Giá thép ống đúc phi 49 DN40, 11/2inch
ALPHA STEEL bán thép ống đúc phi 49 tiêu chuẩn ASTM A106, A53, X52, X42, A213-T91, A213-T22, A213-T23, A210-C, A210-A1, S355J2H, S355JO, S355JR, S235, S235JR, S235JO, API-5L, GOST, JIS, DIN , ANSI, EN. Đường kính: Phi 49, DN40, 11/2inch Độ dày: Ống đúc phi 49, DN40 có độ dày 2.77mm, 3mm, 3.18mm, 3.5mm, 3.68mm, 4.5mm, 5.08mm, 6.28mm, 7.14mm, 9.05mm, 10.15mm Độ dày thành (schedule): phổ biến là SCH40, SCH80, hoặc dày hơn. Chiều dài: 3m, 6m, 12m Lưu ý: Sản phẩm thép ống đúc phi 49, DN40, 11/2inch có thể cắt quy cách theo yêu cầu Xuất xứ: Thép ống đúc phi 49, DN40 được nhập khẩu từ các nước Nhật Bản, Hàn Quốc, Thái Lan, Đài Loan, Trung Quốc, EU, Việt Nam... (Có đầy đủ hóa đơn, chứng từ, CO, CQ)
Liên hệ để nhận giá ưu đãi thép ống tròn phi 49: Hotline 0937682789
THÉP ỐNG ĐÚC PHI 49
Thép ống đúc phi 49 dày 2.77mm, 3mm, 3.18mm, 3.5mm, 3.68mm, 4.5mm, 5.08mm, 6.28mm, 7.14mm, 9.05mm, 10.15mm
Thép Ống Đúc Phi 49 DN40 là loại ống thép carbon liền mạch ứng dụng trong các ngành công nghiệp liên quan đến nhiệt độ cao, chịu áp lực lớn như đường ống dẫn dầu, khí gas, nồi hơi, cơ khí chế tạo, xây dựng , phòng cháy chữa cháy…
Ống thép đúc phi 49, giá ống thép đúc phi 49, có sắt phi 49, Thép ống đúc phi 49 DN40, ống đúc 49, Giá ống tuýp 49, Thép ống Đúc phi 49 tiêu chuẩn ASTM A53, A106 và API 5L, ống thép đúc.
► Tiêu chuẩn thép ống đúc phi 49: ASTM, ASTM A53, ASTM A106, ASTM A106 Grade B, ASTM A53-Grade B, API 5L, GOST, JIS, DIN, GB/T, ANSI, EN
► Đường kính: Thép ống phi 49 có đường kính ngoài 48.3 Đường kính danh nghĩa DN40
► Độ dầy: có độ dày 2.77mm, 3mm, 3.18mm, 3.5mm, 3.68mm, 4.5mm, 5.08mm, 6.28mm, 7.14mm, 9.05mm, 10.15mm
► Chiều dài: Thép ống đúc từ 6m - 9m - 12m
► Xuất xứ : Trung Quốc, Nhật, Nga, Hàn Quốc, Châu Âu…
► ứng dụng : Thép ống đúc được sử dụng dẫn dầu, dẫn khí, dùng cho xây dựng công trình, nồi hơi áp lực, chế tạo mấy móc, có độ bền kéo 58000Psi-70000Psi, thích hợp cho việc uốn, Áp lực cho phép khi gia công 60% năng xuất định mức tối thiểu(SMYS) ở nhiệt độ phòng.2500-2800 Psi cho kích thước lớn, được thiết kế cho khả năng chịu nhiệt độ cao, sử dụng trong các nhà máy lọc dầu, nhà máy khí, đường ống chuyển chất lỏng ở nhiệt độ cao và các ứng dụng trong các ngành cơ khí chế tạo.
Bảng giá, quy cách, trọng lượng thép ống đúc phi 49 DN40 11/2INCH
TÊN HÀNG HÓA |
Đường kính danh nghĩa |
INCH |
OD |
Độ dày (mm) |
Trọng Lượng (Kg/m) |
Giá thép ống đúc phi 49(vnđ/kg) |
Thép ống đúc phi 49 |
DN40 |
11/2 |
48.3 |
2.77 |
3.11 |
15.000-35.000 |
Thép ống đúc phi49 |
DN40 |
11/2 |
48.3 |
3 |
3.35 |
15.000-35.000 |
DN40 |
11/2 |
48.3 |
3.18 |
3.54 |
15.000-35.000 |
|
Thép ống đúc phi 49 |
DN40 |
11/2 |
48.3 |
3.5 |
3.87 |
15.000-35.000 |
Thép ống đúc phi 49 |
DN40 |
11/2 |
48.3 |
3.68 |
4.05 |
15.000-35.000 |
Thép ống đúc phi 49 |
DN40 |
11/2 |
48.3 |
4.5 |
4.86 |
15.000-35.000 |
Thép ống đúc phi 49 |
DN40 |
11/2 |
48.3 |
5.08 |
5.41 |
15.000-35.000 |
Thép ống đúc phi 49 |
11/2 |
48.3 |
6.28 |
6.51 |
15.000-35.000 |
|
Thép ống đúc phi 49 |
DN40 |
11/2 |
48.3 |
7.14 |
7.25 |
15.000-35.000 |
Thép ống đúc phi 49 |
DN40 |
11/2 |
48.3 |
9.05 |
8.76 |
15.000-35.000 |
Thép ống đúc phi 49 |
DN40 |
11/2 |
48.3 |
10.15 |
9.55 |
15.000-35.000 |
Bảng quy cách thép ống phi 10, 13, 14, 15, 16, 17, 18, 19, 20, 21, 27, 34, 42, 49, 60, 73, 76, 90, 10, 114, 219, 273, 323, 325, 355, 406, 457, 508, 559, 610 tiêu chuẩn ASTM A106, A53, X52, X42, A213-T91, A213-T22, A213-T23, A210-C,,, API-5L, GOST, JIS ,DIN , ANSI, EN.
Chuyên cung cấp Thép ống đúc áp lực, Thép ống đúc đen, Thép ống mạ kẽm,...
Cam kết giá tốt nhất thị trường, đảm bảo giao hàng đúng tiến độ thi công của khách hàng, đúng chất lượng hàng hóa yêu cầu.
MỌI THÔNG TIN CHI TIẾT THÉP ỐNG ĐÚC PHI 49 VUI LÒNG LIÊN HỆ
CÔNG TY TNHH ALPHA STEEL
ĐCK: 5 Đường 13, KCX Linh Trung, P Linh Trung, Q Thủ Đức, HCM
Email: satthepalpha@gmail.com Phone: 0907315999 - 0937682789
Hotline: 0907 315 999 - 0937 682 789 ( BÁO GIÁ NHANH)