Thép tấm S355J2 tiêu chuẩn EN 10025
Thép Tấm S355J2 với độ bền và độ dẻo hợp lý, độ va đập tốt, thép kết cấu hợp kim thấp cường độ cao cung cấp các tính chất cơ học tốt, khả năng chống mài mòn cao, và tương thích để hàn với các loại thép khác . Sử dụng rộng rãi trong kết cấu giàn khoan, bồn bể xăng dầu, ngành công nghiệp ô tô, cầu đường, cẩu trục, xây dựng kết câu nhà xưởng, đóng tàu,.. Steel S355 ALPHA: Thép kết cấu có cường độ năng suất tối thiểu quy định 355MPa
Thép Tấm S355J2 Cắt Theo Yêu Cầu - Thép Nhập Khẩu - Thép Tấm Đúc S355J2 TQ - HQ - JaPan - Dày Từ : 6ly - 8ly - 10ly - 12ly - 14ly - 16ly - 18ly - 20ly - 22ly - 25ly - 28ly - 30ly - 35ly - 40ly – 45ly - 50ly - 60ly - 65ly - 70ly - 75ly - 80ly - 90ly - 100ly - 110ly - 120ly - 130ly - 140ly - 150ly - 160ly - 170ly - 180ly - 200ly - 210ly - 220ly - 230ly -240 - 250ly - 260ly - 280ly - 300ly
Gía thép tấm đúc S355J2: Từ 17000vnđ - 35000vnđ
Liên hệ để nhận thông tin chính xác nhất: 0907315999 / 0937682789
Thép tấm S355J2 6mm 8mm 10mm 12mm 14mm 16mm 18mm 20mm 22mm 25mm 30mm 35mm 40mm 45mm 50mm 55mm 60mm 65mm 70mm 75mm 80mm 85mm 90mm 95mm 100mm
Tiêu chuẩn thép: EN 10025-2
Loại cán: Tấm thép kết cấu, tấm thép hợp kim thấp
Độ dày: 2mm-650mm
Chiều rộng: 1000mm-4200mm
Chiều dài: 3000mm-18000mm
Xử lý nhiệt: Như cán/Cán điều khiển/Chuẩn hóa
Thép S355J2 (1.0577) là loại thép chất lượng S355, là một trong những loại thép kết cấu không hợp kim được sử dụng phổ biến ở Châu Âu.
Theo EN 10025-2: Sản phẩm thép kết cấu cán nóng, thép S355 được chia làm 4 loại chất lượng, cụ thể:
S355JR (1,0045),
S355J0 (1.0553),
S355J2 (1.0577), tên cũ: S355J2G3 và S355J2G4 trong EN 10025:1990,
S355K2 (1.0596), tên trước đây: S355K2G3 và S355K2G4 trong EN 10025:1990.
EN 10025 S355J2 tương đương với ASTM A992/A992M; AS/NZS 3678 của Úc: Cấp 350 L20; G40.20/G40.21 của Canada: 350WT (55WT); Tiếng Trung GB/T 1591: Q355D; và tiêu chuẩn Ấn Độ IS 2062: E350.
EN 10025 S355J2 Ý nghĩa
S355J2 Ý nghĩa: “S” là viết tắt của “Kết cấu thép”; 355 chỉ ra rằng vật liệu có cường độ năng suất tối thiểu là 355 MPa khi độ dày danh nghĩa ≤ 16mm; và “J2” chỉ ra rằng vật liệu có năng lượng va chạm tối thiểu là 27J ở -20°C (-4°F).
►Mechnical property for S355J2 steel plate:
Thickness (mm) |
|||||||||
S355J2 |
≤ 16 |
> 16 ≤ 40 |
> 40 ≤ 63 |
> 63 ≤ 80 |
> 80 ≤ 100 |
> 100 ≤ 150 |
> 150 ≤ 200 |
> 200 ≤ 250 |
> 250 |
Yield strength (≥Mpa) |
355 |
345 |
335 |
325 |
315 |
295 |
285 |
275 |
265 |
|
< 3 |
≥ 3 ≤ 100 |
> 100 ≤ 150 |
> 150 ≤ 250 |
> 250 |
||||
Tensile strength (Mpa) |
510-680 |
470-630 |
450-600 |
450-600 |
450-600 |
►Chemical composition for S355J2 steel plate (Ladle Analysis Max%)
Main chemical elements composition of S355J2 steel plate |
|||||||
Thickness(mm) |
C |
Si |
Mn |
P |
S |
N |
Cu |
T≤16 |
0.20 |
0.55 |
1.60 |
0.025 |
0.025 |
... |
0.55 |
16<T≤40 |
0.20 |
||||||
40<T |
0.22 |
Mọi thông tin về thép tấm S355J2 xin vui lòng liên hệ:
CÔNG TY TNHH ALPHA STEEL ( Mã số thuế: 3702703390)
ĐCK: 5 Đường 13, KCX Linh Trung, P Linh Trung, Q Thủ Đức, HCM
Báo giá: 0907315999 - 0937682789
Email: satthepalpha@gmail.com