THÉP TẤM Q355 80MM 110MM 120MM 130MM 140MM 150MM 160MM 180MM 190MM 200MM
Thép Tấm Q355 là một loại thép cường độ cao được sản xuất theo tiêu chuẩn của Trung Quốc
Thép tấm Q345, Q355, ASTM A572 là 3 mác thép tương đương nhau trong đó: mác Q là theo tiêu chuẩn Trung Quốc GB/T1591; A572 là theo tiêu chuẩn quốc tế của Mỹ, chỉ các loại thép tấm hợp kim thấp cường độ cao có độ bền chảy thấp nhất là 345Mpa (50 ksi) và độ bền kéo thấp nhất là 450 Mpa (65 ksi)
Mác thép: Thép tấm Q355
Độ dày tiêu chuẩn: từ 3mm đến 300mm.
Chiều rộng thông dụng: 1500mm, 2000mm...
Chiều dài thông dụng: 6000mm, 12000mm, Cuộn hoặc cắt theo quy cách của khách hàng.
Dung sai: theo tiêu chuẩn nhà sản xuất.
Tiêu chuẩn: GB/T 1591-2018, ASTM A572/A572M-18.
Thép tấm Q355 là thép gì?
Định nghĩa thép tấm Q355.
Thép tấm Q345 là thép kết cấu hợp kim thấp có tính chất cơ học tốt, dẻo và đặc biệt khả năng hàn tốt, thường được sử dụng trong tàu áp suất thấp, bồn chứa xăng dầu, cần cẩu, máy móc khai thác mỏ, trạm điện, các bộ phận cơ khí, kết cấu xây dựng.
Thép tấm Q355 là một loại thép có độ bền kéo cao được sản xuất theo tiêu chuẩn GB/T1591-2018 của Trung Quốc. Nó là một trong những loại thép chủ đạo được sử dụng trong ngành công nghiệp xây dựng cầu, tàu thủy, đóng tàu, nhà xưởng, thiết bị nông nghiệp, cơ khí, cơ giới chế tạo, và các ứng dụng khác trong lĩnh vực xây dựng và công nghiệp.
Thép tấm Q355 có độ bền kéo cao, tính chất cơ lý tương đối tốt và độ dẻo dai cao, vì vậy nó được ứng dụng rộng rãi trong các ứng dụng đòi hỏi độ bền cao và khả năng chống mài mòn tốt.
Giải thích các kí hiệu liên quan tới mác thép Q355
Tiêu chuẩn thép Q355 trong đó Q là viết tắt của từ “Giới hạn chảy” trong tiếng Trung Quốc là “Qufu”. Các con số đi sau là chỉ giới hạn chảy thấp nhất mà loại thép đó có thể chịu. Ví dụ thép cuộn Q355 chỉ thép cuộn đó có giới hạn chảy thấp nhất là 355MPa đối với thép có độ dày từ 16mm trở xuống
Ngoài ra sẽ còn một số kí hiệu đi theo sau đề cập tới tình trạng vận chuyển của thép như:
“AR” là viết tắt của chữ “As Rolled”, kí hiệu này có thể có hoặc không tùy theo nhà bán hàng nhưng thường là không có, kí hiệu chỉ các loại thép được vận chuyển trong tình trạng thép cuộn. Ví dụ tiêu chuẩn ghi Q355AR tức là chỉ đó là thép cuộn Q355
“M” trong tiếng Anh là: Thermomechanically rolled steel (TRS) là loại thép được trải qua quá trình làm nguội trước khi thành cuộn thép và các thành phần hóa học được điều chỉnh nghiêm ngặt với những đặc tính cụ thể để có sản phẩm cuối phù hợp với công việc cụ thể
“N” là viết tắt của “Normalized rolled” là chỉ loại thép có độ bền kéo, độ giãn dài, độ cứng được điều chỉnh ở mức thấp, thậm chí thấp hơn mức tiêu chuẩn của mác thép đó
A, B, C, D, E và F là mác chất lượng thép
Thép tấm Q355 được sản xuất như thế nào?
Thép tấm Q355 được sản xuất bằng phương pháp cán nóng hoặc cán nguội. Đối với phương pháp cán nóng, nguyên liệu thép đầu vào sẽ được đưa vào lò nung và đun nóng đến nhiệt độ cao, sau đó đưa vào máy cán để được thành hình dạng tấm theo kích thước cần thiết. Cán nguội thường được thực hiện sau đó để cải thiện tính chất cơ lý của sản phẩm.
Sau khi sản xuất, các tấm thép sẽ được cắt theo kích thước và hình dạng cần thiết để phù hợp với các ứng dụng khác nhau trong ngành công nghiệp xây dựng và sản xuất.
Thép tấm Q355 được sản xuất theo tiêu chuẩn nào?
Thép tấm Q355 được sản xuất theo nhiều tiêu chuẩn khác nhau, tùy thuộc vào quy định của từng quốc gia và khu vực. Tại Trung Quốc, thép tấm Q355 thường được sản xuất theo tiêu chuẩn GB/T 1591-2018 "Thép cường độ cao và thấp hợp kim thấp". Trong khi đó, tại Mỹ, thép tấm Q355 thường được sản xuất theo tiêu chuẩn ASTM A572/A572M-18 "Thép cường độ cao thấp hợp kim thấp".
Thành phần hóa học của thép tấm Q355
Thành phần hóa học của thép tấm Q355 có thể khác nhau tùy thuộc vào tiêu chuẩn sản xuất và quy định của từng quốc gia hoặc khu vực. Tuy nhiên, thông thường, thép tấm Q355 có thành phần hóa học chứa khoảng từ 0,12% đến 0,20% cacbon, 0,20% đến 0,55% silic, 1,00% đến 1,60% mangan, 0,030% phospho và 0,025% sulfur. Ngoài ra, thép tấm Q355 còn có chứa các hợp kim như đồng, nickel, chromium, vanadi và niobium để tăng độ dẻo dai và khả năng chịu mài mòn của sản phẩm.
Cấu tạo thành phần hóa học thép Q355 |
|||||||||
Tiêu chuẩn |
C |
Si |
Mn |
P |
S |
Cr |
Ni |
Cu |
N |
Q355B |
0.24 |
0.55 |
1.6 |
0.035 |
0.035 |
0.30 |
0.30 |
0.40 |
0.012 |
Q355C |
0.20 |
0.030 |
0.030 |
0.012 |
|||||
Q355D |
0.20 |
0.025 |
0.025 |
– |
Chú ý: Đối với các tiêu chuẩn chất lượng C và D
Tỷ lệ C ≤ 0.20% khi độ dày hoặc đường kính ≤40mm (1.57 in)
Tỷ lệ C ≤ 0.22% khi độ dày hoặc đường kính >40mm (1.57 in)
Cấu tạo thành phần hóa học thép Q355N |
||||||||||||||
Tiêu chuẩn |
C |
Si |
Mn |
P |
S |
Cr |
Ni |
Cu |
Mo |
N |
Nb |
V |
Ti |
Al |
Q355NB |
0.2 ≤ |
0.5 ≤ |
0.9-1.65 |
0.035 ≤ |
0.035 ≤ |
0.3 ≤ |
0.5 ≤ |
0.4 ≤ |
0.1 ≤ |
0.015 ≤ |
0.005-0.05 |
0.01-0.12 |
0.006-0.05 |
≥ 0.015 |
Q355NC |
0.2 ≤ |
0.03 ≤ |
0.03 ≤ |
|||||||||||
Q355ND |
0.2 ≤ |
0.03 ≤ |
0.025 ≤ |
|||||||||||
Q355NE |
0.18 ≤ |
0.025 ≤ |
0.02 ≤ |
|||||||||||
Q355NF |
0.16 ≤ |
0.02 ≤ |
0.01 ≤ |
Cấu tạo thành phần hóa học thép Q355M |
||||||||||||||
Tiêu chuẩn |
C |
Si |
Mn |
P |
S |
Cr |
Ni |
Cu |
Mo |
N |
Nb |
V |
Ti |
Al |
Q355MB |
0.14 ≤ |
0.5 ≤ |
1.6 ≤ |
0.035 ≤ |
0.035 ≤ |
0.3 ≤ |
0.5 ≤ |
0.4 ≤ |
0.1 ≤ |
0.015 ≤ |
0.005-0.05 |
0.01-0.1 |
0.006-0.05 |
≥ 0.015 |
Q355MC |
0.03 ≤ |
0.03 ≤ |
||||||||||||
Q355MD |
0.03 ≤ |
0.025 ≤ |
||||||||||||
Q355ME |
0.025 ≤ |
0.02 ≤ |
||||||||||||
Q355MF |
0.02 ≤ |
0.01 ≤ |
Chú ý:
Đối với tấm thép hình, tỷ lệ Phosphor và Sulfur có thể cao hơn 0.005%
Đối với Titanium, tỷ lệ có thể lên tới 0.2%
Đặc tính vật lý thép Q355 / Q345 / ASTM A572
Mật độ: 7850 kg/m3 (0.284 lb/in3)
Điểm nóng chảy: 1450 – 1530 °C (2640-2800 °F)
Tính chất cơ lý của thép tấm Q355
Tính chất cơ lý của thép tấm Q355 phụ thuộc vào thành phần hóa học và quá trình sản xuất. Thép tấm Q355 có độ bền kéo cao, từ 355 MPa trở lên, độ dẻo dai cao và khả năng chịu va đập tốt. Đặc biệt, thép tấm Q355 có khả năng chịu nhiệt độ cao tốt hơn các loại thép thông thường, cho phép sử dụng trong môi trường có nhiệt độ cao hoặc khi phải chịu lực và nhiệt đồng thời.
Ngoài ra, thép tấm Q355 cũng có tính chống ăn mòn và chịu mài mòn tốt hơn các loại thép thông thường. Tính chất này là do sự có mặt của các hợp kim như đồng, nickel, chromium, vanadi và niobium trong thành phần hóa học của thép.
Tóm lại, tính chất cơ lý của thép tấm Q355 bao gồm:
- Độ bền kéo cao từ 355 MPa trở lên.
- Độ dẻo dai cao.
- Khả năng chịu va đập tốt.
- Khả năng chịu nhiệt độ cao tốt.
- Tính chống ăn mòn và chịu mài mòn tốt.
Cơ lý tính của mác thép Q355
1 Mpa = 1 N/mm2
1 Gpa = 1 kN / mm2
Giới hạn chảy (Yield Strength – YS) thép Q355 / Q345 / ASTM A572
Giới hạn chảy của thép cán nóng Q355 (Đơn vị: MPa) |
||||||||||
Tiêu chuẩn |
Cấp chất lượng |
Độ dày (mm) |
||||||||
≤ 16 |
16 < D ≤ 40 |
40 < D ≤ 63 |
63 < D ≤ 80 |
80 < D ≤ 100 |
100 < D ≤ 150 |
150 < D ≤ 200 |
200 < D ≤ 250 |
250 < D ≤ 400 |
||
Q355 |
Q355B |
355 |
345 |
335 |
325 |
315 |
295 |
285 |
275 |
– |
Q355C |
– |
|||||||||
Q355D |
265 |
|||||||||
Q355N |
Tất cả |
– |
||||||||
Q355M |
Tất cả |
325 |
320 |
– |
– |
– |
Giới hạn bền kéo (Tensile Strength – TS) thép Q345
Giới hạn bền kéo của thép cán nóng Q355 (Đơn vị: MPa) |
||||||||
Tiêu chuẩn |
Cấp chất lượng |
Độ dày (mm) |
||||||
≤ 40 |
40 < D ≤ 63 |
63 < D ≤ 100 |
D ≤ 100 |
100 < D ≤ 120 |
100 < D ≤ 250 |
250 < D ≤ 400 |
||
Q355 |
Q355B |
– |
– |
– |
470-630 |
– |
450-600 |
– |
Q355C |
– |
|||||||
Q355D |
450-600 |
|||||||
Q355N |
Tất cả |
– |
||||||
Q355M |
Tất cả |
470-630 |
450-610 |
440-600 |
– |
430-590 |
– |
– |
Độ giãn dài (Elongation – EL) thép Q355
Độ giãn dài của thép cán nóng Q355 (Đơn vị: %) |
||||||
Chiều mẫu thử |
Độ dày (mm) |
|||||
≤ 40 |
40 < D ≤ 63 |
63 < D ≤ 100 |
100 < D ≤ 150 |
150 < D ≤ 200 |
250 < D ≤ 400 |
|
Kéo ngang |
20 |
19 |
18 |
18 |
17 |
17 |
Kéo dọc |
22 |
21 |
20 |
18 |
17 |
17 |
Kiểm tra va đập Charpy
Kiểm tra va đập Charpy (V-notch) nhiệt độ và kiểm tra hấp thụ năng lượng (KV2/J)
Mác chất lượng |
Nhiệt độ °C (°F) |
Năng lượng tác động dọc (J) |
Năng lượng tác động ngang (J) |
Q355B, Q355MB, Q355NB |
20 (68) |
34 |
27 |
Q355C, Q355MC, Q355NC |
0 (32) |
34 |
27 |
Q355D |
-20 (-4) |
34 (Dày ≥ 250mm) |
27 (Dày ≥ 250mm) |
Q355ND, Q355MD |
20 (68) |
55 |
31 |
0 (32) |
47 |
27 |
|
-20 (-4) |
40 |
20 |
|
Q355NE, Q355ME |
20 (68) |
63 |
40 |
0 (32) |
55 |
34 |
|
-20 (-4) |
47 |
27 |
|
-40 (-40) |
31 |
20 |
|
Q355NF, Q355MF |
20 (68) |
63 |
40 |
0 (32) |
55 |
34 |
|
-20 (-4) |
47 |
27 |
|
-40 (-40) |
31 |
20 |
|
-60 (-76) |
27 |
16 |
Quy cách thông dụng của thép tấm Q355
Quy cách thông dụng của thép tấm Q355 thường được xác định bởi các thông số kích thước, độ dày, chiều rộng và chiều dài của tấm thép. Các quy cách thông dụng của thép tấm Q355 bao gồm:
- Độ dày: từ 3mm đến 300mm
- Chiều rộng: từ 1500mm đến 2000mm
- Chiều dài: từ 6000mm đến 12000mm
Tuy nhiên, các quy cách này có thể thay đổi tùy theo yêu cầu của khách hàng hoặc các tiêu chuẩn sản xuất khác nhau. Thép tấm Q355 có độ dày thường từ 3mm đến 100mm và được sử dụng rộng rãi trong sản xuất các thiết bị, bộ phận máy móc, cơ khí, xây dựng kết cấu, nồi hơi, bồn chứa, cầu đường, nhà xưởng, tàu thuyền, và nhiều ứng dụng khác.
Mác thép tương ứng Q355 theo tiêu chuẩn
Trung Quốc |
ISO |
Châu Âu |
Canada |
Úc/New Zealand |
Ấn Độ |
||||||
Tiêu chuẩn |
Mác |
Tiêu chuẩn |
Mác |
Tiêu chuẩn |
Mác |
Tiêu chuẩn |
Mác |
Tiêu chuẩn |
Mác |
Tiêu chuẩn |
Mác |
GB/T 1591 – 2018 |
Q355B Q355C Q355D |
ISO 630-2 |
S355B S355C S355D |
EN 10025-2 |
S355, S355JR (1.0045) S355J0 (1.0553) S355J2 (1.0577) |
CSA G40.20-13/G40.21-13 |
350W (50W) 345WM (50WM) |
AS/NZS 3679.1 |
350 350L0 350L15 |
IS 2062 |
E350 (Fe 490) |
Giá thép cuộn / thép tấm Q355
gía thép tấm Q355: 15.000 - 22.000 VNĐ/KG. Tùy theo thị trường, giá thép tại công ty sẽ có sự thay đổi theo giá của thị trường thép Việt Nam và thế giới. Mong Qúy Khách Hàng liên hệ trực tiếp chúng tôi sẽ gửi bảng giá thép tấm Q355 mới nhất cho quý khách hàng tiện theo dõi. 0907315999 / 0937682789
Xuất xứ thép tấm Q355
Thép tấm Q355 được sản xuất ở nhiều quốc gia trên thế giới, bao gồm Trung Quốc, Nhật Bản, Hàn Quốc và châu Âu. Ngoài ra, cũng có thể tìm thấy thép tấm Q355 được sản xuất ở một số quốc gia khác trên thế giới tùy thuộc vào nhà sản xuất và nhà cung cấp.
Ứng dụng thép tấm Q355
- Thép tấm Q355 được sử dụng trong nhiều ứng dụng công nghiệp khác nhau, bao gồm:
- Cầu đường: Thép tấm Q355 được sử dụng để sản xuất các bộ phận cầu đường, bao gồm cả cột cầu, dầm và bản lề.
- Xây dựng kết cấu: Thép tấm Q355 được sử dụng để sản xuất các bộ phận kết cấu cho các công trình xây dựng như tòa nhà cao tầng, nhà xưởng và các công trình dân dụng khác.
- Thiết bị nặng: Thép tấm Q355 được sử dụng trong sản xuất thiết bị nặng như máy xúc, máy xúc lật, cần cẩu, thiết bị nâng hạ và các loại máy móc khác.
- Tàu thuyền: Thép tấm Q355 được sử dụng để sản xuất các bộ phận tàu thuyền như giàn khoan, vỏ tàu, cột buồm và các bộ phận khác.
- Các ứng dụng khác: Thép tấm Q355 cũng được sử dụng trong nhiều ứng dụng khác như sản xuất ống dẫn, các bộ phận điện tử, khung xe hơi, cửa và các sản phẩm khác.
Thép tấm kết cấu thường được kiểm tra kỹ càng tại nhà máy và chúng tôi có thể thêm các xét nghiệm bổ sung đơn giản đang phổ biến như Z35 trong quá trình kiểm tra độ dày cho các tấm thép nặng.
Nếu bạn đang lo lắng về đơn hàng bạn cần – hãy liên lạc với chúng tôi.
Để biết rõ hơn thông tin về các sản phẩm thép tấm xin vui lòng liên hệ:
CÔNG TY TNHH ALPHA STEEL
MST: 3702703390
Điện thoại: 0907 315 999 / (0274) 3792 666 Fax: (0274) 3729 333
ĐCK: 5 Đường 13, KCX Linh Trung, P Linh Trung, Q Thủ Đức, HCM
Điện thoại: (0274) 3792666 Fax: (0274) 3729 333
HOTLINE: 0937 682 789 / 0907 315 999 ( báo giá nhanh)