Thép tấm A572 190mm-190ly-190li hàng đúc thép chính phẩm

CÔNG TY TNHH ALPHA STEEL cung cấp thép tấm cán nóng ASTM A572 Gr.50 DÀY 190MM/190LY/190LI thép tấm ASIA có sẵn tại kho.

  • Thép kết cấu thông thường và hợp kim thấp độ dày 190mm/190ly/190li: SS400; SS490; SM490; A36; A572 GR50/ 60/65, Q235, Q345B; Q460D; Q690D; S355J0; S355J2; S355JR
  • Thép tấm hợp kim cao dày 190mm/190ly: 12Cr1MoV; 15CrMo; 30CrMo; 42CrMo; 42CrMo4
  • Thép đóng tàu dày 190mm/190ly/190li: DH36, EH36; GrA/ B/ C; CCS; BV;....

Thép tấm a572 dày 190ly/190mm/190li là thép cường độ cao được chia làm các cấp với mác thép như sau ASTM A572-Gr.42, ASTM A572-Gr.45, ASTM A572-Gr.50, ASTM A572-Gr.60, ASTM A572-Gr.65. Hàng chính phẩm chất lượng cao - giá thép tấm A572 dày Thép tấm a572 dày 190ly/190mm/190li cạnh tranh. 

THÉP TẤM ASTM A572 DÀY 190LY/190MM/190LI

Thép tấm a572 dày 190ly/190mm/190li

Thép tấm a572 dày 190ly/190mm/190li 

CÔNG TY TNHH ALPHA STEEL cung cấp thép tấm cán nóng DÀY 190MM/190LY/190LI

  • Thép kết cấu thông thường và hợp kim thấp độ dày 190mm/190ly/190li: SS400; SS490; SM490; A36; A572 GR50/ 60/65, Q235, Q345B; Q460D; Q690D; S355J0; S355J2; S355JR
  • Thép tấm hợp kim cao dày 190mm/190ly: 12Cr1MoV; 15CrMo; 30CrMo; 42CrMo; 42CrMo4
  • Thép đóng tàu dày 190mm/190ly/190li: DH36, EH36; GrA/ B/ C; CCS; BV;....

thép a572 dày 190mm, 190ly, 190li có thể hàn được không?

Thép A572 có thể hàn được. Tuy nhiên, khi hàn thép này, bạn cần tuân theo các quy tắc và phương pháp hàn đúng để đảm bảo kết quả tốt nhất. Dưới đây là một số điểm cần lưu ý:

Chọn vật liệu hàn phù hợp: Sử dụng điện cực hàn và vật liệu hàn phù hợp với thép A572. Thường thì điện cực hàn E7018 được sử dụng cho thép này.

Chuẩn bị bề mặt hàn: Làm sạch bề mặt thép trước khi hàn để loại bỏ bụi, dầu mỡ và các tạp chất khác. Bề mặt hàn cần phẳng và sạch sẽ.

Tiền hàn (preheat): Đối với thép A572 có độ dày lớn 190mm, 190ly, 190li  hoặc khi hàn trong điều kiện lạnh, bạn cần tiền hàn bằng cách làm nóng vùng hàn trước khi bắt đầu hàn.

Hàn nhiệt độ cao (interpass temperature): Theo dõi nhiệt độ giữa các lớp hàn để tránh nứt nẻ.

Chọn phương pháp hàn: Sử dụng phương pháp hàn phù hợp như hàn MIG (Metal Inert Gas) hoặc hàn que (stick welding).

Nhớ tuân thủ các quy tắc an toàn và hướng dẫn của nhà sản xuất để đảm bảo kết quả hàn tốt nhất và liên hệ với chúng tôi khi cần bạn nhé smiley ALPHA THÉP - 0937682789

BẢNG QUY CÁCH THÉP TẤM ĐÚC A572 TẠI KHO THÉP ALPHA ( ĐỦ SIZE, LỚN >< NHỎ, KHỔ LỠ...)

Bảng Quy Cách Thép Tấm A572 GR50 ASTM

STT

Thép Tấm đúc A572 Gr50

HÀN QUỐC, TRUNG QUỐC, NHẬT BẢN

 

KG/Tấm

1

6x2000x12000mm

Tấm 

1130.4

2

8x2000x12000mm

Tấm 

1507.2

3

10x2000x12000mm

Tấm 

1884

4

12x2000x12000mm

Tấm 

2260.8

5

14x2000x12000mm

Tấm 

2637.6

6

16x2000x12000mm

Tấm 

3014.4

7

18x2000x12000mm

Tấm 

3391.2

8

20x2000x12000mm

Tấm 

3768

9

22x2000x12000mm

Tấm 

4144.8

10

24x2000x12000mm

Tấm 

4521.6

11

25x2000x12000mm

Tấm 

4710

13

28x2000x12000mm

Tấm 

5275.2

14

30x2000x12000mm

Tấm 

5652

15

32x2000x12000mm

Tấm 

6028.8

16

35x2000x12000mm

Tấm 

6594

17

40x2000x12000mm

Tấm 

7536

18

45x2000x12000mm

Tấm 

8478

19

50x2000x12000mm

Tấm 

9420

20

55x2000x12000mm

Tấm 

10362

21

60x2000x12000mm

Tấm 

11304

22

65x2000x12000mm

Tấm 

12434.4

23

70x2000x12000mm

Tấm 

13188

24

75x2000x12000mm

Tấm 

14130

25

80x2000x12000mm

Tấm 

15072

26

85x2000x12000mm

Tấm 

16014

27

90x2000x12000mm

Tấm 

16956

28

95x2000x12000mm

Tấm 

17898

29

100x2000x12000mm

Tấm 

18840

30

110x2000x12000mm

Tấm 

20724

31

120x2000x12000mm

Tấm 

22608

32

130x2000x12000mm

Tấm 

24492

33

140x2000x12000mm

Tấm 

26376

34

150x2000x12000mm

Tấm 

35325

35

160x2000x12000mm

Tấm 

30144

36

170x2000x12000mm

Tấm 

32028

37

180x2000x12000mm

Tấm 

33912

38

190x2000x12000mm

Tấm 

35796

39

200x2000x12000mm

Tấm 

37680

MÁC THÉP VÀ ĐẶC ĐIỂM CỦA THÉP TẤM A572 DÀY 190LY/190MM/190LI

Thép tấm A572 dày 190ly/190mm/190li là loại thép hợp kim thấp (columbi hay vandani), cường độ cao. Tiền thân của loại thép này là thép A441, đến năm 1989 ngưng sản xuất A441 và bắt đầu sản xuất thép A572 đến ngày nay.

- Thép A572 dày 190ly/190mm/190li là thép gì? là loại thép kết cấu cường độ cao có độ dày tấm là 190ly/190mm/190li hay chính xác hơn là thép tấm a572 dày 190mm, hợp kim thấp với độ bền chảy 50 ksi (345 MPa) và độ bền kéo 65 ksi (450 MPa). Nó có tính chất cơ học tốt hơn thép ASTM A36. Thép ASTM A572 190ly/190mm/190li có 5 cấp: Gr42, Gr50, Gr55, Gr60 và Gr65

- Thép tấm dày 190ly/190mm/190li tiêu Chuẩn: ASTM, JIS, UNS, EN...

- Thép tấm dày 190ly/190mm/190li có nhiều mác thép trên thị trường hiện nay: CT3, A709,  A515, Q355, S355, S275, SM490, Q235, Q345, CT3, SS400, A36, A572 ( A572 được chia thành các Mác thép: A572-Gr.42, A572-Gr.45, A572-Gr.50, A572-Gr.60, A572-Gr.65 )

- Quy cách của thép tấm A572 ( (Gr.42, Gr.50, Gr.55, Gr.60)

Độ dày: 3mm - 300mm

Chiều rộng: 1500mm - 2000mm

Chiều dài: 6000mm – 12000mm

Thép tấm ( A572 GR.50 ) dày 190ly/190mm/190li có xuất xứ từ các nước như: Nhật Bản, Hàn Quốc, Đức, Nga, Mỹ, Trung Quốc…

Ứng dụng: Thép tấm ASTM A572 ( GR.50) dày 190ly/190mm/190li được sử dụng trong nhiều ứng dụng kết cấu bao gồm cầu cảng, đóng tàu, tòa nhà, xây dựng, kết cấu ống hàn, xe chở hàng, máy móc, phụ tùng xe tải và tháp truyền tải.

Thành phần hóa học và cơ tính của thép tấm A572 dày 190ly/190mm/190li :

Tiêu chuẩn & Mác thép

C

Si

Mn

P

S

Cu

Giới hạn chảy Min(N/mm2)

Giới hạn bền kéo Min(N/mm2)

Độ giãn dài Min(%)

ASTM A572-Gr.42

0.21

0.30

1.35

0.04

0.05

>.20

190

415

22

ASTM A572-Gr.50

 0.23 

 0.30 

 1.35 

 0.04 

 0.05 

 >.20 

345

450

19

ASTM A572-Gr.60

0.26

0.30

1.35

0.04

0.05

>.20

415

520

17

ASTM A572-Gr.65

0.23

0.30

1.65

0.04

0.05

>.20

450

550

16

Mác thép tương đương với thép tấm A572 190ly/190mm/190li  (Gr.42, Gr.50, Gr.55, Gr.60): Q345, Q355, S355, SM490

Trên đây là những thông số về vật liệu mác thép tấm ATSM A572  – Quý khách có nhu cầu đặt mua sản phẩm thép tấm ASTM A572 Gr.50 190ly/190mm/190li xin vui lòng liên hệ với chúng tôi: 0937682789

CÔNG TY TNHH ALPHA STEEL

MST: 3702703390

Địa chỉ kho: Số 5A, KCX Linh Trung 1, P Linh Trung, Q Thủ Đức, TP. HCM

Điện thoại: 0907 315 999 / (0274) 3792 666   Fax: (0274) 3729 333

Sản phẩm cùng nhóm

0907315999