Thép tấm EN S355JRM Nhật Bản
Thép tấm S355JRM theo tiêu chuẩn EN10025-2 dày 4mm 5mm 6mm 10mm 12mm 14mm 16mm 18mm 20mm 22mm 25mm 28mm 30m 32mm 35mm 40mm 45mm 50mm 55mm 60mm 65mm 70mm 75mm 80mm 85mm 90mm 95mm 100mm
Thép tấm EN S355JRM là thép có thành phần các bon thấp , có năng suất cao (tối thiểu 355mpa/ mm²) , thép có độ bền và có tính năng hàn tốt. Nguồn gốc xuất xử : Nhật Bản , Hàn quốc , Trung Quốc...
Chuyên nhập khẩu và phân phối thép tấm EN - S355JRM từ Nhật Bản, Trung Quốc, Hàn Quốc... giá thành tốt, sản phẩm đạt chất lượng đảm bảo đã qua kiểm định của trung tâm kiểm định chất lượng.
Thép tấm EN - S355JRM
Đặc điểm nổi bật của thép tấm S355JRM theo tiêu chuẩn EN10025-2:2004
- Độ bền kéo tối thiểu 355 MPa.
- Nhiệt độ nóng chảy cao.
- Dễ gia công, phù hợp mọi phương pháp hàn, cắt.
Độ bền: Chống ăn mòn trong mọi điều kiện môi trường.
Tiêu chuẩn: EN10025-2:2004
Nguồn gốc: Nhật Bản
Độ dày: 4.0mm – 200mm
Chiều rộng: 1500 – 3500mm
Chiều dài: 6000 – 12000mm
Thành phần hóa học của thép tấm S355 JRM: S355JRM
- C: 0.270%
- Si: 0.600%
- Mn: 1.700%
- P: 0.045%
- S: 0.045%
- N: 0.014%
- Cu: 0.060%
BẢNG GIÁ THÉP TẤM EN S355JRM NIPPON STEEL NHẬT BẢN
THÉP TẤM EN S355JRM NIPPON STEEL – NHẬT BẢN |
|||
QUY CÁCH THÉP TẤM S355JRM Độ dày x chiều rộng x chiều dài (đơn vị: mm) |
KHỐI LƯỢNG kg/tấm |
Xuất xứ THÉP TẤM EN S355JRM |
Đơn giá THÉP TẤM EN S355JRM |
4x2000x12000mm |
753.60 |
NIPPON STEEL – Nhật Bản |
20.000-27.000 |
5x2000x12000mm |
942.0 |
NIPPON STEEL – Nhật Bản |
20.000-27.000 |
6x2000x12000mm |
1,130.4 |
NIPPON STEEL – Nhật Bản |
20.000-27.000 |
8x2000x12000mm |
1,507.2 |
NIPPON STEEL – Nhật Bản |
20.000-27.000 |
10x2000x12000mm |
1,884.0 |
NIPPON STEEL – Nhật Bản |
20.000-27.000 |
12x2000x12000mm |
2,260.8 |
NIPPON STEEL – Nhật Bản |
20.000-27.000 |
14x2000x12000mm |
2,637.6 |
NIPPON STEEL – Nhật Bản |
20.000-27.000 |
16x2000x12000mm |
3,014.4 |
NIPPON STEEL – Nhật Bản |
20.000-27.000 |
18x2000x12000mm |
3,391.2 |
NIPPON STEEL – Nhật Bản |
20.000-27.000 |
20x2000x12000mm |
3,768.0 |
NIPPON STEEL – Nhật Bản |
20.000-27.000 |
22x2000x12000mm |
4,144.8 |
NIPPON STEEL – Nhật Bản |
20.000-27.000 |
25x2000x12000mm |
4,710.0 |
NIPPON STEEL – Nhật Bản |
20.000-27.000 |
28x2000x12000mm |
5,275.2 |
NIPPON STEEL – Nhật Bản |
20.000-27.000 |
30x2000x12000mm |
5,652.0 |
NIPPON STEEL – Nhật Bản |
20.000-27.000 |
32x2000x12000mm |
6,028.8 |
NIPPON STEEL – Nhật Bản |
20.000-27.000 |
35x2000x12000mm |
6,594.0 |
NIPPON STEEL – Nhật Bản |
20.000-27.000 |
40x2000x12000mm |
7,536.0 |
NIPPON STEEL – Nhật Bản |
20.000-27.000 |
45x2000x12000mm |
8,478.0 |
NIPPON STEEL – Nhật Bản |
20.000-27.000 |
50x2000x12000mm |
9,420.0 |
NIPPON STEEL – Nhật Bản |
20.000-27.000 |
55x2000x12000mm |
10,362.0 |
NIPPON STEEL – Nhật Bản |
20.000-27.000 |
60x2000x12000mm |
11,304.0 |
NIPPON STEEL – Nhật Bản |
20.000-27.000 |
65x2000x12000mm |
12,434.4 |
NIPPON STEEL – Nhật Bản |
20.000-27.000 |
70x2000x12000mm |
13,188.0 |
NIPPON STEEL – Nhật Bản |
20.000-27.000 |
75x2000x12000mm |
14,130.0 |
NIPPON STEEL – Nhật Bản |
20.000-27.000 |
80x2000x12000mm |
15,072.0 |
NIPPON STEEL – Nhật Bản |
20.000-27.000 |
85x2000x12000mm |
16,014.0 |
NIPPON STEEL – Nhật Bản |
20.000-27.000 |
90x2000x12000mm |
16,956.0 |
NIPPON STEEL – Nhật Bản |
20.000-27.000 |
100x2000x12000mm |
18,840.0 |
NIPPON STEEL – Nhật Bản |
20.000-27.000 |
==> Báo giá thép tấm EN S355JRM NIPPON STEEL – NHẬT BẢN có thể không cố định và phụ thuộc vào các yếu số như thời điểm mua, số lượng mua… Vui lòng liên hệ trực tiếp với chúng tôi để có báo giá thép tấm S355JRM mới nhất và chính xác nhất Hotline: 0937682789 / 0907315999
Thép tấm EN S355JRM là thép có thành phần các bon thấp , có năng suất cao (tối thiểu 355mpa/ mm²) , thép có độ bền và có tính năng hàn tốt. Nguồn gốc xuất xử : Nhật Bản , Hàn quốc , Trung Quốc...
Mác thép tương đương: Thép tấm S355JRM gần tương đương với thép : BS4360 Gr50B ; BS4360 Gr50D ; BS4360 Gr50DD ; DIN 17100 ST52-3 ; ASTM A572 50 ; JIS G3 106 SM490 ; JIS 3101 SS490 ; ABS EH36 ; LRS EH36 ; A572-50 ; JIS G3 106 SM490 ; JIS 3101 SS490 ; ABS EH36 ; LRS EH36.
Ứng dụng của thép tấm S355JRM: Thích hợp cho nhiều ứng dụng cấu trúc ví dụ : Xe chở hàng , tháp truyền tải, xe ben, xe cần cẩu, xe kéo, máy ủi bò, máy xúc, máy lâm nghiệp, ôtô xe đường sắt, đường ống dẫn nước, đường ống, cầu đường, các công trình xây dựng, công trình biển, đóng tàu.