Thép hộp 50x50x2.5ly/mm
Thép hộp vuông 50x50x2.5mm, Thép hộp vuông 50x50x2.5ly
Bảng báo giá thép hộp vuông 50×50 mới nhất theo quy cách:
Chiều dài : 6 mét/cây – nhận đặt hàng theo yêu cầu
Độ dày : từ 1 mm đến 4 mm
Xuất xứ : Việt Nam, Trung Quốc, Hàn Quốc, Nhật Bản
Mác thép: SS400, A36, AH36 / DH36 / EH36, A572 Gr.50-Gr.70, A500 Gr.B-Gr.C, STKR400, STKR490, S235-S235JR-S235JO, S275-S275JO-S275JR, S355-S355JO-S355JR-S355J2H, Q345-Q345A-Q345B-Q345C-Q345D, Q235-Q235A-Q235B-Q235C-Q235D...Theo tiêu Chuẩn: ASTM, JIS, EN, GOST...
Chứng nhận chất lượng: có chứng nhận CO/CQ từ nhà máy, cam kết giá tốt nhất thị trường
THÉP HỘP 50X50X2.5MM , THÉP HỘP 50X50X2.5LY, THÉP HỘP VUÔNG 50X50X2.5MM, THÉP HỘP VUÔNG 50X50X2.5LY
Báo giá thép hộp 50×50 đen dày 1.1mm 1.2mm 1.4mm 1.5mm 1.8mm 2mm 2.5mm 2.8mm 3mm 4mm
Bảng giá thép hộp 50×50 đen có thể biến đổi theo thời gian và phụ thuộc vào nhiều yếu tố như thị trường, nguồn cung cầu, và số lượng đặt hàng. Hiện tại, giá thép hộp đen mới nhất dao động từ 257.205 đến 843.735 VNĐ/cây, chưa bao gồm VAT. Dưới đây là bảng giá cụ thể cho sản phẩm thép hộp đen hiện tại:
Quy cách |
Độ dày |
Kg/cây |
Cây/bó |
Đơn giá |
Giá cây |
50×50 |
1.1 ly |
10,09 |
36 |
25.500 |
257.205 |
50×50 |
1.2 ly |
10,98 |
36 |
25.500 |
279.010 |
50×50 |
1.4 ly |
12,74 |
36 |
25.500 |
322.130 |
50×50 |
1.5 ly |
13,62 |
36 |
25.500 |
343.690 |
50×50 |
1.8 ly |
16,22 |
36 |
25.500 |
407.390 |
50×50 |
2.0 ly |
17,94 |
36 |
25.500 |
449.530 |
50×50 |
2.5 ly |
22,14 |
36 |
25.500 |
552.430 |
50×50 |
2.8 ly |
24,6 |
36 |
25.500 |
612.700 |
50×50 |
3.0 ly |
26,23 |
36 |
25.500 |
652.635 |
50×50 |
4.0 ly |
34,03 |
36 |
25.500 |
843.735 |
Thép hộp 50×50×2.5mm/ly là một loại thép có dạng hình hộp vuông, với kích thước cạnh của hộp là 50 milimet (mm) cả hai bên và có độ dày 2.5mm/ly. Thép hộp vuông là loại được sử dụng rộng rãi trong nhiều ứng dụng khác nhau trong ngành xây dựng, công nghiệp và các công trình kỹ thuật, kể cả việc xây dựng kết cấu nhà, làm giàn giáo, đến sản xuất các bộ phận máy móc và thiết bị.
Phân loại và ứng dụng sắt hộp vuông 50×50×2.5
Thép hộp vuông được chia thành hai loại chính: hộp 50×50×2.5 đen và hộp 50×50×2.5 mạ kẽm, như đã phân loại trên các bảng báo giá. Đây là hai dòng sản phẩm phổ biến nhất trên thị trường do tính ứng dụng cao cũng như giá cả phải chăng. Tuy nhiên, hộp 50×50 mạ kẽm thường được ưa chuộng hơn do khả năng chống ăn mòn vượt trội so với dòng thép hộp đen 50×50.
- Thép hộp đen 50×50×2.5: Có mẫu mã đa dạng, chắc chắn và có độ bền lớn. Với giá thành rẻ nên phù hợp với hầu hết người dùng và dễ dàng sử dụng trong quá trình lắp ráp cũng như di chuyển. Tuy nhiên, sản phẩm này có một số nhược điểm như mang tính thẩm mỹ thấp do chỉ có một màu đen bóng và không có lớp phủ mạ kẽm, dẫn đến khả năng chống chịu kém hơn so với thép hộp mạ kẽm.
- Thép hộp mạ kẽm 50×50×2.5: mang tính thẩm mỹ cao, phù hợp với những công trình đòi hỏi có tính thẩm mỹ cao. Ngoài ra, sản phẩm này còn có khả năng chống chịu tốt trong các yếu tố môi trường khắc nghiệt như nắng, mưa, và đặc biệt là môi trường axit, bảo vệ tốt cho công trình của bạn. Loại thép dễ dàng lắp ráp, di chuyển và sử dụng. Tuy nhiên, sản phẩm này có thành đắt hơn so với thép hộp đen.
Chiều dài : 6 mét/cây – nhận đặt hàng theo yêu cầu
Độ dày : từ 1 mm đến 4 mm
Xuất xứ : Việt Nam, Trung Quốc, Hàn Quốc, Nhật Bản
Mác thép: SS400, A36, AH36 / DH36 / EH36, A572 Gr.50-Gr.70, A500 Gr.B-Gr.C, STKR400, STKR490, S235-S235JR-S235JO, S275-S275JO-S275JR, S355-S355JO-S355JR-S355J2H, Q345-Q345A-Q345B-Q345C-Q345D, Q235-Q235A-Q235B-Q235C-Q235D...Theo tiêu Chuẩn: ASTM, JIS, EN, GOST...
Chứng nhận chất lượng: có chứng nhận CO/CQ từ nhà máy, cam kết giá tốt nhất thị trường
MỌI THÔNG TIN THÉP HỘP 50X50X2.5 VUI LÒNG LIÊN HỆ
CÔNG TY TNHH ALPHA STEEL
ĐCK: 5 Đường 13, KCX Linh Trung, P Linh Trung, Q Thủ Đức, HCM
Email: satthepalpha@gmail.com Mã số thuế: 3702703390
Hotline: 0907 315 999 - 0937 682 789 ( BÁO GIÁ NHANH)