Thép tấm S355J2+N EN10025 NISCO Trung Quốc dày 16mm/16ly/16li
Tên sản phẩm: Thép tấm S355J2+N
Mác Thép: Grade S355J2+N
Tiêu chuẩn: EN10025-2
Xuất xứ : Trung Quốc
Quy cách: 16mm x 2000mm x 12000mm: Trọng lượng: 3.014,4 kg/tấm
Thép tấm cán nóng S355J2+N là mác thép cường lực cao xuất xứ Nisco Trung Quốc có độ dày 16mm x 2000mm x 12000mm: Trọng lượng: 3.014,4 kg/tấm
THÉP TẤM S355J2+N dày 16ly/16mm
THÉP TẤM S355J2+N, TẤM THÉP S355J2+N độ dày 5ly, 6ly, 8ly, 10ly, 12ly, 14ly, 16ly, 18ly, 20ly, 25ly 30ly, 40ly, 50ly– 300 ly
Thông tin sản phẩm Thép tấm Nisco S355J2+N EN 10025
TẤM THÉP S355J2+N Có giấy chứng nhận xuất xưởng EN10204 nhiệt độ - 40oC (S355 J2+N) hay có thể thử va đập ở -40oC (S355 K2+N).
Chiều Dày : 16mm x 2000mm x 12000mm
Chiều Rộng : 1500 - 2000mm
Chiều Dài : 6000 - 12000mm
THÉP TẤM S355J2+N : ứng dụng kết cấu trong ôtô chở hàng, tháp truyền tải, xe tải, cần cẩu, xe kéo, xe tăng, máy đào, máy lâm nghiệp, toa xe lửa, cá heo, penstocks, đường ống, cầu đường cao tốc, công trình xây dựng, nền tảng dầu khí, , nhà máy điện, máy móc, quạt, máy bơm…
Thành phần hóa học: Thép tấm Nisco S355J2+N EN 10025 dày 16mm x 2000mm x 12000mm
Mác thép tương đương |
Thành phần hoá học |
C.E. |
||||||||
C |
Si |
Mn |
S |
P |
CU |
|||||
17100 |
A572-50 |
10025-2:2004 |
G3106 |
max |
max |
max |
max |
max |
– |
max |
Tính chất cơ lý: Thép tấm Nisco S355J2+N EN 10025 dày 16mm x 2000mm x 12000mm
Độ đày danh nghĩa |
Giới hạn chảy |
Giới hạn đứt/Độ bền kéo |
Độ dãn dài |
Thử nghiệm va đập máy dập chữ V dọc theo chiều dài |
3<thk<100< span="" style="box-sizing: border-box;"></thk<100<> |
315-355 |
490-630 |
max 22 |
27 Joules tại -20 C |