Thép ống đúc phi 48.3 dày 1.65ly, 2.05ly, 2.5ly, 2.77ly, 3ly, 3.68ly, 4ly,4.5ly
Thép ống đúc phi 48.3x1.6.5lymm, 48.3x2.05lymm, 48.3x2.5lymm, 48.3x2.77lymm, 48.3x3lymm, 48.3x3.68lymm, 48.3x4lymm, 48.3x4.5lymm là loại thép ống có đường kính ngoài khoảng 48.3mm, tương đương với DN40 được sản xuất theo phương pháp đúc liền mạch hoặc hàn. Ký hiệu "phi" (φ) chỉ đường kính, "48.3" là kích thước đường kính ngoài của ống tính bằng milimét, độ dày 1.65ly, 2.05ly, 2.5ly, 2.77ly, 3ly, 3.68ly, 4ly,4.5ly(mm/li). => Đường kính: OD 48.3mm / DN40 / 1-1/2 INCH. Độ dầy: Ống đúc PHI 48.3 có độ dầy: 1.65ly, 2.05ly, 2.5ly, 2.77ly, 3ly, 3.68ly, 4ly,4.5ly(mm/li).
Đường kính ngoài (OD): 48.3mm, tương ứng với kích thước danh nghĩa DN40 (1-1/2inch).
Độ dày thành ống: 1.65ly, 2.05ly, 2.5ly, 2.77ly, 3ly, 3.68ly, 4ly,4.5ly(mm/li).
Tiêu chuẩn: Có thể sản xuất theo nhiều tiêu chuẩn khác nhau như ASTM A53, ASTM A106, API 5L Gr.B.
Giá thép ống phi 48.3: Phụ thuộc vào độ dày, số lượng, và thị trường (liên hệ nhà cung cấp để báo giá chính xác).
Nhà cung cấp: CÔNG TY TNHH ALPHA STEEL
Công ty thép Alpha chuyên cung cấp Thép ống phi 48.3 dày1.65ly, 2.05ly, 2.5ly, 2.77ly, 3ly, 3.68ly, 4ly,4.5ly: Thép ống đúc phi 48.3; Thép ống hàn phi 48.3 ;Thép ống mạ kẽm phi 48.3; Thép ống mạ xi crôm phi 48.3
Thép ống phi 48.3 DN40 được nhập khẩu từ các nước Nhật Bản, Hàn Quốc, Thái Lan, Đài Loan, Trung Quốc, EU... có độ dày từ 1.65mm đến 11mm.Thép ống đúc phi 48.3 được sử dụng để dẫn dầu, dẫn khí, dùng làm lò hơi, áp lực, áp suât...vv Thép ống đúc phi 48.3 được sử dụng để làm kết cẩu nhà xướng, làm trụ nhà xướng...
Thép ống đúc phi 48.3x1.6.5lymm, 48.3x2.05lymm, 48.3x2.5lymm, 48.3x2.77lymm, 48.3x3lymm, 48.3x3.68lymm, 48.3x4lymm, 48.3x4.5lymm
►Thép ống đúc phi 48.3x1.6.5lymm, 48.3x2.05lymm, 48.3x2.5lymm, 48.3x2.77lymm, 48.3x3lymm, 48.3x3.68lymm, 48.3x4lymm, 48.3x4.5lymm API5L Gr.B/ASTM A106/A53 Gr.B, X52, SCH40, SCH80
Thép ống phi 48.3x dày1.65ly, 2.05ly, 2.5ly, 2.77ly, 3ly, 3.68ly, 4ly,4.5ly là gì?
Thép ống đúc phi 48.3x1.6.5lymm, 48.3x2.05lymm, 48.3x2.5lymm, 48.3x2.77lymm, 48.3x3lymm, 48.3x3.68lymm, 48.3x4lymm, 48.3x4.5lymm là loại thép ống có đường kính ngoài khoảng 48.3 mm, tương đương với DN40 được sản xuất theo phương pháp đúc liền mạch hoặc hàn. Ký hiệu "phi" (φ) chỉ đường kính, "48.3" là kích thước đường kính ngoài của ống tính bằng milimét, độ dày dày 1.65ly, 2.05ly, 2.5ly, 2.77ly, 3ly, 3.68ly, 4ly,4.5ly (mm/li).. Loại thép này dùng trong: Xây dựng: Làm khung nhà, trụ cột, giàn giáo, hàng rào; Công nghiệp: Dùng trong hệ thống dẫn dầu, dẫn nước, khí trong nhà máy; Giao thông: Chế tạo cột đèn, cột biển báo, lan can; Nông nghiệp: Làm ống tưới tiêu, ống thoát nước mưa; Chế tạo cơ khí: Dùng làm khung xe, phụ tùng cơ giới, và các thiết bị. Thép ống này có thể có bề mặt đen hoặc mạ kẽm, tùy thuộc vào nhu cầu ứng dụng. => Đường kính: OD 48.3mm / DN40 / 1-1/2 INCH. Độ dầy: Ống đúc PHI 48.3 có độ dầy: dày1.65ly, 2.05ly, 2.5ly, 2.77ly, 3ly, 3.68ly, 4ly,4.5ly (mm/li).
THÔNG SỐ KỸ THUẬT THÉP ỐNG PHI 48.3 x dày1.65ly, 2.05ly, 2.5ly, 2.77ly, 3ly, 3.68ly, 4ly,4.5ly
Về thông số kỹ thuật chi tiết, đường kính ngoài (OD) của ống là 48.3mm, đây là một thông số quan trọng để xác định kích thước và khả năng kết nối của ống với các thành phần khác trong hệ thống. Độ dày thành ống là dày1.65ly, 2.05ly, 2.5ly, 2.77ly, 3ly, 3.68ly, 4ly,4.5ly, hay còn được gọi là dày1.65mm, 2.05mm, 2.5mm, 2.77mm, 3mm, 3.68mm, 4mm,4.5mm hthể hiện khả năng chịu áp lực và độ bền của ống.
Thép ống phi 48.3x 1.65/2.05/2.5/2.77/3/3.68/4/4.5mm có thể được sản xuất theo nhiều tiêu chuẩn khác nhau, tùy thuộc vào yêu cầu kỹ thuật và ứng dụng cụ thể. Một số tiêu chuẩn phổ biến bao gồm ASTM A53, ASTM A106, và API 5L Gr.B. Các tiêu chuẩn này quy định các yêu cầu về thành phần hóa học, tính chất cơ học, và quy trình sản xuất của thép ống, đảm bảo chất lượng và độ tin cậy của sản phẩm.
BẢNG BÁO GIÁ THÉP ỐNG PHI 48.3: Giá của thép ống phi 48.3 phụ thuộc vào nhiều yếu tố khác nhau, bao gồm độ dày của thành ống, số lượng mua, và tình hình thị trường thép. Để có được báo giá chính xác nhất, khách hàng nên liên hệ trực tiếp với nhà cung cấp ALPHA STEEL:0937682789
Thép ống đúc phi 48.3( OD:48.3) |
Độ dày (mm) |
Trọng Lượng (Kg/m) |
Đường kính danh nghĩa/ Inch |
Giá thép ống phi 48.3 (vnđ/kg |
Thép ống đúc phi 48.3 |
1.65 |
1.90 |
DN40; 1-1/2inch |
12.000-23.000 |
Thép ống đúc phi 48.3 |
2.05 |
2.34 |
DN40; 1-1/2inch |
12.000-23.000 |
Thép ống đúc phi 48.3 |
2.5 |
2.82 |
DN40; 1-1/2inch |
12.000-23.000 |
Thép ống đúc phi 48.3 |
2.77 |
3.11 |
DN40; 1-1/2inch |
12.000-23.000 |
Thép ống đúc phi 48.3 |
3 |
3.35 |
DN40; 1-1/2inch |
12.000-23.000 |
Thép ống đúc phi 48.3 |
3.68 |
4.05 |
DN40; 1-1/2inch |
12.000-23.000 |
Thép ống đúc phi 48.3 |
4 |
4.37 |
DN40; 1-1/2inch |
12.000-23.000 |
Thép ống đúc phi 48.3 |
4.5 |
4.86 |
DN40; 1-1/2inch |
12.000-23.000 |
Thép ống đúc phi 48.3 |
5.08 |
5.41 |
DN40; 1-1/2inch |
12.000-23.000 |
Thép ống đúc phi 48.3 |
5.5 |
5.80 |
DN40; 1-1/2inch |
12.000-23.000 |
Thép ống đúc phi 48.3 |
6 |
6.26 |
DN40; 1-1/2inch |
12.000-23.000 |
Thép ống đúc phi 48.3 |
6.5 |
6.70 |
DN40; 1-1/2inch |
12.000-23.000 |
Thép ống đúc phi 48.3 |
7 |
7.13 |
DN40; 1-1/2inch |
12.000-23.000 |
Thép ống đúc phi 48.3 |
7.14 |
7.25 |
DN40; 1-1/2inch |
12.000-23.000 |
Thép ống đúc phi 48.3 |
8 |
7.95 |
DN40; 1-1/2inch |
12.000-23.000 |
Thép ống đúc phi 48.3 |
9 |
8.72 |
DN40; 1-1/2inch |
12.000-23.000 |
Thép ống đúc phi 48.3 |
10.15 |
9.55 |
DN40; 1-1/2inch |
12.000-23.000 |
MÁC THÉP CỦA THÉP ỐNG PHI dày1.65ly, 2.05ly, 2.5ly, 2.77ly, 3ly, 3.68ly, 4ly,4.5ly
Mác thép của thép ống phi 48.3x1.65/2.05/2.5/2.77/3/3.68/4/4.5ly rất đa dạng, bao gồm các loại thép carbon như CT3, S45C, S50C, C20, A36, S355JR hoặc các mác thép đặc biệt hơn như ASTM A106, ASTM A53, API 5L, A335, A333, A213, A210. Việc chọn mác thép nào phụ thuộc vào tiêu chuẩn sản xuất, ứng dụng cụ thể (ống đúc, ống hàn, mạ kẽm) và nguồn gốc xuất xứ của ống.
Các mác thép phổ biến cho thép ống phi 48.3x1.65/2.05/2.5/2.77/3/3.68/4/4.5mm
Thép carbon thông thường:
- CT3: Mác thép của Nga, có tính chất cơ học tương tự thép A36 của Mỹ, phù hợp cho các công trình dân dụng.
- S45C, S50C: Thép có hàm lượng carbon cao hơn, ứng dụng cho các chi tiết máy hoặc công trình yêu cầu độ cứng nhất định.
- A36: Tiêu chuẩn của ASTM (Mỹ) cho thép carbon kết cấu, dùng phổ biến trong ngành xây dựng.
Thép đáp ứng các tiêu chuẩn quốc tế:
- ASTM A53: Tiêu chuẩn phổ biến cho thép ống hàn và ống đúc, được sử dụng rộng rãi trong các ứng dụng khác nhau.
- ASTM A106: Tiêu chuẩn cho thép ống đúc dùng trong các ứng dụng nhiệt độ cao và áp suất cao.
- S355JR: Mác thép của châu Âu, với độ bền kéo tối thiểu 355 MPa.
- API 5L: Tiêu chuẩn cho thép ống dùng trong ngành dầu khí.
Các mác thép chuyên dụng:
- A335, A333: Mác thép cho ống chịu nhiệt độ cao và môi trường lạnh.
- A213: Thép ống đúc cho lò hơi và bộ trao đổi nhiệt.
THÀNH PHẦN HÓA HỌC VÀ CƠ TÍNH CỦA THÉP ỐNG PHI 48.3 x 1.65/2.05/2.5/2.77/3/3.68/4/4.5mm/ly/li:
Tùy thuộc vào từng tiêu chuẩn mác thép khác nhau mà thép ống đúc PHI 48.3 x 1.65/2.05/2.5/2.77/3/3.68/4/4.5mm/ly/li có tỉ lệ thành phần của các nguyên tố khác nhau. Từ đó dẫn đến cơ tính của mỗi loại mác thép cũng khác nhau
ĐỊA CHỈ CUNG CẤP THÉP ỐNG PHI 48.3 x 1.65/2.05/2.5/2.77/3/3.68/4/4.5mm/ly/li chất lượng, uy tín tại TP HCM:
Một trong những nhà cung cấp thép uy tín trên thị trường hiện nay là CÔNG TY TNHH ALPHA STEEL ALPHA STEEL cam kết cung cấp các sản phẩm thép ống chất lượng cao, đáp ứng mọi yêu cầu kỹ thuật khắt khe của khách hàng. Với nhiều năm kinh nghiệm trong ngành, ALPHA STEEL đã xây dựng được uy tín vững chắc trên thị trường, trở thành đối tác tin cậy của nhiều doanh nghiệp lớn trong và ngoài nước.
Để đáp ứng nhu cầu đa dạng của khách hàng, ALPHA STEEL cung cấp thép ống phi 90 với nhiều độ dày khác nhau, bao gồm cả độ dày 1.65ly, 2.05ly, 2.5ly, 2.77ly, 3ly, 3.68ly, 4ly,4.5ly (mm/li)., cũng như các loại thép ống với tiêu chuẩn và chủng loại khác nhau như thép ống đúc, thép ống đen, thép ống mạ kẽm. Các sản phẩm của ALPHA STEEL đều được sản xuất trên dây chuyền công nghệ hiện đại, đảm bảo chất lượng và độ chính xác cao.
Ngoài ra, ALPHA STEEL còn cung cấp dịch vụ tư vấn kỹ thuật chuyên nghiệp, giúp khách hàng lựa chọn được loại thép ống phù hợp nhất với nhu cầu sử dụng của mình. Đội ngũ kỹ thuật viên giàu kinh nghiệm của ALPHA STEEL sẵn sàng hỗ trợ khách hàng trong việc thiết kế, lắp đặt và bảo trì các hệ thống đường ống.
Đặc biệt, ALPHA STEEL cam kết mang đến cho khách hàng mức giá cạnh tranh nhất trên thị trường. Với chính sách giá linh hoạt, ALPHA STEEL luôn tạo điều kiện tốt nhất để khách hàng có thể tiếp cận được các sản phẩm thép ống chất lượng cao với chi phí hợp lý.
Nếu quý khách hàng có nhu cầu mua thép ống phi 48.3 x 1.65/2.05/2.5/2.77/3/3.68/4/4.5 hoặc các loại thép ống công nghiệp khác, xin vui lòng liên hệ với ALPHA STEEL để được tư vấn và báo giá chi tiết. Chúng tôi luôn sẵn sàng phục vụ quý khách hàng một cách tận tình và chu đáo. Hãy để ALPHA STEEL trở thành đối tác tin cậy của bạn trong mọi dự án!
Hãy liên hệ với chúng tôi ngay hôm nay để được tư vấn và báo giá tốt nhất cho nhu cầu Thép ống đúc phi 48.3, DN40 của quý khách!
CÔNG TY TNHH ALPHA STEEL
Địa chỉ cụ thể: 5 Đường 13, KCX Linh Trung, P Linh Trung, Q Thủ Đức, HCM
Địa chỉ Email: satthepalpha@gmail.com
Số điện thoại liên hệ/zalo: 0907315999 - 0937682789