THÉP HỘP 30X60X4MM/LY/LI

Nhóm sản phẩm: THÉP HỘP

Thép ALPHA chuyên cung cấp và nhập khẩu theo tiêu chuẩn của nhà sản xuất THÉP HỘP 30x60x4mm có chiều dài 6m, có khối lượng 5.15 kg/ m. Dung sai của nhà sản xuất cho phép: ± 2-5%. Thép hộp 30×60x4mm là loại thép có kích thước hình chữ nhật, có chiều rộng là 30mm và kích thước chiều dài là 60mm, độ dày thành hộp là 4mm.

Tiêu chuẩn sản xuất thép hộp 30X60X4MM/LY/LI: TCVN 3783 – 83, ATSM A36, ATSM A53, ATSM A500, JIS – 3302

Xuất xứ: Thép hộp chữ nhật 30×60x4 mm /ly /li mạ kẽm có xuất xứ tại Việt Nam (nội địa) và nhập khẩu (Nga, Nhật Bản, Trung Quốc, Hàn Quốc,…)

THÉP HỘP 30X60X4MM/LY/LI

THÉP HỘP 30X60X4MM/LY/LI

Thép hộp chữ nhật 30x60x4mm Thép hộp chữ nhật 60x30x4mm Thép hộp 30x60x4 Thép hộp 60x30x4 Thép hộp 30x60x4ly Thép hộp 60x30x4ly Thép hộp 30x60x4mm Thép hộp 60x30x4mm Thép hộp 30x60x4li Thép hộp 60x30x4li

Công ty Thép ALPHA chuyên kinh doanh, nhập khẩu các loại  thép hộp chữ nhật 30X60, thép hộp đen 30X60, thép hộp mạ kẽm 30X60...  Được nhập khẩu từ Trung Quốc, Nhật Bản, Hàn Quốc, EU, Đài Loan, Nga, Việt Nam...

TIÊU CHUẨN THÉP HỘP 30X60X4 MM/LY/LI

Thép hộp 30×60x4mm là loại thép có kích thước hình chữ nhật, có chiều rộng là 30mm và kích thước chiều dài là 60mm, độ dày thành hộp là 4mm.

Theo tiêu Chuẩn: ASTM, JIS, EN, GOST...

Mác Thép: Q345-Q345A-Q345B-Q345C-Q345D, Q235-Q235A-Q235B-Q235C-Q235D, SS400, A36, AH36 / DH36 / EH36, A572 Gr.50-Gr.70, A500 Gr.B-Gr.C, STKR400, STKR490, S235-S235JR-S235JO, S275-S275JO-S275JR, S355-S355JO-S355JR-S355J2H…

  • Có đầy đủ các giấy tờ: Hóa đơn, Chứng chỉ CO-CQ của nhà sản xuất.
  • Mới 100% chưa qua sử dụng, bề mặt nhẵn phẳng không rỗ, không sét.

Ứng dụng của thép hộp 30x60x4mm/ly/li:  được sử dụng rộng rãi trong ngành xây dựng điện công nghiệp, công nghiệp hóa chất, công nghiệp đóng tàu, trong công trình xây dựng cầu đường, công nghiệp nặng, xây dựng nhà xưởng, kết cấu hạ tầng, kết cấu nhà tiền chế, ngành cơ khí, bàn ghế, thùng xe và các đồ gia dụng khác...

 Đặc biệt chúng tôi nhận cắt quy cách và gia công theo yêu cầu của khách hàng. 

THÀNH PHẦN HÓA HỌC VÀ CƠ TÍNH CỦA THÉP HỘP 30X60X4 MM/LY/LI:

THÉP HỘP 30X60X4 MM/LY/LI TIÊU CHUẨN ASTM A36:

Tiêu chuẩn & Mác thép

C

Si

Mn

P

S

Cu

Giới hạn chảy Min(N/mm2)

Giới hạn bền kéo Min(N/mm2)

Độ giãn dài Min(%)

ASTM A36

0.16

0.22

0.49

0.16

0.08

0.01

44

65

30

THÉP HỘP 30X60X4 MM/LY/LI TIÊU CHUẨN ASTM SS400:

Thành phần hóa học của thép hộp SS400:

Mác thép

Thành phần hóa học,% theo trọng lượng

C. tối đa

Si. tối đa

Mangan

P. tối đa

S. max

SS400

-

-

-

0,050

0,050

Tính chất cơ học thép hộp tiêu chuẩn SS400: 

Mác thép

Yield Strength min.

Sức căng

Độ giãn dài min.

Impact Resistance min [J]

(Mpa)

MPa

%

Độ dày <16 mm

Độ dày ≥16mm

 

Độ dày <5mm

Độ dày 5-16mm

Độ dày ≥16mm

SS400

245

235

400-510

21

17

21

-

THÉP HỘP 30X60X4 TIÊU CHUẨN CT3- NGA

C %

Si %

Mn %

P %

S %

Cr %

Ni %

MO %

Cu %

N2 %

V %

16

26

45

10

4

2

2

4

6

-

-

THÉP HỘP 30X60X4 MM/LY/LI TIÊU CHUẨN JISG3466 – STKR400:

Thành phần hóa học:

C

Si

Mn

P

S

≤ 0.25

≤ 0.040

≤ 0.040

0.15

0.01

0.73

0.013

0.004

Cơ tính:

Ts

Ys

E.L,(%)

≥ 400

≥ 245

468

393

34

BẢNG QUY CÁCH KHỐI LƯỢNG THÉP HỘP 30X60

Thép hộp 30x60

STT

Tên sản phẩm

Quy cách (mm)

Khối lượng (Kg/mét)

1

Thép hộp chữ nhật 30x60x1

30

x

60

x

1

1.40

2

Thép hộp chữ nhật 30x60x1.2

30

x

60

x

1.2

1.67

3

Thép hộp chữ nhật 30x60x1.4

30

x

60

x

1.4

1.95

4

Thép hộp chữ nhật 30x60x1.5

30

x

60

x

1.5

2.08

5

Thép hộp chữ nhật 30x60x1.8

30

x

60

x

1.8

2.49

6

Thép hộp chữ nhật 30x60x2

30

x

60

x

2

2.76

7

Thép hộp chữ nhật 30x60x2.3

30

x

60

x

2.3

3.17

8

Thép hộp chữ nhật 30x60x2.5

30

x

60

x

2.5

3.43

9

Thép hộp chữ nhật 30x60x2.8

30

x

60

x

2.8

3.83

10

Thép hộp chữ nhật 30x60x3

30

x

60

x

3

4.10

11

Thép hộp chữ nhật 30x60x4

30

x

60

x

4

5.15

Tùy thuộc vào mác thép và độ dày cụ thể mà Thép hộp 30x60 có thành phần hóa học và cơ tính tương ứng.

Giá bán của thép hộp đen 30x60x4mm, thép hộp mạ kẽm 30x60x3mm có thể thay đổi tại thời điểm. Do đó, để nhận được báo giá chính xác nhất, Quý khách hãy gọi ngay số Hotline 0937682789 /0907315999. Chúng tôi sẽ gửi báo giá chính xác nhất cho bạn.

 

Sản phẩm cùng nhóm

0907315999