Thép tấm chịu mài mòn 65mn dày 30mm/30ly/30li
Thép tấm 65mn dày 30mm/30ly bao gồm hai thành phần là lõi từ thép mềm. Và một lớp phủ hợp kim chịu mài mòn chất lượng cao. Các tấm thép chịu mài mòn sẽ được đưa vào quy trình phủ tự động. Để làm tăng độ cứng và độ bền hơn cho bề mặt sản phẩm. Sản phẩm cũng có có độ chống mài mòn tốt hơn bất kỳ quy trình thông thường khác. Thép chịu mài mòn đã trải qua quá trình kiểm định mài mòn trầy xước. Theo tiêu chuẩn ASTM G65 và kiểm định ăn mòn DIN 50332.
QUY CÁCH THÉP TẤM 65MN DÀY 30MM/30LY/30LI:
- 30X2000X12000MM: Trọng lượng: 5 652 kg/tấm
- 30X2000X9000MM: Trọng lượng: 4 239 kg/tấm
- 30X2000X6000MM: Trọng lượng: 2 826 kg/tấm
Lưu ý: quy cách đa dạng, cắt theo bản vẽ, bản mã.
THÉP TẤM 65MN DÀY 30MM/30LY/30LI
Thép tấm chịu mài mòn 65mn dày 30mm/30ly/30li
Ưu điểm mà thép tấm 65mn dày 30mm/30ly/30li mang lại cho ngành sản xuất
Nhờ vào thép tấm chống mài mòn mà các vật liệu, thiết bị được bảo quản tốt hơn. Và kéo dài thời gian sử dụng các thiết bị lâu hơn. Loại thép này đã giúp tiết kiệm một khoản tài chính lớn cho người sử dụng.
Thép tấm 65mn có độ bền cao, có thể được hàn, đính, bắt vào kết cấu sẵn có. Mà không ảnh hưởng đến chất lượng sản phẩm. Hơn nữa, bề mặt thép tấm được phủ một hàng rào chống ăn mòn vượt trội. Kể cả với những ứng dụng trong điều kiện hoặc môi trường khắc nghiệt nhất.
Ngoài khả năng chống mài mòn tuyệt vời. Thép tấm 65mn chống mài maòn còn ít bị tác động bởi nhiệt độ. Bề mặt của chúng cứng cáp hơn thép thường đến 20 lần. Và có thể dễ dàng tạo hình cho nhiều ứng dụng khác nhau ở dạng ống, phễu, dạng thanh,… Thép tấm 65mn còn được ưu tiên lựa chọn làm vật liệu cho những thiết bị có thể bị mài mòn cao. Như ứng dụng trong chế tạo băng tải, bánh răng, máy xúc, xe ủi đất,…
Thép chịu mài mòn đang dần trở thành loại vật liệu phổ biến trong nhiều lĩnh vực. Đặc biệt trong ngành công nghiệp, chế tạo cơ khí. Nhằm hạn chế những trục trặc, tránh phát sinh chi phí trong quá trình sản xuất. Nếu bạn đang tìm nơi cung ứng thép tấm 65mn chất lượng, phục vụ nhu cầu sản xuất chế tạo. Thì Công ty TNHH Alpha Steel hoàn toàn là một lựa chọn hợp lý.
THÉP TẤM 65MN DÀY 30MM/ THÉP TẤM 65MN DÀY 30LY là thép tấm lò xo được sản xuất theo tiêu chuẩn GB của Trung Quốc. Độ bền kéo, độ cứng, độ đàn hồi thì cao hơn thép 65R, nhưng có điểm yếu là nhạy cảm với nhiệt độ cao, dễ dàng sản sinh ra hiện tượng nứt, đứt và giòn. Thép ủ thì tốt cho tính hàn, tạo hình lạnh cho nhựa thì thấp, tính hàn.
THÉP TẤM 65MN DÀY 30MM/ THÉP TẤM 65MN DÀY 30LY là thép tấm hàm lượng carbon cao được sử dụng trong sản xuất lò xo phẳng tiết diện nhỏ, lò xo tròn, đồng hồ, vv Nó cũng có thể được sử dụng để sản xuất vòng lò xo, lò xo van, giảm xóc, lau sậy và lò xo phanh.
Thép tấm 65mn dày 30mm/30ly bao gồm hai thành phần là lõi từ thép mềm. Và một lớp phủ hợp kim chịu mài mòn chất lượng cao. Các tấm thép chịu mài mòn sẽ được đưa vào quy trình phủ tự động. Để làm tăng độ cứng và độ bền hơn cho bề mặt sản phẩm. Sản phẩm cũng có có độ chống mài mòn tốt hơn bất kỳ quy trình thông thường khác. Thép chịu mài mòn đã trải qua quá trình kiểm định mài mòn trầy xước. Theo tiêu chuẩn ASTM G65 và kiểm định ăn mòn DIN 50332.
THÀNH PHẦN HÓA HỌC THÉP TẤM 65MN DÀY 30MM/ THÉP TẤM 65MN DÀY 30LY
|
Thành phần nguyên tố % |
|||||||
Mác thép |
C |
Si |
Mn |
P (≤) |
S (≤) |
Cr (≤) |
Ni (≤) |
Cu (≤) |
65Mn |
0.62-0.70 |
0.17-0.37 |
0.90-1.20 |
0.030 |
0.030 |
0.25 |
0.35 |
0.25 |
TÍNH CHẤT CƠ LÝ THÉP TẤM 65MN DÀY 30MM/ THÉP TẤM 65MN DÀY 30LY
|
Tính chất cơ lý thép tấm 65mn |
||||
Mức thép |
Độ bền kéo |
Giới hạn chảy |
Độ dãn dài |
Giảm diện tích |
Brinell Hardness ≤ |
65Mn |
980 MPa |
≥785MPa |
≥8.0 |
≥30 |
302 HBW |
Mác thép tương đương 65MN DÀY 30LY
|
Thành phần hóa học % |
|
|
|||||||
Mác thép |
C |
Si |
Mn |
P (≤) |
S (≤) |
Cr |
Ni (≤) |
Cu (≤) |
Mo |
V |
65Mn |
0.62-0.70 |
0.17-0.37 |
0.90-1.20 |
0.030 |
0.030 |
≤ 0.25 |
0.35 |
0.25 |
– |
– |
1065 |
0.60-0.70 |
|
0.60-0.90 |
0.040 |
0.050 |
– |
– |
(0.20) |
– |
– |
1075 |
0.70-0.80 |
|
0.40-0.70 |
0.040 |
0.050 |
– |
– |
(0.20) |
– |
– |
1095 |
0.90-1.03 |
|
0.30-0.50 |
0.040 |
0.050 |
– |
– |
(0.20) |
– |
– |
5160 |
0.56-0.61 |
0.15-0.35 |
0.75-1.00 |
0.035 |
0.040 |
0.70-0.90 |
– |
(0.30) |
– |
– |
SK5 |
0.80-0.90 |
0.10-0.35 |
0.10-0.50 |
0.030 |
0.030 |
0.30 |
0.25 |
0.25 |
– |
– |
8Cr13Mov |
0.70-0.80 |
1.00 |
1.00 |
0.040 |
0.030 |
13.00-14.50 |
0.60 |
|
0.10-0.30 |
0.10-0.25 |
Nhiệt luyện
Luyện thép tại nhiệt độ: 830±20 °C (làm lạnh trong dầu)
Nhiệt độ ram: 540±50 °C
Tiến trình ủ thép: ủ thép tại nhiệt độ 860 ± 10 °C, giữ nhiệt 45-60 phút, làm lạnh trong lò 750 ± 10 °C, cách nhiệt 3-3.5h, sau đó làm lạnh trong lò tới 650-660 °C, và sau đó làm nguội ra khỏi lò hoặc đưa vào hố cách nhiệt làm lạnh chậm.
Thép tấm chống mài mòn 65G/65MN
THÉP TẤM 65MN DÀY 30MM/ THÉP TẤM 65MN DÀY 30LYđược sử dụng chủ yếu trong công nghệ sản xuất băng chuyền trong nhà máy xi măng, nhà máy điện cũng như chế tạo thiết bị cơ khí như gàu múc, xe tải…
THÉP TẤM 65G/65MN
Mác thép |
65G ( 65Г ) |
Mác thép thay thế |
70, У8А, 70Г, 60С2А, 9ХС, 50ХФА, 60С2, 55С2 |
Định danh |
Thép kết cấu lò xo |
Thành phần hóa học thép tấm 65G/65MN
|
C |
Si |
Mn |
P max |
S max |
Cr max |
Cu max |
Ni max |
Thép tấm 65G |
0.62-0.7 |
0.17-0.37 |
0.9-1.2 |
0.035 |
0.035 |
0.25 |
0.2 |
0.25 |
Nhiệt độ chính tại những điểm trọng yếu 65G/65MN
|
Ac1 = 721 , Ac3(Acm) = 745 , Ar3(Arcm) = 720 , Ar1 = 670 , Mn = 270 |
Tính chất cơ lý tại nhiệt độ Т=20oС cho thép tấm 65G/65MN
Phân loại |
Độ bền kéo |
Giới hạn chảy |
Độ dãn dài |
Giảm diện tích |
KCU |
Nhiệt luyện |
|
MPa |
MPa |
% |
% |
kJ / m2 |
|
Thép cán GOST 14959-79 |
980 |
785 |
8 |
30 |
|
|
Thép kiến GOST 1577-93 |
740 |
|
12 |
|
|
|
Cán lạnh GOST 2283-79 |
740-1180 |
|
|
|
|
|
Thép ủ, GOST 2283-79 |
640-740 |
|
10-15 |
|
|
|
Độ cứng brinell 65G ( 65Г ) (không nhiệt luyện) , GOST 14959 |
HB 10 -1 = 285 MPa |
|||||
Độ cứng brinell thép 65G ( 65Г ) (nhiệt luyện) cán nóng GOST 14959-79 |
HB 10 -1 = 241 MPa |
|||||
Độ cứng brinell thép 65G ( 65Г ) (ủ) , tấm kiện GOST 1577-93 |
HB 10 -1 = 229 MPa |
Tính chất cơ lý thép tấm 65G/65MN
Tính hàn |
Không sử dụng |
Cuộn cán : |
ảnh hưởng yếu |
Giòn cường lục |
ảnh hưởng |
Tính chất vật lý thép 65G/65MN
T |
E 10– 5 |
a 10 6 |
l |
r |
C |
R 10 9 |
Grade |
MPa |
1/Grade |
Watt/(m·Grade) |
kg/m3 |
J/(kg·Grade) |
Ohm·m |
20 |
2.15 |
|
37 |
7850 |
|
|
100 |
2.13 |
11.8 |
36 |
7830 |
490 |
|
200 |
2.07 |
12.6 |
35 |
7800 |
510 |
|
300 |
2 |
13.2 |
34 |
|
525 |
|
400 |
1.8 |
13.6 |
32 |
7730 |
560 |
|
500 |
1.7 |
14.1 |
31 |
|
575 |
|
600 |
1.54 |
14.6 |
30 |
|
590 |
|
700 |
1.36 |
14.5 |
29 |
|
625 |
|
800 |
1.28 |
11.8 |
28 |
|
705 |
|
T |
E 10– 5 |
a 10 6 |
l |
r |
C |
R 10 9 |
Mác thép tương đương: 65G/65MN
Mỹ |
Đức |
Anh |
Trung Quốc |
Bulgary |
Ba lan |
|
|
BS |
GB |
BN |
PN |
1066 |
66MN4 |
080A67 |
65MN |
65G |
65 |
TÍNH CHẤT CƠ LÝ |
|
T |
– Thử nghiệm nhiệt , [Grade] |
E |
– Young modulus , [MPa] |
a |
– Hệ số mở rộng tuyến tính (phạm vi )20o – T ) , [1/Grade] |
l |
– Hệ số điều kiện nhiệt , [Watt/(m·Grade)] |
r |
– Density , [kg/m3] |
C |
– Nhiệt dung riêng ( range 20o – T ), [J/(kg·Grade)] |
R |
– Điện trở kháng , [Ohm·m] |
Khả năng hàn: |
|
Không giới hạn |
-quá trình hàn được thực hiện mà không cần làm nóng hoặc giá nhiệt |
Hàn có giới hạn |
– hàn có thể được nung nóng lên đến cấp 100-120 và quá trình đốt nóng tiếp theo |
Hàn cứng |
– đạt được chất lượng hàn cần các hoạt động bổ sung: gia nhiệt đến 200-300 lớp; sự nóng lên của ia ủ |
Liên hệ/zalo: 0937682789 / 0907315999