Thép hộp 40x40 dày 1ly 1.5ly 2ly 2.5ly 3ly 4ly 5ly
THÉP HỘP 40x40 dày 1ly 1.5ly 2ly 2.5ly 3ly 4ly 5ly. Dung sai của nhà sản xuất cho phép: ± 2-5%.
Theo tiêu Chuẩn: ASTM, JIS, EN, GOST…
Mác Thép: SS400, A36, AH36 / DH36 / EH36, A572 Gr.50-Gr.70, A500 Gr.B-Gr.C, STKR400, STKR490, S235-S235JR-S235JO, S275-S275JO-S275JR, S355-S355JO-S355JR-S355J2H, Q345-Q345A-Q345B-Q345C-Q345D, Q235-Q235A-Q235B-Q235C-Q235D…
THÉP HỘP VUÔNG 40X40 dày 1ly 1.5ly 2ly 2.5ly 3ly 4ly 5ly
THÉP HỘP VUÔNG 40X40
Thép hộp 40×40 là gì?
Thép hộp 40×40 còn có tên là thép hộp vuông 40×40 có cấu tạo rỗng. Kích thước dài x rộng tương ứng là 40×40. Độ dày của sản phẩm thép bao gồm từ: 1 ly – 5 ly. Chiều dài thường từ 6m – 12m.
Trên thị trường hiện nay có 2 loại sản phẩm thép hộp vuông 40×40 là loại mạ kẽm và loại thép hộp đen.
TIÊU CHUẨN THÉP HỘP VUÔNG 40X40 Xuất xứ: Thép hộp được nhập từ các nhà máy trong nước : Hòa Phát, Sun steel, vinaone, nipponsteel, Sunco. Thép hộp nhập khẩu từ các nước: Nhật bản, Nga,Trung quốc, Hàn Quốc...
Tiêu chuẩn kỹ thuật của thép hộp vuông 40×40
Theo tiêu Chuẩn: ASTM, JIS, EN, GOST... Mác Thép: SS400, A36, AH36 / DH36 / EH36, A572 Gr.50-Gr.70, A500 Gr.B-Gr.C, STKR400, STKR490, S235- S235JR-S235JO, S275-S275JO-S275JR, S355-S355JO-S355JR-S355J2H, Q345-Q345A-Q345B-Q345CQ345D, Q235-Q235A-Q235B-Q235C-Q235D... Có đầy đủ các giấy tờ: Hóa đơn, Chứng chỉ CO-CQ của nhà sản xuất. Mới 100% chưa qua sử dụng, bề mặt nhẵn phẳng không rỗ, không sét.
Ưu điểm của thép hộp 40×40
Thép hộp vuông 40×40 có rất nhiều ưu điểm nổi bật như sau:
+ Tuổi thọ cao, độ chịu lực, độ bền vững cao và chắc. Khả năng chống ăn mòn, chống oxy hóa cực cao.
+ Dễ định hình và di chuyển.
+ Thích hợp cho hàn, cắt.
+ Có thể tái chế rộng rãi sau khi sử dụng.
Ứng dụng của thép hộp 40×40
Thép được ứng dụng rộng rãi trong nhiều lĩnh vực. Trong xây dựng dân dụng như: Móng, dầm giằng, trụ, cột, làm khung sườn, giá đỡ…Trong nội thất (bàn, ghế, tủ…) hoặc làm cửa, hàng rào, lan can, cầu thang…Đặc biệt là ngành công nghiệp sản xuất ô tô, xe máy.
Thành phần hóa học của một số Mác thép
Mác thép |
Nguyên tố hóa học |
|||||||
C |
Si |
Mn max |
P |
S |
Ni |
Cr |
Cu |
|
% |
% |
% |
% |
% |
% |
% |
% |
|
A36 |
0.27 |
0.15-0.40 |
1.20 |
0.040 |
0.050 |
0.20 |
||
SS400 |
0.050 |
0.050 |
||||||
Q235B |
0.22 |
0.35 |
1.40 |
0.045 |
0.045 |
0.30 |
0.30 |
0.30 |
S235JR |
0.22 |
0.55 |
1.60 |
0.050 |
0.050 |
|||
GR.A |
0.21 |
0.50 |
2.5XC |
0.035 |
0.035 |
|||
GR.B |
0.21 |
0.35 |
0.80 |
0.035 |
0.035 |
|||
SM490A |
0.20-0.22 |
0.55 |
1.65 |
0.035 |
0.035 |
|||
SM490B |
0.18-0.20 |
0.55 |
1.65 |
0.035 |
0.035 |
Tính chất cơ lý của thép hộp 40×40
Mác thép |
Tính chất cơ học |
|||
TempoC |
YSMpa |
TSMpa |
EL% |
|
A36 |
≥245 |
400-550 |
20 |
|
SS400 |
≥245 |
400-510 |
21 |
|
Q235B |
≥235 |
370-500 |
26 |
|
S235JR |
≥235 |
360-510 |
26 |
|
GR.A |
20 |
≥235 |
400-520 |
22 |
GR.B |
0 |
≥235 |
400-520 |
22 |
SM490A |
≥325 |
490-610 |
23 |
|
SM490B |
≥325 |
490-610 |
23 |
Bảng trọng lượng thép hộp 40×40
Bảng trọng lượng thép hộp với dung sai của nhà sản xuất cho phép: ± 2%
Sản phẩm |
chiều cao [mm] |
Chiều rộng [mm] |
Độ dày [mm] |
Trọng lượng [Kg/m] |
Thép hộp 40x40x1.5 |
40 |
40 |
1.5 |
1.81 |
Thép hộp 40x40x1.75 |
40 |
40 |
1.75 |
2.10 |
Thép hộp vuông 40x40x2 |
40 |
40 |
2 |
2.39 |
Thép hộp 40x40x2.5 |
40 |
40 |
2.5 |
2.94 |
Thép hộp vuông 40x40x3 |
40 |
40 |
3 |
3.49 |
Thép hộp 40x40x3.5 |
40 |
40 |
3.5 |
4.01 |
Thép hộp vuông 40x40x4 |
40 |
40 |
4 |
4.52 |
Thép hộp 40x40x4.5 |
40 |
40 |
4.5 |
5.02 |
Thép hộp vuông 40x40x5 |
40 |
40 |
5 |
5.50 |
Phân loại thép hộp 40×40
Hiện nay trên thị trường có 2 loại thép hộp vuông 40×40 chính đó là: Thép mạ kẽm và thép đen. Mỗi loại có những đặc điểm khác nhau:
Thép hộp 40×40 đen
Thép hộp vuông đen có đặc điểm bề mặt đen bóng được sản xuất từ thép tấm cán nóng. Có khả năng chịu lực, bền vững, chịu nhiệt tốt, dễ thi công và giá cả phải chăng. Tuy nhiên dễ bị oxy hóa bởi môi trường ẩm thấp hoặc chứa muối, axit.
Thép hộp 40×40 mạ kẽm
Thép hộp 40×40 mạ kẽm có đặc điểm ngoài ống thép được mạ một lớp kẽm bằng công nghệ nhúng nóng. Điều này làm cho thép hộp vuông mạ kẽm 40×40 có khả năng chống ăn mòn, chống oxy hóa cực cao, tăng khả năng chịu lực, độ bền vững chắc chắn hơn.
Thép hộp mạ kẽm có phù hợp với nhiều công trình và thời tiết khắc nghiệt, kể cả những công trình ngập mặn, nóng ẩm…Ngoài ra với bề mặt sáng bóng, mang lại tính thẩm mỹ cao cho các công trình khi sử dụng.
Bảng giá thép hộp 40×40 đen
Quy cách (a x a x t) |
Đơn giá |
(mm) |
(VNĐ/cây) |
40x40x0.8 |
90.500 |
40x40x0.9 |
96.000 |
40x40x1.0 |
101.500 |
40x40x1.1 |
107.000 |
40x40x1.2 |
112.000 |
40x40x1.4 |
121.000 |
40x40x1.5 |
126.000 |
40x40x1.6 |
130.000 |
40x40x1.7 |
135.500 |
40x40x1.8 |
140.500 |
40x40x1.9 |
146.000 |
40x40x2.0 |
151.000 |
40x40x2.1 |
157.000 |
40x40x2.2 |
163.500 |
40x40x2.3 |
169.500 |
40x40x2.4 |
186.000 |
40x40x2.5 |
195.000 |
40x40x2.7 |
207.000 |
40x40x2.8 |
218.000 |
40x40x2.9 |
226.000 |
40x40x3.0 |
243.000 |
40x40x3.1 |
260.000 |
Lưu ý:
Bảng giá trên mang tính chất tham khảo, giá có thể biến động theo thị trường.
Để biết thông tin giá cụ thể tại thời điểm quý khách mua hàng và đơn giá thép hộp 40×40, sắt hộp 40×40 với quy cách khác. Vui lòng liên hệ theo hotline: 0937682789 để nhận được báo giá tại thời điểm đó chuẩn nhất.
Bảng giá thép hộp 40×40 mạ kẽm
Quy cách (a x a x t) |
Đơn giá |
(mm) |
(VNĐ/cây) |
40x40x0.8 |
110.000 |
40x40x0.9 |
120.500 |
40x40x1.0 |
129.000 |
40x40x1.1 |
134.000 |
40x40x1.2 |
146.000 |
40x40x1.4 |
160.000 |
40x40x1.5 |
169.000 |
40x40x1.6 |
179.000 |
40x40x1.7 |
195.000 |
40x40x1.8 |
209.000 |
40x40x1.9 |
216.000 |
40x40x2.0 |
227.000 |
40x40x2.1 |
238.000 |
40x40x2.2 |
247.000 |
40x40x2.3 |
254.000 |
40x40x2.4 |
260.500 |
40x40x2.5 |
269.500 |
40x40x2.7 |
276.000 |
40x40x2.8 |
284.500 |
40x40x2.9 |
292.000 |
40x40x3.0 |
301.000 |
40x40x3.1 |
312.500 |
Lưu ý: Bảng giá trên mang tính chất tham khảo, giá có thể biến động theo thị trường.
Để biết thông tin giá cụ thể tại thời điểm quý khách mua hàng và đơn giá thép hộp 40×40, sắt hộp 40×40 với quy cách khác. Vui lòng liên hệ theo hotline: 0937682789 để nhận được báo giá tại thời điểm đó chuẩn nhất.
Bảng giá theo nhà máy
Bảng giá thép hộp 40×40 mạ kẽm theo một số nhà máy:
Quy cách thép (mm) |
Độ dày |
Hoa Sen |
Hòa Phát |
Đông Á |
Vinaone |
40×40 |
0.8 |
84.000 |
81.500 |
80.000 |
77.000 |
0.9 |
102.480 |
99.430 |
97.600 |
94.000 |
|
1.0 |
117.600 |
114.100 |
112.000 |
107.800 |
|
1.1 |
126.840 |
123.065 |
120.800 |
116.270 |
|
1.2 |
137.750 |
133.660 |
131.200 |
126.280 |
|
1.3 |
152.040 |
147.515 |
144.800 |
139.370 |
|
1.4 |
161.280 |
156.480 |
153.600 |
147.840 |
|
1.5 |
173.040 |
167.890 |
164.800 |
158.620 |
|
1.7 |
196.560 |
190.710 |
187.200 |
180.180 |
|
1.8 |
211.176 |
204.891 |
201.120 |
193.578 |
|
2.0 |
233.184 |
226.244 |
222.080 |
213.752 |
|
2.5 |
292.320 |
283.620 |
278.400 |
267.960 |
|
3.0 |
344.400 |
334.150 |
328.000 |
315.700 |
Bảng giá thép hộp 40×40 đen theo giá nhà máy:
Quy cách thép (mm) |
Độ dày |
Hoa Sen |
Hòa Phát |
Đông Á |
Vinaone |
40×40 |
0.9 |
92.630 |
90.270 |
8.850 |
84.370 |
1.0 |
111.470 |
108.630 |
10.650 |
101.530 |
|
1.1 |
119.320 |
116.280 |
11.400 |
108.680 |
|
1.2 |
131.880 |
128.520 |
12.600 |
120.120 |
|
1.4 |
150.720 |
146.880 |
14.400 |
137.280 |
|
1.8 |
196.250 |
191.250 |
18.750 |
178.750 |
|
2.0 |
211.950 |
206.550 |
20.250 |
193.050 |
|
2.5 |
273.180 |
266.220 |
26.100 |
248.820 |
|
3.0 |
321.850 |
313.650 |
300.750 |
293.150 |
Lưu ý:
Bảng giá trên mang tính chất tham khảo, giá có thể biến động theo thị trường.
Để biết thông tin giá cụ thể tại thời điểm quý khách mua hàng và đơn giá thép hộp 40×40, sắt hộp 40×40 với quy cách khác. Vui lòng liên hệ theo hotline 0937682789 để nhận được báo giá tại thời điểm đó chuẩn nhất.
Trên đây là những thông tin cần thiết về thép hộp 40×40. Hi vọng cung cấp cho các bạn những thông tin cần thiết về đặc điểm, phân loại và bảng báo giá. Nếu quý khách có nhu cầu mua thép hình, thép hộp, xà gồ…Hãy đến với ALPHAchúng tôi.
MỌI THÔNG TIN THÉP HỘP 40X40 VUI LÒNG LIÊN HỆ
CÔNG TY TNHH ALPHA STEEL
ĐCK: 5 Đường 13, KCX Linh Trung, P Linh Trung, Q Thủ Đức, HCM
Email: satthepalpha@gmail.com Mã số thuế: 3702703390
Hotline: 0907 315 999 - 0937 682 789 ( BÁO GIÁ NHANH)