Thép ống phi 101.6x5.74(dày 5.74mm/ly/li)ASTM A106, A53,API 5L,X52

Nhóm sản phẩm: THÉP ỐNG

Thép ống phi 101.6 dày 5.74mm/ly (101.6x5.74mm/ly) là thép ống có đường kính ngoài là 101.6mm/ly và độ dày thành ống là 5.74mm/ly theo tiêu chuẩn ASTM  A106, A53, API 5L, X52…Thép ống phi 101.6x5.74mm/ly được sản xuất từ thép carbon chất lượng cao thông qua quy trình đùn nóng, cán ép, và làm rỗng ruột phôi, tạo ra sản phẩm không có mối hàn, chịu được áp lực và ăn mòn tốt. Thép ống này được sử dụng trong các công trình xây dựng và công nghiệp, có đường kính tương đương 3.5 inch và DN90. Xuất xứ : Việt Nam, Nga, Nhật Bản, Trung Quốc, Hàn Quốc, Đài Loan. 

Đường kính (OD): 101.6mm/ly/li

Độ dày thành ống: 5.74mm/ly/li

Loại ống: Là thép ống, có thể là thép ống đúc 101.6x5.74mm, thép ống hàn 101.6x5.74mm, thép ống mạ kẽm 101.6x5.74mm, sus304 phi 101.6x5.74mm.

Ký hiệu thép ống phi 101.6:

  • Phi (Φ) hoặc OD (Outside Diameter) là đường kính ngoài của ống 101.6
  • DN (Diameter Nominal) là đường kính danh nghĩa, trong trường hợp này là DN90.
  • In là đơn vị inch, tương đương 3.5 inch

THÉP ỐNG PHI 101.6MM/LY

Thép ống đúc phi 101.6 dày 5.74mm

Thép ống đúc phi 101.6 dày 5.74mm/ly/li, Thép ống hàn phi 101.6 dày 5.74mm/ly/li, Thép ống mạ kẽm phi 101.6 dày 5.74mm/ly/li, ống SUS304 phi 101.6 dày 5.74mm/ly/li

Thép Ống Đúc Phi 101.6 dày 5.74mm/ly DN90 

Thép Ống Đúc Phi 101.6 DN90 được sản xuất bằng phương pháp hàn hoặc đúc được ứng dụng trong các ngành công nghiệp liên quan đến nhiệt độ cao, chịu áp lực lớn như đường ống dẫn dầu, khí gas, nồi hơi, cơ khí chế tạo, xây dựng , phòng cháy chữa cháy…"THÉP ỐNG PHI 101.6 DÀY 5.74MM-101.6x5.74MM/LY" là ống thép có đường kính ngoài là 101.6mm và độ dày thành ống là 5.74mm (còn được gọi là DN90 hoặc 3/5 inch) 

Ống thép đúc phi 101.6x5.74ly, giá ống thép đúc phi 101.6 dày 5.74mm, có sắt phi 101.6x5.74mm, Thép ống đúc phi 101.6 DN90, ống đúc 101.6, Giá ống hàn 101.6 dày 5.74ly, Giá ống đúc 101.6 dày 5.74ly, Giá ống mạ kẽm 101.6 dày 5.74ly, Giá ống sus304 phi 101.6 dày 5.74ly , Thép ống phi 101.6x5.74mm tiêu chuẩn ASTM A53, A106, A312, API 5L, X52.., ống thép đúc tại TP. HCM

Phân loại ống thép phi 101.6 dày 5.74mm/ly dựa trên phương pháp sản xuất:

  • Thép ống đúc (Seamless Steel Pipe): Được tạo ra từ phôi thép nguyên khối, không có mối hàn, có cấu trúc kim loại đặc chắc và chịu được áp lực lớn. 
  • Thép ống hàn (Welded Steel Pipe): Được sản xuất bằng công nghệ hàn dọc (ERW) hoặc hàn xoắn (SAW), có thể có mối hàn phía trong được sử dụng rộng rãi trong các hệ thống nước, khí và kết cấu thép. 

►Đặc tính: Độ bền cao, khả năng chịu lực tốt, chống ăn mòn (với thép không gỉ), và tính thẩm mỹ cao. 

Thông số kỹ thuật chung thép ống 101.6

Tiêu chuẩn của thép ống phi 101.6mm bao gồm đường kính ngoài 101.6mm (tương đương DN90 hoặc 3-1/2 inch), độ dày từ 2.11mm đến 25mm, và có thể được sản xuất theo nhiều mác thép khác nhau như CT3, SS400, A106, A53. Các tiêu chuẩn quốc tế được áp dụng bao gồm ASTM, API 5L, DIN, EN, JIS, GOST, trong đó, ASTM A106 và ASTM A53 thường dùng cho thép ống đúc. 

  • Đường kính ngoài (OD): 101.6mm (tương đương đường kính danh nghĩa DN90). 
  • Độ dày: Rất đa dạng, từ 2.11mm đến 25mm hoặc hơn, tùy thuộc vào mục đích sử dụng và quy cách sản phẩm. 
  • Chiều dài:  Thường có sẵn ở dạng 6m, 12m, hoặc có thể theo yêu cầu của khách hàng. 
  • Mác thép:  Bao gồm các mác thông dụng như CT3, SS400 (thép cacbon), S45C, S50C (thép carbon), và các mác theo tiêu chuẩn quốc tế như ASTM A106, ASTM A53, S355J2H. 
  • Xuất xứ: Trung Quốc, Nhật Bản, Hàn Quốc, Đài Loan, Châu Âu (EU/G7), Nga, Ấn Độ,

►Quy trình sản xuất: Được sản xuất từ thép cuộn hoặc thanh thép tròn đặc, nung nóng rồi đùn, cán ép và làm rỗng để tạo thành ống. 

Các tiêu chuẩn quốc tế phổ biến của thép ống phi 101.6x5.74mm

Thép ống phi 101.6mm có thể tuân thủ nhiều tiêu chuẩn quốc tế khác nhau, tùy thuộc vào ứng dụng: 

  • ASTM: American Society for Testing and Materials, các tiêu chuẩn phổ biến là ASTM A106 (cho thép ống đúc chịu nhiệt), ASTM A53 (cho thép ống hàn và đúc), và ASTM A123.
  • API 5L: Tiêu chuẩn của Hiệp hội Dầu mỏ Hoa Kỳ, áp dụng cho ống thép dùng trong ngành dầu khí.
  • JIS: Tiêu chuẩn Nhật Bản.
  • DIN: Tiêu chuẩn của Đức.
  • EN: Tiêu chuẩn Châu Âu.
  • GOST: Tiêu chuẩn của Nga.
  • GB/T: Tiêu chuẩn quốc gia Trung Quốc.

Giá thép ống phi 101.6

Giá thép ống phi 101.6 khoảng 13.000 đến 23.000  vnđ/kg là một mức giá tham khảo, thay đổi tùy thuộc vào loại thép (ống đen, mạ kẽm, inox) thời điểm mua. Để biết giá chính xác nhất, bạn nên liên hệ trực tiếp đơn vị cung cấp: ALPHA STEEL qua số điện thoại 0937682789 để yêu cầu báo giá chi tiết. 

Các yếu tố ảnh hưởng đến giá thép ống phi 101.6:

Loại ống:

  • Thép ống đen: Có giá thấp hơn so với các loại có lớp phủ bảo vệ. 
  • Thép ống mạ kẽm: Có giá cao hơn ống đen nhờ lớp mạ chống gỉ. 
  • Ống inox: Được sản xuất từ thép không gỉ, có giá thành cao nhất do đặc tính chống ăn mòn, chịu nhiệt tốt và tính thẩm mỹ. 

Chất lượng và tiêu chuẩn: 

  • Mác thép (như CT3, SS400) và tiêu chuẩn sản xuất (ASTM, API) ảnh hưởng đến độ bền và khả năng ứng dụng, từ đó ảnh hưởng đến giá. 
  • Nhà cung cấp: CÔNG TY TNHH ALPHA STEEL
  • Tình hình thị trường: Giá thép có thể biến động do ảnh hưởng của cung cầu trên thị trường. 

► ứng dụng : Thép ống phi 101.6 được sử dụng dẫn dầu, dẫn khí, dùng cho xây dựng công trình, nồi hơi áp lực, chế tạo mấy móc, có độ bền kéo 58000Psi-70000Psi, thích hợp cho việc uốn, Áp lực cho phép khi gia công 60% năng xuất định mức tối thiểu(SMYS) ở nhiệt độ phòng.2500-2800 Psi cho kích thước lớn, được thiết kế cho khả năng chịu nhiệt độ cao, sử dụng trong các nhà máy lọc dầu, nhà máy khí, đường ống chuyển chất lỏng ở nhiệt độ cao và các ứng dụng trong các ngành cơ khí chế tạo.

Bảng giá, quy cách, trọng lượng thép ống đúc phi 101.6 DN90 

Quy cách thép ống phi 101.6(102) DN90

Tên hàng hóa

Đường kính ngoài OD

Độ dày

Tiêu chuẩn Độ dày

Trọng Lượng

Giá thép ống 101.6

Thép ống đúc

(mm)

(mm)

( SCH)

(Kg/m)

(Vnđ/kg)

DN90

101,6

2,11

SCH5

5,17

13.000-23.000

DN90

101,6

3,05

SCH10

7,41

13.000-23.000

DN90

101,6

4,78

SCH30

11,41

13.000-23.000

DN90

101,6

5,74

SCH40

13,56

13.000-23.000

DN90

101,6

8,1

SCH80

18,67

13.000-23.000

DN90

101,6

16,2

XXS

34,1

13.000-23.000

Thành phần hóa học: thép ống đúc phi 101.6 DN90

Thành phần hóa học của thép ống đúc phi 101.6 (tương đương DN90) phụ thuộc vào mác thép và tiêu chuẩn sản xuất, nhưng thường bao gồm các nguyên tố chính như Carbon (C), Mangan (Mn), Silic (Si), cùng các nguyên tố như Photpho (P), Lưu huỳnh (S) và Sắt (Fe). Ví dụ, đối với mác thép ASTM A106 Grade B, thành phần hóa học điển hình như sau: Carbon (C) khoảng 0.15-0.40%, Mangan (Mn) khoảng 0.29-1.06%. 

Các thành phần hóa học chính của thép ống đúc phi 101.6 (theo tiêu chuẩn ASTM A106 Grade B): 

  • Carbon (C): 0.15 - 0.40%
  • Mangan (Mn): 0.29 - 1.06%
  • Silic (Si): 0.10 - 0.36%
  • Photpho (P): ≤ 0.045%
  • Lưu huỳnh (S): ≤ 0.045%
  • Sắt (Fe): Phần còn lại

Lưu ý:

  • Tiêu chuẩn đa dạng:  Kích thước phi 101.6 (tương đương DN90) không quy định thành phần hóa học, mà phụ thuộc vào mác thép và các tiêu chuẩn khác như ASTM A53, ASTM A106, JIS G3444, hay EN 10219. 
  • Kiểm soát chất lượng: Việc kiểm soát tỷ lệ các thành phần hóa học này là rất quan trọng để đảm bảo tính đồng nhất và chất lượng của sản phẩm thép ống đúc. 

►Do đó, để biết chính xác thành phần hóa học, bạn cần xác định mác thép và tiêu chuẩn áp dụng cho từng loại ống thép ống đúc phi 101.6 mà bạn quan tâm.

ĐỊA CHỈ CUNG CẤP THÉP ỐNG PHI 101.6 chất lượng, uy tín tại TP HCM:

Một trong những nhà cung cấp thép uy tín trên thị trường hiện nay là CÔNG TY TNHH ALPHA STEEL ALPHA STEEL cam kết cung cấp các sản phẩm thép ống chất lượng cao, đáp ứng mọi yêu cầu kỹ thuật khắt khe của khách hàng. Với nhiều năm kinh nghiệm trong ngành, ALPHA STEEL đã xây dựng được uy tín vững chắc trên thị trường, trở thành đối tác tin cậy của nhiều doanh nghiệp lớn trong và ngoài nước.

Để đáp ứng nhu cầu đa dạng của khách hàng, ALPHA STEEL cung cấp thép ống phi 101.6 với nhiều độ dày khác nhau, bao gồm cả độ dày 5.74mm, cũng như các loại thép ống với tiêu chuẩn và chủng loại khác nhau như thép ống đúc, thép ống đen, thép ống mạ kẽm. Các sản phẩm của ALPHA STEEL đều được sản xuất trên dây chuyền công nghệ hiện đại, đảm bảo chất lượng và độ chính xác cao.

Ngoài ra, ALPHA STEEL còn cung cấp dịch vụ tư vấn kỹ thuật chuyên nghiệp, giúp khách hàng lựa chọn được loại thép ống phù hợp nhất với nhu cầu sử dụng của mình. Đội ngũ kỹ thuật viên giàu kinh nghiệm của ALPHA STEEL sẵn sàng hỗ trợ khách hàng trong việc thiết kế, lắp đặt và bảo trì các hệ thống đường ống.

Đặc biệt, ALPHA STEEL cam kết mang đến cho khách hàng mức giá cạnh tranh nhất trên thị trường. Với chính sách giá linh hoạt, ALPHA STEEL luôn tạo điều kiện tốt nhất để khách hàng có thể tiếp cận được các sản phẩm thép ống chất lượng cao với chi phí hợp lý.

Nếu quý khách hàng có nhu cầu mua thép ống phi 101.6x5.74mm hoặc các loại thép ống công nghiệp khác, xin vui lòng liên hệ với ALPHA STEEL để được tư vấn và báo giá chi tiết. Chúng tôi luôn sẵn sàng phục vụ quý khách hàng một cách tận tình và chu đáo. Hãy để ALPHA STEEL trở thành đối tác tin cậy của bạn trong mọi dự án!

THÔNG TIN THÉP ỐNG PHI 101.6 VUI LÒNG LIÊN HỆ 

CÔNG TY TNHH ALPHA STEEL

ĐCK: 5 Đường 13, KCX Linh Trung, P Linh Trung, Q Thủ Đức, HCM

Email: satthepalpha@gmail.com        Phone: 0907315999 - 0937682789

Hotline:  0907 315 999 - 0937 682 789 ( BÁO GIÁ NHANH)

Sản phẩm cùng nhóm

0907315999