Báo giá thép ống đúc phi 17 DN10
Giá thép ống đúc phi 17 thường có mức giá dao động khoảng 14.000-21.000/kg tùy theo độ dày, mác thép và nguồn gốc. Ví dụ tham khảo chung ở thị trường Việt Nam có thể từ khoảng vài chục nghìn đồng đến hơn trăm nghìn đồng cho mỗi mét, tùy độ dày và mác. Tuy nhiên, con số này dễ bị thay đổi theo biến động giá nguyên vật liệu và phí vận chuyển.
Yếu tố ảnh hưởng giá:
- Độ dày ống (ví dụ: 1.6, 1.85, 2.3, 3.2 ly)
- Mác thép (CT3, SS400, S45C, S50C, v.v.)
- Nguồn gốc và nhà cung cấp (Hàn Quốc, Trung Quốc, Việt Nam)
- Tỷ giá, thuế và phí vận chuyển
Thép ống đúc phi 17 là loại ống thép không có mối hàn, được sản xuất theo phương pháp đúc với đường kính ngoài khoảng 17mm (tương đương DN10 hoặc 3/8 inch) có độ dày 1.65mm, 1.85mm, 2.31mm, 2.25mm, 3mm, 3.2mm, 3.5mm, 4.05mm, dùng để dẫn dầu, khí, nước, hoặc trong các ứng dụng cơ khí, xây dựng, hệ thống áp lực cao, yêu cầu độ bền và khả năng chống chịu va đập tốt.
- Đường kính:Có đường kính ngoài khoảng 17mm, thường được ký hiệu là DN10 hoặc 3/8 inch.
- Độ dày:Có nhiều độ dày khác nhau, như SCH40, SCH80, SCH160, tùy thuộc vào tiêu chuẩn sản xuất và ứng dụng cụ thể.
- Tiêu chuẩn:Được sản xuất theo các tiêu chuẩn quốc tế phổ biến như ASTM A106, ASTM A53, API 5L, GOST, JIS, DIN, GB/T, ANSI, EN.
THÉP ỐNG PHI 17
Thép ống đúc phi 17 dày 1.65mm, 1.85mm, 2.31mm, 2.25mm, 3mm, 3.2mm, 3.5mm, 4.05mm Xuất xứ:Việt Nam, Nhật Bản, Trung Quốc, Hàn Quốc, Đài Loan.
ALPHA STEEL chuyên cung cấp thép ống đúc, ống hàn, ống mạ kẽm phi 10, 13, 14, 15, 16, 17, 18, 19, 20, 21, 27, 34, 42, 49, 60, 73, 76, 90, 10, 114, 219, 273, 323, 325, 355, 406, 457, 508, 559, 610 tiêu chuẩn ASTM A106, A53, X52, X42, A213-T91, A213-T22, A213-T23, A210-C,,, API-5L, GOST, JIS ,DIN , ANSI, EN.
" ƯU ĐIỂM CỦA THÉP ỐNG ĐEN PHI 17 DN10, 3/8 INCH"
+ Cán nóng: được sản xuất trên phương pháp ép đùn và rút phôi ra từ ống trong lò nung kim loại.
+ Kéo nguội: Ống thép kéo nguội với độ chính xác cao và chất lượng bề mặt tốt.
Mác thép ống đúc phi 17 rất đa dạng tùy thuộc vào tiêu chuẩn sản xuất, nhưng phổ biến nhất là các mác thép Q235, SS400, S235, Q345, ST37 theo tiêu chuẩn Trung Quốc hoặc các mác thép ASTM A106, ASTM A53, API5L theo tiêu chuẩn Mỹ. Thép ống đúc phi 17 có đường kính ngoài là 17.1mm và thường có độ dày từ 1.65mm, 1.85mm, 2.31mm, 2.25mm, 3mm, 3.2mm, 3.5mm, 4.05mm
Các mác thép phổ biến:
- Theo tiêu chuẩn Trung Quốc: Q235, SS400, S235, Q345, ST37.
- Theo tiêu chuẩn Mỹ: ASTM A106, ASTM A53, ASTM A312, API5L
- Theo tiêu chuẩn Châu Âu: S235, S355.
- Theo tiêu chuẩn Nhật Bản: SS400, S45C, S50C, JIS.
- Theo tiêu chuẩn Nga: GOST.
Cách xác định mác thép:
- Đường kính danh nghĩa (DN): Ống thép đúc phi 17 thường có đường kính danh nghĩa là DN10.
- Độ dày thành ống: Độ dày này rất đa dạng, có thể từ từ 1.65mm, 1.85mm, 2.31mm, 2.25mm, 3mm, 3.2mm, 3.5mm, 4.05mm, bạn cần kiểm tra thông số cụ thể của nhà sản xuất.
- Yêu cầu cụ thể của dự án: Mác thép cần chọn phụ thuộc vào ứng dụng của ống thép, có thể là dẫn dầu, dẫn khí, xây dựng công trình, hoặc chế tạo máy móc.
Ví dụ cụ thể:
- Ống thép ống đúc phi 17 theo tiêu chuẩn ASTM A106 Grade B là một loại thép chất lượng cao, thường dùng cho các công trình dẫn dầu, dẫn khí.
- Ống thép đúc theo tiêu chuẩn Q235, SS400, S235 thường có độ dày từ từ 1.65mm, 1.85mm, 2.31mm, 2.25mm, 3mm, 3.2mm, 3.5mm, 4.05mm và được sử dụng cho các ứng dụng dân dụng.
THÉP ỐNG ĐÚC ĐEN PHI 17
- Đường kính: Ø17.
- Độ dày: từ 1.65mm, 1.85mm, 2.31mm, 2.25mm, 3mm, 3.2mm, 3.5mm, 4.05mm
- Xuất xứ vật liệu:Việt Nam, Nga, Hàn Quốc, Đài Loan, Trung Quốc, Nhật, Nam Phi.
- Tiêu chuẩn:Nhật bản JISG 3444 – 2010. JISG 3452 – 2010. Mỹ ASTM A53/A53M – 10.
- Chiều dài: Theo yêu cầu của khách hàng.
- Ứng dụng: Sản xuất nội thất, Cọc siêu âm, Xây dựng,…
- Giá thép ống đúc phi 17 ưu đãi: liên hệ 0937682789
- Giao hàng tận nơi tại thành phố Hồ Chí Minh, Bình Dương, Đồng Nai, Vũng Tàu…và các tỉnh toàn lãnh thổ Việt Nam
- Phương thức thanh toán: Tiền mặt hoặc chuyển khoản.
- Dung sai quy cách và trọng lượng: +, – 5%
Thép ống đúc phi 17 DN10, 3/8inch tiêu chuẩn ASTM A106, A53, X52, X42, A213-T91, A213-T22, A213-T23, A210-C,,, API-5L, GOST, JIS ,DIN , ANSI, EN được sử dụng rộng rãi trong nhiều ứng dụng khác nhau như làm khung nhà tiền chế, giàn giáo, giàn chịu lực, hệ thống thông gió, cột đèn chiếu sáng, trụ viễn thông, và cọc. Các tiêu chuẩn thường được sử dụng bao gồm JIS, ASTM và GOST. Thép ống đúc phi 17 có thể được sản xuất từ nhiều quốc gia như Việt Nam, Nga, Hàn Quốc, Đài Loan, Trung Quốc, Nhật Bản và Nam Phi.
BẢNG BÁO GIÁ, QUY CÁCH VÀ KHỐI LƯỢNG THÉP ỐNG ĐÚC PHI 17, DN10, 3/8 INCH
TÊN HÀNG HÓA |
Đường kính danh nghĩa |
INCH |
OD |
Độ dày (mm) |
Trọng Lượng (Kg/m) |
Giá thép ống(vnđ/kg) |
Thép ống đúc phi 17 |
DN10 |
3/8 |
17.1 |
1.65 |
0.63 |
14.000-21.000 |
Thép ống đúc phi 17 |
DN10 |
3/8 |
17.1 |
1.85 |
0.70 |
14.000-21.000 |
Thép ống đúc phi 17 |
DN10 |
3/8 |
17.1 |
2.31 |
0.84 |
14.000-21.000 |
Thép ống đúc phi 17 |
DN10 |
3/8 |
17.1 |
2.25 |
0.82 |
14.000-21.000 |
Thép ống đúc phi 17 |
DN10 |
3/8 |
17.1 |
3 |
1.04 |
14.000-21.000 |
Thép ống đúc phi 17 |
DN10 |
3/8 |
17.1 |
3.2 |
1.10 |
14.000-21.000 |
Thép ống đúc phi 17 |
DN10 |
3/8 |
17.1 |
3.5 |
1.17 |
14.000-21.000 |
Thép ống đúc phi 17 |
DN10 |
3/8 |
17.1 |
4.05 |
1.30 |
14.000-21.000 |
THÀNH PHẦN HÓA HỌC THÉP ỐNG ĐÚC PHI 17
►Tiêu chuẩn ASTM A106 :
Thành phầm hóa học của THÉP ỐNG ĐÚC PHI 17 tiêu chuẩn ASTM A106 :
Bảng thành phần hóa học thép ống đúc phi 17 |
||||||||||
MÁC THÉP |
C |
Mn |
P |
S |
Si |
Cr |
Cu |
Mo |
Ni |
V |
Max |
Max |
Max |
Max |
Min |
Max |
Max |
Max |
Max |
Max |
|
Grade A |
0.25 |
0.27- 0.93 |
0.035 |
0.035 |
0.10 |
0.40 |
0.40 |
0.15 |
0.40 |
0.08 |
Grade B |
0.30 |
0.29 - 1.06 |
0.035 |
0.035 |
0.10 |
0.40 |
0.40 |
0.15 |
0.40 |
0.08 |
Grade C |
0.35 |
0.29 - 1.06 |
0.035 |
0.035 |
0.10 |
0.40 |
0.40 |
0.15 |
0.40 |
0.08 |
Tính chất cơ học của THÉP ỐNG ĐÚC PHI 17 tiêu chuẩn ASTM A106 :
Thép ống đúc phi 10 |
Grade A |
Grade B |
Grade C |
Độ bền kéo, min, psi |
58.000 |
70.000 |
70.000 |
Sức mạnh năng suất |
36.000 |
50.000 |
40.000 |
►Tiêu chuẩn ASTM A53 :
Thành phần hóa học THÉP ỐNG ĐÚC PHI 17 tiêu chuẩn ASTM A53:
Mác thép |
C |
Mn |
P |
S |
Cu |
Ni |
Cr |
Mo |
V |
|
Max % |
Max % |
Max % |
Max % |
Max % |
Max % |
Max % |
Max % |
Max % |
Grade A |
0.25 |
0.95 |
0.05 |
0.045 |
0.40 |
0.40 |
0.40 |
0.15 |
0.08 |
Grade B |
0.30 |
1.20 |
0.05 |
0.045 |
0.40 |
0.40 |
0.40 |
0.15 |
0.08 |
Tính chất cơ học của THÉP ỐNG ĐÚC PHI 17 tiêu chuẩn ASTM A53:
Thép ống đúc phi 17 |
GradeA |
Grade B |
Năng suất tối thiểu |
30.000 Psi |
35.000 Psi |
Độ bền kéo tối thiểu |
48.000 psi |
60.000 Psi |
►Tiêu chuẩn ASTM API5L :
Thành phần chất hóa học của THÉP ỐNG ĐÚC PHI 17 tiêu chuẩn ASTM API5L:
Api 5L |
C |
Mn |
P |
S |
Si |
V |
Nb |
Ti |
Khác |
Ti |
CEIIW |
CEpcm |
Grade A |
0.24 |
1.40 |
0.025 |
0.015 |
0.45 |
0.10 |
0.05 |
0.04 |
b, c |
0.043 |
b, c |
0.025 |
Grade B |
0.28 |
1.40 |
0.03 |
0.03 |
- |
b |
b |
b |
- |
- |
- |
- |
- b. Tổng của niobi, vanadium, và nồng độ titan <0.06%.
- c. Trừ khi có thoả thuận khác, 0,50% tối đa cho đồng, 0,30% tối đa cho niken, 0,30% tối đa cho crom, và 0,12% tối đa cho molypden.
Tính chất cơ học của THÉP ỐNG ĐÚC PHI 17 tiêu chuẩn ASTM API5L:
API 5L |
Sức mạnh năng suất |
Sức căng |
Năng suất kéo |
Độ kéo dài |
|
||||
Grade A |
30 |
48 |
0.93 |
28 |
|||||
Grade B |
35 |
60 |
0.93 |
23 |
Chuyên cung cấp Thép ống đúc áp lực, Thép ống đúc đen, Thép ống mạ kẽm,...
Cam kết giá tốt nhất thị trường, đảm bảo giao hàng đúng tiến độ thi công của khách hàng, đúng chất lượng hàng hóa yêu cầu.
MỌI THÔNG TIN CHI TIẾT THÉP ỐNG ĐÚC PHI 17 VUI LÒNG LIÊN HỆ
CÔNG TY TNHH ALPHA STEEL
ĐCK: 5 Đường 13, KCX Linh Trung, P Linh Trung, Q Thủ Đức, HCM
Email: satthepalpha@gmail.com Phone: 0907315999 - 0937682789
Hotline: 0907 315 999 - 0937 682 789 ( BÁO GIÁ NHANH)