Thép tấm gân dày 2mm 3mm 4mm 5mm 6mm 8mm 10mm 12mm JIS G3101, EN 10025

Thép tấm gân / thép tấm nhám / thép tấm mắc võng dày 2mm 3mm 4mm 5mm 6mm 8mm 10mm 12mm.

Xuất xứ: Trung Quốc, Nhật Bản

Mác thép: SS400, A36, A572, A235...

Tiêu chuẩn thép tấm gân: ASTM A786/A786M, AS/NZS 3678, JIS G3101, EN 10025

ASTM A786/A786M: Tiêu chuẩn của Hiệp hội Vật liệu và Thử nghiệm Hoa Kỳ (ASTM)

BÁO GIÁ THÉP TẤM GÂN DÀY 2LY/3LY/4LY/5LY/6LY/8LY/10LY/12LY

Thép tấm gân dày 2mm, 3mm, 4mm, 5mm, 6mm, 8mm, 10mm, 12mm là loại thép tấm có kết cấu vô cùng bền chắc. Vật liệu có khả năng chống trượt, chống va đập. Ngoài ra chúng còn chịu được những ảnh hưởng và tác động lớn của thời tiết. Những ứng dụng của thép dạng này khá phổ biến như: ngành công nghiệp đóng tàu, nhà xưởng, sàn xe lửa, làm bậc thang trong những tòa nhà dân dụng….Với nhiều những ưu điểm nên thép gân được sử dụng với những công trình quan trọng và trong những công trình yêu cầu có kết cấu vững chắc.
Vật liệu này còn có tên gọi khác là thép chống trượt. Trên bề mặt của thép gân thường có những đường vân nổi hẳn lên trên bề mặt. Vì vậy mà vật liệu có khả năng chống trượt rất tốt.

Thép tấm gân chống trượt dày 2mm, 3mm, 4mm, 5mm, 6mm, 8mm, 10mm, 12mm

ALPHA STEEL chuyên cung cấp thép tấm gân chống trượt ss400, a36, q235, a572 dày 2mm, 3mm, 4mm, 5mm, 6mm, 8mm, 10mm, 12mm, 14mm dùng làm tấm lót sàn ô tô, sàn nhà, bậc cầu thang...nhận Gia công, chấn, dập, cuốn ống thép

Xuất xứ: Trung Quốc, Nhật Bản

Mác thép: SS400, A36, A572, A235...

Tiêu chuẩn thép tấm gân: ASTM A786/A786M, AS/NZS 3678, JIS G3101, EN 10025

  • ASTM A786/A786M: Tiêu chuẩn của Hiệp hội Vật liệu và Thử nghiệm Hoa Kỳ (ASTM) cho thép tấm gân thép carbon và thép hợp kim chống trượt.
  • AS/NZS 3678: Tiêu chuẩn của Úc và New Zealand cho thép tấm cán nóng có bề mặt chống trượt.
  • JIS G3101: Tiêu chuẩn của Nhật Bản cho thép tấm chung, có thể được áp dụng cho thép tấm gân chống trượt.
  • EN 10025: Tiêu chuẩn chung của Liên minh Châu Âu (EU) cho thép cấu trúc, có thể áp dụng cho thép tấm gân.

Các tiêu chuẩn trên chỉ là một số ví dụ phổ biến. Tùy thuộc vào quốc gia và yêu cầu cụ thể, có thể có các tiêu chuẩn khác áp dụng cho thép tấm gân. Khi mua thép tấm gân, quan trọng là xác định tiêu chuẩn áp dụng và đảm bảo rằng sản phẩm đáp ứng các yêu cầu chất lượng và kỹ thuật cụ thể.

Ứng dụng Thép Tấm Gân-Thép Tấm Chống Trượt 2mm, 3mm, 4mm, 5mm, 6mm, 8mm, 10mm, 12mm

Thép tấm gân (thép tấm chống trượt) được sử dụng rộng rãi trong nhiều ngành công nghiệp và ứng dụng khác nhau nhờ tính chất chống trượt và độ bền cao. Dưới đây là một số ứng dụng phổ biến của thép tấm gân:

  • Sàn chống trượt: Thép tấm gân thường được sử dụng làm sàn chống trượt trong các khu vực có môi trường ẩm ướt hoặc có nguy cơ trượt. Các ứng dụng bao gồm sàn công nghiệp, sàn cầu thang, sàn lều, sàn khu vực làm việc trượt, và các khu vực công cộng khác.
  • Bậc cầu thang: Thép tấm gân được sử dụng để làm bậc cầu thang chống trượt, đảm bảo an toàn khi đi lại trên các bậc cầu thang trong các công trình công cộng, nhà máy, nhà xưởng, tòa nhà, và các khu vực khác.
  • Lối đi và bề mặt chống trượt: Thép tấm gân cũng có thể được sử dụng để làm lối đi chống trượt, bề mặt chống trượt cho các khu vực làm việc trên cao, khu vực công cộng, cầu cảng, nhà xưởng, các tàu biển và tàu thuyền, và các ứng dụng khác có yêu cầu an toàn cao.
  • Nền tảng và nắp hố ga: Thép tấm gân thường được sử dụng để làm nền tảng và nắp hố ga chống trượt, đảm bảo an toàn khi đi lại trên các nền tảng cao, khu vực xung quanh hố ga và các khu vực có môi trường ẩm ướt.
  • Bảo vệ và lồng máy: Thép tấm gân cũng được sử dụng để làm các bảo vệ an toàn và lồng máy trong các ngành công nghiệp, như cơ khí, xây dựng, ô tô, và nhiều ứng dụng khác.
  • Các ứng dụng khác: Ngoài các ứng dụng trên, thép tấm gân còn được sử dụng trong việc làm hàng rào an toàn, các bức tường chống trượt, kệ chứa hàng, thiết bị bảo hộ, và các ứng dụng khác trong ngành công nghiệp và xây dựng.

Quy cách độ dày thép tấm gân mắc võng 1.8mm, 2mm, 3mm, 4mm, 5mm, 6mm, 8mm, 10mm, 12mm

Công thức tính trọng lượng thép tấm gân: Kg =  {7.85 x Độ dày(mm) x Chiều rộng(m) x Chiều dài(m)} + {3 x Chiều rộng(m) x Chiều dài(m)}.

Ví dụ: Cách tính trọng lượng (khối lượng) của 1 tấm thép tấm gân 6ly x 1500 x 6000 như sau:

Trọng lượng 1 tấm gân 6ly = (7.85 x 6 x 1.5 x 6) + (3 x 1.5 x 6) = 450.9 kg

THÉP TẤM GÂN CHỐNG TRƯỢT SS400/ Q235 / A36 HÀNG ĐEN, MẠ KẼM NÓNG

TÊN HÀNG

KG/TẤM

ĐVT

1,8MM X 1000  X 6M / Cuộn

102.78

tấm

1,8MM X 1200  X 6M / Cuộn

123.336

tấm

2MM X 1200  X 6M / Cuộn

134.64

tấm

3MM X 1500  X 6M / Cuộn

239

tấm

4MM X 1500  X 6M / Cuộn

309.6

tấm

5MM X 1500  X 6M / Cuộn

380.25

tấm

6MM X 1500  X 6M / Cuộn

450.9

tấm

8MM X 1500  X 6M / Cuộn

592.2

tấm

10MM X 1500  X 6M / Cuộn

733.5

tấm

12MM X 1500  X 6M / Cuộn

874.8

tấm

12MM X 1800  X 6M / Cuộn

1050

tấm

Tiêu chuẩn chất lượng Thép tấm gân / thép tấm nhám / thép tấm mắc võng dày 2mm 3mm 4mm 5mm 6mm 8mm 10mm 12mm do ALPHA STEEL cung cấp:

  • Có đầy đủ các giấy tờ hóa đơn, Chứng chỉ CO-CQ của nhà sản xuất.
  • Hàng mới 100% chưa qua sử dụng, bề mặt nhẵn phẳng không rỗ, không rỉ sét.
  • Dung sai của thép tấm gân theo quy định của nhà sản xuất.

CÔNG TY TNHH ALPHA STEEL

MST: 3702703390

ĐCK: 5 Đường 13, KCX Linh Trung, P Linh Trung, Q Thủ Đức, HCM

Điện thoại: (0274) 3792666     Fax: (0274) 3729  333

Hotline:   0907 315 999 / 0937 682 789 ( Báo giá nhanh)

Email: satthepalpha@gmail.com

 

Sản phẩm cùng nhóm

0907315999