Thép S45C 28mm 30mm 35mm 40mm 45mm 50mm 60mm 70mm JIS G4051
Thép tấm S45C dày 28mm/ly 30mm/ly 35mm/ly 40mm/ly 45mm/ly 50mm/ly 60mm/ly 70mm/ly tiêu chuẩn JIS G4051 cường độ cao, khả năng chịu lực tốt, sản xuất theo tiêu chuẩn Nhật Bản JIS G 4051 Xuất xứ: Thép tấm S45C có xuất xứ Nhật Bản, Trung Quốc, Hàn Quốc, Ấn độ, Đài loan...
Mác thép S45C được ứng dụng nhiều trong sản xuất cơ khí, đầu máy, công nghiệp, xây dựng cầu cảng... Lớp thép S45C là loại thép có cấp độ bền kéo tốt, chống va đập cao
Quy cách S45C : Rộng x Dài: 1500 x 6000mm, 2000 x 6000mm
Ngoài mác thép S45C, ALPHA có cung cấp vật liệu thép S50C, S55C dưới dạng tấm, tròn đặc và lục giác trên toàn quốc.
THÉP TẤM S45C/C45 DÀY dày 28mm/ly 30mm/ly 35mm/ly 40mm/ly 45mm/ly 50mm/ly 60mm/ly 70mm/ly tiêu chuẩn JIS G4051 là thép tấm hàm lượng carbon cao, cường độ cao Xuất xứ: Thép tấm S45C có xuất xứ Nhật Bản, Trung Quốc, Hàn Quốc, Ấn độ, Đài loan...
Thép S45C 28mm 30mm 35mm 40mm 45mm 50mm 60mm 70mm tiêu chuẩn JIS G4051
Thép S45C là gì ?
Thép S45C là thép carbon trung bình chất lượng cao, có độ bền C45 được sử dụng rộng rãi cho các ứng dụng công nghiệp đòi hỏi cường độ cao hơn và chống mài mòn hơn thép carbon thấp như SS400, CT3, A36,… Và các ứng dụng điển hình là bánh răng, trục, cuộn, trục khuỷu, ổ cắm, bu lông, v.v.
Thép C45 là loại thép kỹ thuật phổ biến rất được ưa chuộng ở Việt Nam. Vì những đặc tính cơ học tốt của nó. Ứng dụng rộng rãi trong cả ngành xây dựng và cơ khí.
Tên sản phẩm: Thép tấm S45C, Thép tấm C45, Thép tấm ASTM A578.
– Thép tấm S45C là thép tấm cán nóng, cường độ cao.
– Tiêu chuẩn thép tấm S45C: JIS G4051, CT3.
– Mác thép S45C: S45C, S45Cr, S50C.
– Quy cách tấm thép S45C: 2mmm – 300mm.
– Ứng dụng thép tấm S45C: Thép tấm S45C là thép tấm có hàm lượng cacbon cao, vì thế thường được dùng trong cơ khí chế tạo máo, khuôn mẫu, vỏ tàu,…
– Xuất xứ: Thép tấm S45C có xuất xứ Nhật Bản, Trung Quốc, Hàn Quốc, Ấn độ, Đài loan...
Thành phần hóa học S45C
Grade |
C |
Si |
Mn |
P(%) |
S(%) |
Cr(%) |
Ni(%) |
Cu(%) |
S45C |
0.38-0.45 |
0.17-0.37 |
0.50-0.80 |
0.035 |
0.035 |
0.25 |
0.25 |
0.25 |
Tính chất cơ lý S45C:
Tensile |
Yield Strength |
Elon- |
Reduction of area |
Impact merit |
Resilient value |
Degree of |
Annealed |
Test |
≥630 |
≥375 |
≥14 |
≥40 |
≥31 |
≥39 |
≤241HB |
≤207HB |
25 |
Tên gọi hay cách gọi thép C45:
Việt Nam : Thép S45C hay thép C45, CK45, hay 1045
Tiếng Anh : S45C steel, C45 Steel.
Tiêu chuẩn thép S45C : Mác thép S45C theo tiêu chuẩn JIS 4051 của Nhật Bản.
Những mác thép tương đương S45C :
1045 theo tiêu chuẩn ASTM A29 của USA.
G10450 theo tiêu chuẩn ASTM A681 của USA.
C45 hay 1.1191 theo tiêu chuẩn EN 10083-2 của Châu Âu.
CK45 theo tiêu chuẩn DIN 17350 của Đức.
45 theo tiêu chuẩn GB/T 1299 của Trung Quốc.
Phân loại thép S45C C45 theo hình dạng sản phẩm:
Thép tấm S45C. (Có sẵn và hỗ trợ vận chuyển ở HN).
Thép tròn đặc S45C. (Có sẵn và hỗ trợ vận chuyển ở HN).
Thép lục giác C45. (Giao hàng tại HN).
Thép ống C45. (Citisteel thường không cung cấp và không có sẵn hàng thép ống C45).
Thép vuông đặc C45.
Những ưu điểm thép C45/S45C
Nó là thép carbon và có khả năng hàn và gia công lớn.
Sau khi được chuẩn hóa và cán nóng, nó sẽ có được các đặc tính cường độ và tác động cao.
Tốt khi hàn Hydro và hàn hồ quang.
ALPHA STEEL cung cấp thép S45C dưới dạng tấm, tròn đặc và lục giác trên toàn quốc.
So sánh thép C45 và S45C
Thực ra không có điều gì nhiều để cần phải so sánh thép c45 và s45c ở đây cả. ở Việt Nam thì đó là cách gọi theo 2 cách khác nhau
Khối lượng riêng của thép C45/S45C
Khối lượng riêng của thép c45 là :
7.87 g/cc theo Metric.
0.284 lb/in³ theo Imperial.
Độ cứng của thép s45c
Độ cứng hb của thép C45 ( Hardness, Rockwell B ) : 84 HRB.
Độ cứng Brinell ( Hardness, Brinell ) : 163 HB.
Độ cứng Vikers ( Hardness, Vickers ) : 170 HRV ( Được chuyển đổi trực tiếp từ độ cứng Brinell ).
Độ cứng của thép S45C như vậy là tương đối lý tưởng trong nhóm thép Carbon trung bình (C% = 0.42 ~ 0.50).
Nhiệt luyện thép S45C
Quá trình nhiệt luyện thép S45C có 6 phần :
Rèn.
Ủ.
Chuẩn hóa.
Giảm ứng suất.
Làm cứng ( tôi cứng ).
Ram.
Ủ đầy đủ 800 – 850°C. Chuẩn hóa 840 – 880°C. Làm cứng (tôi cứng) ở 820 – 860°C. Làm dịu nước hoặc dầu trung bình. Ram thép ở 550 – 660°C.
Nhiệt độ nóng chảy của thép C45
Nhiệt độ nóng chảy của thép C45 là ~ 1520°C.
CÔNG TY TNHH ALPHA STEEL |
MST: 3702703390 ĐCK: 5 Đường 13, KCX Linh Trung, P Linh Trung, Q Thủ Đức, HCM Hotline/Zalo: 0907 315 999 - 0937 682 789 Điện thoại: (0274) 3792666 Fax: (0274) 3729 333 Email: satthepalpha@gmail.com |