Báo giá thép tấm ASTM A572 dày 30mm/30ly/30li Gr.50 Nhật Bản / Trung Quốc
Thép tấm ast a572 gr.50 dày 30ly/300mm/30li là thép cường độ cao được chia làm các cấp với mác thép như sau ASTM A572-Gr.42, ASTM A572-Gr.45, ASTM A572-Gr.50, ASTM A572-Gr.60, ASTM A572-Gr.65. Hàng chính phẩm chất lượng cao - giá thép tấm A572 dày Thép tấm a572 dày 30ly/30mm/30li cạnh tranh.
Thép tấm đúc A572 dày 30mm/30ly/30li là thép tấm cán nóng thép kết cấu thông thường và hợp kim thấp xuất xứ: TRUNG QUỐC, NGA, ẤN ĐỘ, HÀN QUỐC, NHẬT BẢN. Quy Cách Thông Dụng: 3 - 200mm x 1500/ 2000/ 2500/ 3000mm x 6000/9000/12000.
Thép tấm cán nóng ASTM A572 Gr.50 sẵn tại kho (Hàng tấm kiện hoặc cuộn cắt dày từ 4mm-16mm. hàng đúc: 12mm-200mm) Khu Chế Xuất Linh Trung - Thủ Đức - TP.HCM
THÉP TẤM ASTM A572 Gr.50 DÀY 30LY/30MM/30LI
Thép tấm a572 dày 30ly/30mm/30li
Mác Thép – Lớp Thép |
A572 Grade 50 |
Độ dày |
30ly/30mm/30li ( Độ dày cung cấp từ 3mm - 300mm) |
Tiêu chuẩn |
ASTM A572 |
Tổ chức thứ 3 phê duyệt vật liệu |
ABS, DNV, GL, CCS, LR , RINA, KR, TUV, CE |
Mục đích sử dụng |
ASTM A572 Gr.50: Thép kết cấu thông thường, hợp kim thấp,thép tấm chịu được cường độ cao, có thể hàn cắt gia công tốt |
MÁC THÉP VÀ ĐẶC ĐIỂM CỦA THÉP TẤM A572 DÀY 30LY/30MM/30LI
- Thép tấm A572 dày 30ly/30mm/30li là loại thép hợp kim thấp (columbi hay vandani), cường độ cao. Tiền thân của loại thép này là thép A441, đến năm 1989 ngưng sản xuất A441 và bắt đầu sản xuất thép A572 đến ngày nay.
- Từ khoá và tag về sản phẩm: THÉP TẤM ASTM A572 GR.50 dày 30mm - 30ly - 30li ( A572 NHẬT BẢN / A572 TRUNG QUỐC)
THÉP TẤM ASTM A572 là thép kết cấu thông thường hợp kim thấp
- THÉP TẤM ASTM A572 GR.50 dày 30mm - 30ly - 30li
- THÉP TẤM A572 GR.50 dày 30mm - 30ly - 30li
- THÉP TẤM ĐÚC ASTM A572 GR.50 dày 30mm - 30ly - 30li
- THÉP TẤM CƯỜNG ĐỘ CAO A572 GR.50 dày 30mm - 30ly - 30li
- THÉP TẤM CƯỜNG ĐỘ CAO ASTM A572 GR.50 dày 30mm - 30ly - 30li
- THÉP TẤM ASTM A572 GR.50 dày 30mm
- THÉP TẤM ASTM A572 GR.50 dày 30ly
- THÉP TẤM ASTM A572 GR.50 dày 30li
- THÉP TẤM ASTM A572 GR.50 dày 30mm - 30ly - 30li CHINA ( TRUNG QUỐC)
- THÉP TẤM ASTM A572 GR.50 dày 30mm - 30ly - 30li HÀN QUỐC
- THÉP TẤM ASTM A572 GR.50 DÀY 30mm - 30ly - 30li NHẬT BẢN
- Thép A572 dày 30ly/30mm/30li là thép gì? là loại thép kết cấu cường độ cao có độ dày tấm là 30ly/30mm/30li hay chính xác hơn là thép tấm a572 dày 30mm, hợp kim thấp với độ bền chảy 50 ksi (345 MPa) và độ bền kéo 65 ksi (450 MPa). Nó có tính chất cơ học tốt hơn thép ASTM A36. Thép ASTM A572 30ly/30mm/30li có 5 cấp: Gr42, Gr50, Gr55, Gr60 và Gr65
- Thép tấm dày 30ly/30mm/30li tiêu Chuẩn: ASTM, JIS, UNS, EN...
- Thép tấm dày 30ly/30mm/30li có nhiều mác thép trên thị trường hiện nay: CT3, A709, A515, Q355, S355, S275, SM490, Q235, Q345, CT3, SS400, A36, A572 ( A572 được chia thành các Mác thép: A572-Gr.42, A572-Gr.45, A572-Gr.50, A572-Gr.60, A572-Gr.65 )
- Quy cách của thép tấm A572 ( (Gr.42, Gr.50, Gr.55, Gr.60)
Độ dày: 3mm - 300mm
Chiều rộng: 1500mm - 2000mm
Chiều dài: 6000mm – 12000mm
BẢNG QUY CÁCH THÉP TẤM A572 GR.50 NĂM 2024 HÀNG TẤM KIỆN / HÀNG ĐÚC / HÀNG A572 ĐỘ DÀY LÊN TỚI 300MM/300LY GIÁ RẺ TẠI TP HCM ( KHO THÉP ALPHA – ALPHA STEEL )
BẢNG QUY CÁCH THÉP TẤM A572 GR.50 |
|||
Thép tấm |
Dày(mm) |
Chiều rộng(mm) |
Chiều dài (mm) |
Thép tấm |
3 |
1500 - 2000 |
6000 - 12.000 |
Thép tấm |
4 |
1500 - 2000 |
6000 - 12.000 |
Thép tấm |
5 |
1500 - 2000 |
6000 - 12.000 |
Thép tấm |
6 |
1500 - 2000 |
6000 - 12.000 |
Thép tấm |
8 |
1500 - 2000 |
6000 - 12.000 |
Thép tấm |
9 |
1500 - 2000 |
6000 - 12.000 |
Thép tấm |
10 |
1500 - 2000 - 3000 |
6000 - 12.000 |
Thép tấm |
12 |
1500 - 2000 - 3000 |
6000 - 12.000 |
Thép tấm |
13 |
1500 - 2000 - 3000 |
6000 - 12.000 |
Thép tấm |
14 |
1500 - 2000 - 3000 |
6000 - 12.000 |
Thép tấm |
15 |
1500 - 2000 - 3000 |
6000 - 12.000 |
Thép tấm |
16 |
1500 - 2000 - 3000 |
6000 - 12.000 |
Thép tấm |
18 |
1500 - 2000 - 3000 |
6000 - 12.000 |
Thép tấm |
20 |
1500 - 2000 - 3000 |
6000 - 12.000 |
Thép tấm |
22 |
1500 - 2000 - 3000 |
6000 - 12.000 |
Thép tấm |
24 |
1500 - 2000 - 3000 |
6000 - 12.000 |
Thép tấm |
25 |
1500 - 2000 - 3000 |
6000 - 12.000 |
Thép tấm |
28 |
1500 - 2000 - 3000 |
6000 - 12.000 |
Thép tấm |
30 |
1500 - 2000 - 3000 |
6000 - 12.000 |
Thép tấm |
32 |
1500 - 2000 - 3000 |
6000 - 12.000 |
Thép tấm |
34 |
1500 - 2000 - 3000 |
6000 - 12.000 |
Thép tấm |
35 |
1500 - 2000 - 3000 |
6000 - 12.000 |
Thép tấm |
36 |
1500 - 2000 - 3000 |
6000 - 12.000 |
Thép tấm |
38 |
1500 - 2000 - 3000 |
6000 - 12.000 |
Thép tấm |
40 |
1500 - 2000 - 3000 |
6000 - 12.000 |
Thép tấm |
44 |
1500 - 2000 - 3000 |
6000 - 12.000 |
Thép tấm |
45 |
1500 - 2000 - 3000 |
6000 - 12.000 |
Thép tấm |
50 |
1500 - 2000 - 3000 |
6000 - 12.000 |
Thép tấm |
55 |
1500 - 2000 - 3000 |
6000 - 12.000 |
Thép tấm |
60 |
1500 - 2000 - 3000 |
6000 - 12.000 |
Thép tấm |
65 |
1500 - 2000 - 3000 |
6000 - 12.000 |
Thép tấm |
70 |
1500 - 2000 - 3000 |
6000 - 12.000 |
Thép tấm |
75 |
1500 - 2000 - 3000 |
6000 - 12.000 |
Thép tấm |
80 |
1500 - 2000 - 3000 |
6000 - 12.000 |
Thép tấm |
82 |
1500 - 2000 - 3000 |
6000 - 12.000 |
Thép tấm |
85 |
1500 - 2000 - 3000 |
6000 - 12.000 |
Thép tấm |
90 |
1500 - 2000 - 3000 |
6000 - 12.000 |
Thép tấm |
95 |
1500 - 2000 - 3000 |
6000 - 12.000 |
Thép tấm |
100 |
1500 - 2000 - 3000 |
6000 - 12.000 |
Thép tấm |
105 |
1500 - 2000 - 3000 |
6000 - 12.000 |
Thép tấm |
110 |
1500 - 2000 - 3000 |
6000 - 12.000 |
Thép tấm |
120 |
1500 - 2000 - 3000 |
6000 - 12.000 |
Thép tấm |
150 |
1500 - 2000 - 3000 |
6000 - 12.000 |
Thép tấm |
180 |
1500 - 2000 - 3000 |
6000 - 12.000 |
Thép tấm |
200 |
1500 - 2000 - 3000 |
6000 - 12.000 |
Thép tấm |
220 |
1500 - 2000 - 3000 |
6000 - 12.000 |
Thép tấm |
250 |
1500 - 2000 - 3000 |
6000 - 12.000 |
Thép tấm |
260 |
1500 - 2000 - 3000 |
6000 - 12.000 |
Thép tấm |
270 |
1500 - 2000 - 3000 |
6000 - 12.000 |
Thép tấm |
280 |
1500 - 2000 - 3000 |
6000 - 12.000 |
Thép tấm |
300 |
1500 - 2000 - 3000 |
6000 - 12.000 |
- Thép tấm ( A572 GR.50 ) dày 30ly/30mm/30li có xuất xứ từ các nước như: Nhật Bản, Hàn Quốc, Đức, Nga, Mỹ, Trung Quốc…
Ứng dụng: Thép tấm ASTM A572 ( GR.50) dày 30ly/30mm/30li được sử dụng trong nhiều ứng dụng kết cấu bao gồm cầu cảng, đóng tàu, tòa nhà, xây dựng, kết cấu ống hàn, xe chở hàng, máy móc, phụ tùng xe tải và tháp truyền tải.
Thành phần hóa học và cơ tính của thép tấm A572 dày 30ly/30mm/30li:
Tiêu chuẩn & Mác thép |
C |
Si |
Mn |
P |
S |
Cu |
Giới hạn chảy Min(N/mm2) |
Giới hạn bền kéo Min(N/mm2) |
Độ giãn dài Min(%) |
ASTM A572-Gr.42 |
0.21 |
0.30 |
1.35 |
0.04 |
0.05 |
>.20 |
190 |
415 |
22 |
ASTM A572-Gr.50 |
0.23 |
0.30 |
1.35 |
0.04 |
0.05 |
>.20 |
345 |
450 |
19 |
ASTM A572-Gr.60 |
0.26 |
0.30 |
1.35 |
0.04 |
0.05 |
>.20 |
415 |
520 |
17 |
ASTM A572-Gr.65 |
0.23 |
0.30 |
1.65 |
0.04 |
0.05 |
>.20 |
450 |
550 |
16 |
Mác thép tương đương với thép tấm A572 30ly/30mm/30li (Gr.42, Gr.50, Gr.55, Gr.60): Q345, Q355, S355, SM490
Trên đây là những thông số về vật liệu mác thép tấm ATSM A572 – Quý khách có nhu cầu đặt mua sản phẩm thép tấm ASTM A572 Gr.50 30ly/30mm/30li xin vui lòng liên hệ với chúng tôi: 0937682789
CÔNG TY TNHH ALPHA STEEL
MST: 3702703390
Địa chỉ kho: Số 5A, KCX Linh Trung 1, P Linh Trung, Q Thủ Đức, TP. HCM
Điện thoại: 0937 682 789 / (0274) 3792 666 Fax: (0274) 3729 333
Email: satthepalpha@gmail.com