Thép tấm a572 dày 10ly/12ly/14ly/16ly/18ly/20ly

Thép tấm A572 dày 10ly/12ly/14ly/16ly/18ly/20ly là thép cường độ cao được chia làm các cấp với mác thép như sau ASTM A572-Gr.42, ASTM A572-Gr.45, ASTM A572-Gr.50, ASTM A572-Gr.60, ASTM A572-Gr.65. Hàng chính phẩm chất lượng cao - giá thép tấm A572 dày 10ly/12ly/14ly/16ly/18ly/20ly cạnh tranh. 

THÉP TẤM A572 DÀY 10LY 12LY 14LY 16LY 18LY 20LY

Thép tấm a572 dày 10ly/12ly/14ly/16ly/18ly/20ly

Thép tấm a572 dày 10ly/12ly/14ly/16ly/18ly/20ly

MÁC THÉP VÀ ĐẶC ĐIỂM CỦA THÉP TẤM A572 DÀY 10LY/12LY/14LY/16LY/18LY/20LY

- Thép tấm A572 dày 10ly/12ly/14ly/16ly/18ly/20ly là loại thép hợp kim thấp (columbi hay vandani), cường độ cao. Tiền thân của loại thép này là thép A441, đến năm 1989 ngưng sản xuất A441 và bắt đầu sản xuất thép A572 đến ngày nay.

- Thép A572 dày 10ly/12ly/14ly/16ly/18ly/20ly là thép gì? là loại thép kết cấu cường độ cao có độ dày tấm là 8ly/10ly/18ly/20ly hay chính xác hơn là thép tấm a572 dày 10mm/12mm/14mm/16mm/18mm/20mm, hợp kim thấp với độ bền chảy 50 ksi (345 MPa) và độ bền kéo 65 ksi (450 MPa). Nó có tính chất cơ học tốt hơn thép ASTM A36. Thép ASTM A572 có 5 cấp: Gr42, Gr50, Gr55, Gr60 và Gr65

- Thép tấm dày 10ly/12ly/14ly/16ly/18ly/20ly tiêu Chuẩn: ASTM, JIS, UNS, EN...

- Thép tấm dày 10ly/12ly/14ly/16ly/18ly/20ly có nhiều mác thép trên thị trường hiện nay: CT3, A709,  A515, Q355, S355, S275, SM490, Q235, Q345, CT3, SS400, A36, A572 ( A572 được chia thành các Mác thép: A572-Gr.42, A572-Gr.45, A572-Gr.50, A572-Gr.60, A572-Gr.65 )

- Quy cách của thép tấm A572 ( (Gr.42, Gr.50, Gr.55, Gr.60)

Độ dày: 3mm - 300mm

Chiều rộng: 1500mm - 2000mm

Chiều dài: 6000mm – 12000mm

- Thép tấm ( A572 GR.50 ) dày 10ly/12ly/14ly/16ly/18ly/20ly có xuất xứ từ các nước như: Nhật Bản, Hàn Quốc, Đức, Nga, Mỹ, Trung Quốc…

Ứng dụng: Thép tấm ASTM A572 GR.50 dày 10ly/12ly/14ly/16ly/18ly/20ly được sử dụng trong nhiều ứng dụng kết cấu bao gồm cầu cảng, đóng tàu, tòa nhà, xây dựng, kết cấu ống hàn, xe chở hàng, máy móc, phụ tùng xe tải và tháp truyền tải.

Thành phần hóa học và cơ tính của thép tấm A572 dày 10ly/12ly/14ly/16ly/18ly/20ly:

Tiêu chuẩn & Mác thép

C

Si

Mn

P

S

Cu

Giới hạn chảy Min(N/mm2)

Giới hạn bền kéo Min(N/mm2)

Độ giãn dài Min(%)

ASTM A572-Gr.42

0.21

0.30

1.35

0.04

0.05

>.20

190

415

22

ASTM A572-Gr.50

 0.23 

 0.30 

 1.35 

 0.04 

 0.05 

 >.20 

345

450

19

ASTM A572-Gr.60

0.26

0.30

1.35

0.04

0.05

>.20

415

520

17

ASTM A572-Gr.65

0.23

0.30

1.65

0.04

0.05

>.20

450

550

16

Mác thép tương đương với thép tấm A572 10ly/12ly/14ly/16ly/18ly/20ly (Gr.42, Gr.50, Gr.55, Gr.60): Q345, Q355, S355, SM490

Trên đây là những thông số về vật liệu mác thép tấm ATSM A572  – Quý khách có nhu cầu đặt mua sản phẩm tấm thép ASTM A572 Gr.50 xin vui lòng liên hệ với chúng tôi: 0937682789

 

Sản phẩm cùng nhóm

0907315999