THÉP TẤM GÂN CHỐNG TRƯỢT S235, S275, SS300, S355, SS400, A36, A572, AH36, Q235A, Q235B, Q345A, Q345B

ALPHA STEEL chuyên cung cấp thép tấm gân/ thép tấm gân chống trượt dày 2MM 3MM 4MM 5MM 6MM 8MM 10MM 12MM 14MM Khổ 1000mm, 1200mm, 1250mm, 1500mm, Chiều dài tấm phổ biến: 6000mm, 12000mm. Dập gân 1 sọc, 3 sọc, da cóc, caro, hoa mai…Hoa văn bề mặt: Gân tròn, gân quả trám, gân lệch với mác thép carbon: Q235, CT3, SS400, A36, A572, AH36, Q235A, Q235B, Q345A, Q345B, S235...

+ Cam kết hàng rõ nguồn gốc, xuất xứ

+ Có chứng nhận chất lượng đầy đủ.

+ Đảm bảo uy tín và hợp tác bền lâu

+ Giá rẻ hơn thị trường hiện nay

I. Thép tấm gân là gì? Thép tấm gân mạ kẽm là gì? Thép tấm chống trượt là gì?

Thép tấm gân  hay còn gọi là thép tấm gân chống trượt, tôn nhám (tole nhám), thép tấm chống trượt, thép tấm mắc võng, tol gân... đều là loại thép tấm có các đường gân và đường gờ nổi trên bề mặt. Các đường vân nhám có tác dụng tăng độ nhám, độ cứng cũng như độ ma sát cho tấm thép. Hiện có rất nhiều loại vân khác nhau với mục đích và công dụng khác nhau để phù hợp với mỗi loại công trình riêng biệt.

Thép tấm gân mạ kẽm là loại thép tấm có bề mặt được tạo gân và được phủ lớp kẽm để bảo vệ chống gỉ. Gân trên bề mặt giúp tăng độ bám, chống trượt, trong khi lớp kẽm bảo vệ khỏi ăn mòn và gỉ sét. 

Thép tấm chống trượt  (gọi tắt là thép tấm gân hoặc thép tấm nhám) là loại thép tấm có bề mặt được gia công với các rãnh, gân hoặc hoa văn nổi nhằm tăng độ bám và ma sát. Mục đích chính của thiết kế này là giảm nguy cơ trơn trượt và đảm bảo an toàn trong các ứng dụng cần độ bám cao. 

II. Thép tấm gân có những loại nào? Thép tấm gân chống trượt được phân loại như thế nào?

Theo chất liệu thép tấm gân được chia thành 3 loại chính:

+ Thép tấm gân trơn: Được làm từ thép carbon thấp, có độ bền cao và giá thành hợp lý.

+ Thép tấm gân mạ kẽm: Được phủ một lớp kẽm để tăng khả năng chống ăn mòn và kéo dài tuổi thọ.

+ Thép tấm gân không gỉ: Được làm từ thép không gỉ gọi là tấm inox có khả năng chống ăn mòn tuyệt vời và độ bền cao.

Theo hình dạng gân được thành:

+ Gân tròn: Các đường gân có dạng hình tròn, tạo độ bám tốt và dễ dàng vệ sinh.

+ Gân dẹt: Các đường gân có dạng dẹt, tăng khả năng chống trượt và ma sát.

+ Gân hình thoi: Các đường gân có dạng hình thoi, mang lại tính thẩm mỹ cao và khả năng chống trượt tốt.

+ Gân hình quả trám: Các đường gân có dạng hình quả trám, tạo độ bám tốt và chống trơn trượt hiệu quả.

Thép tấm chống trượt có thành phần carbon lớn kết hợp với nhiều những thành phần hóa học khác nhau. Nên có khả năng chịu nhiệt cũng như chịu trọng lực lớn. Do thành phần cacbon chiếm tỷ trọng lớn trong thép tấm chống trượt. Do đó loại thép tấm này có khả năng chống ăn mòn rất tốt.

Quy trình sản xuất thép tấm gân, tấm nhám dày 2MM 3MM 4MM 5MM 6MM 8MM 10MM 12MM 14MM S235, SS400, A36, A572, AH36, Q235A, Q235B, Q345A, Q345B,….

Thép gân có rất nhiều công dụng trong cuộc sống nên những địa chỉ sản xuất thép tấm có gân cũng rất nhiều. Tuy nhiên dù sản xuất ở đâu, theo công nghệ nào thì để tạo thành một tấm thép gân hoàn chỉnh cũng phải trải qua những giai đoạn sau đây:

Bước 1: nung nóng thép nguyên liệu

Bước 2: cán nguội thép nguyên liệu vừa nung

Bước 3: tạo hình cho tấm thép

III. Thông số kỹ thuật thép tấm gân chống trượt

Công ty Thép Alpha xin cung cấp một số thông về thép tấm gân chống trượt như sau:

Thông số thép tấm gân

THÉP TẤM CHỐNG TRƯỢT

Độ dày

2mm, 3mm, 4mm, 5mm, 6mm, 7mm, 8mm, 10mm, 12mm, 14mm

Rộng

1000mm, 1200mm, 1250mm, 1500mm

Dài

6000mm, 12000mm

Mác thép

Thép carbon: SS400, CT3, Q235, A36, Q345, Q355B, A572...

Thép không gỉ: SUS304, SUS316

Tiêu chuẩn

JIS G3101, ASTM, GB

Hoa văn bề mặt

Gân tròn, gân quả trám, gân lệch

Khối lượng

Tùy thuộc kích thước và mác thép

Giới hạn chảy

235 MPa – 550 MPa

Độ bền kéo

400 MPa – 620 MPa

Độ giãn dài

18% – 28%

Quy cách thép tấm gân chống trượt năm 2025

Để tính trọng lượng thép tấm gân, bạn có thể sử dụng công thức:

Công thức tính trọng lượng thép tấm gân: Kg = {7.85 x Độ dày(mm) x Chiều rộng(m) x Chiều dài(m)} + {3 x Chiều rộng(m) x Chiều dài(m)}.

Hoặc công thức khác là: Kg= T(mm) x W(m) x L(m) x Số lượng x 7.85 + 3 x W(m) x L(m) x Số lượng.

Trong đó, 'T' là độ dày (mm), 'W' là chiều rộng (m), và 'L' là chiều dài (m).

THÉP TẤM CHỐNG TRƯỢT

ĐỘ DÀY (mm/ly/li)

KHỔ THÉP THÔNG DỤNG

(mm)

 CHỦNG LOẠI

KHỐI LƯỢNG ( Kg/m2)

Thép tấm gân chống trượt 3mm

3

3 x 1500 x 6000

Cuộn

26.69

Thép tấm gân chống trượt 4mm

4

4 x 1500 x 6000

Cuộn

34.54

Thép tấm gân chống trượt 5mm

5

5 x 1500 x 6000

Cuộn

42.39

Thép tấm gân chống trượt 6mm

6

6 x 1500 x 6000

Cuộn

50.24

Thép tấm gân chống trượt 8mm

8

8 x 1500 x 2000

Cuộn

65.94

Thép tấm chống trượt 8mm

8

8 x 1500 x 6000

Cuộn

65.94

Thép tấm gân chống trượt 10mm

10

10 x 1500 x 2000

Cuộn

81.64

Thép tấm chống trượt 10mm

10

10 x 1500 x 6000

Cuộn

81.64

Thép tấm gân chống trượt 12mm

12

12 x 1500 x 2000

Cuộn

97.34

Thép tấm chống trượt 12mm

12

12 x 1500 x  6000

Cuộn

97.34

Có thể cắt quy cách thép tấm gân chống trượt theo yêu cầu của khách hàng.

Bảng giá thép tấm gân chống trượt dày 2mm 3mm 4mm 5mm 6mm 8mm 10mm 12mm

Bảng giá thép tấm chống trượt dày 2mm 3mm 4mm 5mm 6mm 8mm 10mm 12mm

Bảng giá tôn nhám dày 2mm 3mm 4mm 5mm 6mm 8mm 10mm 12mm

Bảng giá thép tấm gân dày 2mm 3mm 4mm 5mm 6mm 8mm 10mm 12mm

THÉP TẤM GÂN CHỐNG TRƯỢT

Kích thước tấm
(mm)

Độ dày

(mm)

Trọng lượng
(kg/ tấm)

Đơn giá (vnđ/kg)

Thép tấm gân 2mm

1.250 x 3.000

2mm

70.125

13.500

Thép tấm gân 3mm

1.500 x 6.000

3 mm

239.00

13.500

Thép tấm gân 4mm

1.500 x 6.000

4 mm

309.60

13.500

Thép tấm gân 5mm

1.500 x 6.000

5 mm

380.25

13.500

Thép tấm gân 6mm

1.500 x 6.000

6 mm

450.90

13.500

Thép tấm gân 8mm

1.500 x 6.000

8 mm

592.20

13.500

Thép tấm gân 10mm

1.500 x 6.000

10 mm

733.50

13.500

Thép tấm gân 3ly

1.250 x 6.000

3 mm

199.10

13.500

Thép tấm gân 4ly

1.250 x 6.000

4 mm

258.00

13.500

Thép tấm gân 5ly

1.250 x 6.000

5 mm

316.90

13.500

Thép tấm gân 6ly

1.250 x 6.000

6 mm

375.80

13.500

Thép tấm gân 8ly 

1.250 x 6.000

8 mm

493.50

13.500

Thép tấm chống trượt 3mm

1.250 x 6.000

3 mm

239.00

13.500

Thép tấm chống trượt 4mm

1.250 x 6.000

4 mm

309.00

13.500

Thép tấm chống trượt 5mm

1.250 x 6.000

5 mm

380.30

13.500

Thép tấm chống trượt 6mm

1.250 x 6.000

6 mm

450.90

13.500

Thép tấm chống trượt 8mm

1.250 x 6.000

8 mm

529.20

13.500

Lưu ý:

+ Giá thép thay đổi theo thời gian mong quý khách hàng liên hệ trực tiếp để nhận thông tin chính xác nhất: 0937682789

+Sản phẩm chính hãng nhà máy, có đầy đủ giấy tờ chứng minh nguồn gốc xuất xứ

+ Hàng đẹp, chất lượng cao, đáp ứng tiêu chuẩn

Tiêu chuẩn và xuất sứ của tấm thép gân chống trượt

Xuất xứ

Mác thép

Tiêu chuẩn

Nga

CT3, CT3πC, CT3Kπ, CT3Cπ…

GOST 3SP/PS 380 – 94

Nhật Bản

SS400,…

JIS G3101, SB410, 3010

Trung Quốc

SS400, Q235A, Q235B, Q235C, Q235D,…

JIS G3101, GB221 – 79

Mỹ

A36, Ap6, A570 GrA, A570 GrD,…

ASTM

IV. Thông tin công ty cung cấp thép tấm gân, thép tấm gân chống trượt, thép tấm chống trượt, tôn nhám, tole nhám, tole gân, thép tấm chống trượt mạ kẽm

Công ty Thép Alpha chuyên cung cấp các loại thép tấm gân chống trượt, thép tấm gân, ma sát, độ bám, chống trơn , trượt với đủ mọi quy cách, kích thước khác nhau: độ dày 2ly, 3ly, 4ly, 5ly, 6ly, 8ly, 10ly, 12ly, 14ly hàng nhập khẩu- giá rẻ, mới 100%  bề mặt phẳng không rỗ sét chưa qua sử dụng. Có đầy đủ các giấy tờ hóa đơn, chứng chỉ CO-CQ của nhà sản xuất. Dung sai của thép tấm chống trượt theo quy định của nhà máy sản xuất với giá cả cạnh tranh nhất.

Nếu quý công ty quan tâm đến sản phẩm của chúng tôi, xin vui lòng liên hệ với chúng tôi.

CÔNG TY TNHH ALPHA STEEL cung cấp THÉP TẤM GÂN

MST: 3702703390

ĐCK: 5A Đường 13, KCX Linh Trung, P Linh Trung, Q Thủ Đức, HCM

Điện thoại: (0274) 3792666  Fax: (0274) 3729  333

Hotline:   0907315999 / 0937682789 ( BÁO GIA NHANH )

 

 

0907315999