5-T5B-T5C-T9-T11-T12-T22-T23-T91-T92, A210-C-A1, S355,…
Thép ống đúc phi 76 (OD76) độ dày ( mm): 1.1 ly 1.2 ly 1.4 ly 1.5 ly 1.8 ly 2.0 ly 2.5 ly 2.8 ly 2.9 ly 3.0 ly 3.2 ly 3.5 ly 3.8 ly 4 ly 4.5 ly 5 ly 5.16 ly 5.50 ly 6 ly 6.50 ly 7.01 ly 7.50 ly 8 ly 8.50 ly 9 ly 9.53 ly 10 ly 10.50 ly 11 ly 11.50 ly 12.00 ly 12.50 ly 13.00 ly 13.50 ly 14.02 ly 14.50 ly 15 ly 15.50 ly 16 ly 16.50 ly 17 ly 17.50 ly 18 ly 18.5 ly 19 ly 19.5ly 20ly liên hệ số điện thoại: 0937682789 / 0907315999 để nhận báo giá thép ống đúc phi 76-OD76 giá chính xác nhất.
THÉP ỐNG ĐÚC PHI 76 DN65
Thép ống phi 76 là gì?
Thép ống d76 hay còn gọi là thép ống phi 76 có ký hiệu là D76 hay ∅76, sản phẩm có dạng ống tròn với đường kính là 76mm. Bề mặt bên ngoài thép ống có thể được mạ thêm lớp kẽm, hoặc sơn để tăng độ bền, tuổi thọ, tránh bị oxy hóa, rỉ sét khi chịu ảnh hưởng từ môi trường.
Đường kính ngoài (OD): phi 76 (76mm).
Độ dày: Từ 1.1mm đến 20mm
Chiều dài: 6m, 12m hoặc cắt theo yêu cầu.
Tiêu chuẩn: BS 1387/1985, TCVN 3783-83, ASTM-A53, DIN 2440,…
Mác thép:
- Ống thép đen: SS400, SAE, SPHC,…
- Ống thép mạ kẽm: SGCD1, SGCD2, SGCD3, SGC400,…
- Ống thép đúc: A213-T22, A213-T23, A210-C,…
Xuất xứ: Trong nước (VinaOne, Hoa Sen, Hòa Phát, Sendo), nhập khẩu (Hàn Quốc, Nhật Bản, Trung Quốc).
– Ống thép đúc phi 76 là sản phẩm thép được sản xuất trên quy trình công nghệ khép kín từ thanh lõi thép đúc đặc nung nóng đùn ép để tạo ra sản phẩm.
– Ống thép đúc OD76 không có mối hàn nên có những ưu điểm vượt bật hơn ống thép mạ kẽm và ống thép hàn là không bị nứt vỡ trong môi trường áp suất lớn, áp lực cao.
– Thành ống thép phi 76 đúc rất mỏng nhưng rất vững chắc, chịu được va đập, cong vênh trong sản xuất.
– Thép ống phi 76 có thể tái sử dụng nhưng chức năng của ống vẫn đáp ứng được nhu cầu kỹ thuật.
Phân loại ống thép phi 76
Dựa vào quy trình mạ và phương pháp sản xuất, người ta chia ống thép phi 76 ra thành 4 loại phổ biến gồm: Ống thép đen phi 76, Ống thép phi 76 mạ kẽm, Ống thép phi 76 mạ kẽm nhúng nóng. Ống thép đúc phi 76. Mỗi loại sẽ có những ưu và nhược điểm riêng.
+ Ống thép đen phi 76
Đây là loại thép được sử dụng phổ biến nhất hiện nay bởi giá thành rẻ, chất lượng đảm bảo được các tiêu chuẩn cần thiết trong xây dựng. Ống thép đen phi 76 là do bề mặt ống thép có màu đen, xanh đen đặc trưng.
Ưu điểm: Ống thép đen phi 76
- Độ cứng cao, ít bị biến dạng bởi tác động của ngoại lực.
- Giá thành rẻ, chất lượng được đảm bảo, giảm thiểu tối đa chi phí mua nguyên vật liệu xây dựng, mang đến hiệu quả cao cho công trình.
- Trọng lượng nhẹ, dễ dàng mang vác, vận chuyển và sử dụng.
+ Ống thép phi 76 mạ kẽm
Ống thép phi 76 mạ kẽm được phủ thêm một lớp kẽm bên ngoài nên khắc phục được tình trạng dễ bị oxy hóa, tăng tuổi thọ và độ bền. Bề mặt sáng, nhẵn bóng làm tăng tính thẩm mỹ của các công trình xây dựng.
Ưu điểm: Ống thép phi 76 mạ kẽm
- Khả năng chịu lực, chịu nhiệt tốt.
- Có thể sử dụng ở những nơi có thời tiết ẩm thấp.
- Độ bền và tuổi thọ cao hơn ống thép đen.
- Tính thẩm mỹ cao.
+ Ống thép phi 76 mạ kẽm nhúng nóng
Lớp mạ kẽm bám đều, dày và bám chắc trên bề mặt nên độ bền vượt trội, không bị oxy hóa. Do vậy, ống thép phi 76 mạ kẽm nhúng nóng có thể sử dụng ở những môi trường thời tiết khắc nghiệt như mối biển, hóa chất…
Ưu điểm: Ống thép phi 76 mạ kẽm nhúng nóng
- Có khả năng chống oxy hóa vô cùng tốt, không bị ảnh hưởng bởi các yếu tố bên ngoài.
- Tuổi thọ cao, mang lại hiệu quả kinh tế cho công trình.
- Tính thẩm mỹ cao.
+ Ống thép đúc phi 76
Ống thép đúc phi 76 được sản xuất bằng cách đúc thép nóng chảy vào khuôn, tạo ra sản phẩm liền mạch, không có mối hàn.
Ưu điểm: Ống thép đúc phi 76
- Chịu lực tốt, không có điểm yếu ở mối hàn.
- Cấu trúc đồng nhất, độ tròn đều, bề mặt trong và ngoài nhẵn.
- Chịu áp lực tốt, thích hợp cho các hệ thống áp lực cao.
Bảng giá ống thép đúc phi 76 (tham khảo)
zalo: 0937682789 / 0907315999
Đường kính ngoài thép ống đúc phi 76 |
Độ dày thành ống đúc phi 76 |
T.Lượng |
giá thép ống đúc phi 76 kg (đ) |
giá thép ống đúc phi 76 ( theo cây 6m) |
D76 |
3.05 ly |
5.26 |
24.800 |
130.448 |
D76 |
3.50 ly |
6.00 |
24.800 |
148.800 |
D76 |
4.78 ly |
8.04 |
24.800 |
199.392 |
D76 |
5.16 ly |
8.63 |
24.800 |
214.024 |
D76 |
5.50 ly |
9.16 |
24.800 |
227.168 |
D76 |
6.15 ly |
10.14 |
24.800 |
251.472 |
D76 |
7.01 ly |
11.41 |
24.800 |
282.968 |
D76 |
7.50 ly |
12.11 |
24.800 |
300.328 |
D76 |
8.74 ly |
13.85 |
24.800 |
343.480 |
D76 |
9.53 ly |
14.92 |
24.800 |
370.016 |
D76 |
14.02 ly |
20.39 |
24.800 |
505.672 |
Thép ống đúc phi 76 DN65 (OD76) độ dày ( mm): 1.1 ly 1.2 ly 1.4 ly 1.5 ly 1.8 ly 2.0 ly 2.5 ly 2.8 ly 2.9 ly 3.0 ly 3.2 ly 3.5 ly 3.8 ly 4 ly 4.5 ly 5 ly 5.16 ly 5.50 ly 6 ly 6.50 ly 7.01 ly 7.50 ly 8 ly 8.50 ly 9 ly 9.53 ly 10 ly 10.50 ly 11 ly 11.50 ly 12.00 ly 12.50 ly 13.00 ly 13.50 ly 14.02 ly 14.50 ly 15 ly 15.50 ly 16 ly 16.50 ly 17 ly 17.50 ly 18 ly 18.5 ly 19 ly 19.5ly 20ly liên hệ số điện thoại: 0937682789 / 0907315999 để nhận báo giá thép ống đúc phi 76-OD76 giá chính xác nhất.