Giá THÉP HỘP Q345 tiêu chuẩn Trung Quốc GB/T1591
Thép hộp Q345: Thép hộp Q345A, Thép hộp Q345B, Thép hộp Q345C, Thép hộp Q345D, Thép hộp Q345E dày 2ly 3ly 4ly 5ly 6ly 8ly 9ly 10ly 12ly 14ly 16ly 18ly.
Thép Hộp Q345-Q345A-Q345B-Q345C-Q345D-Q345E cacbon là một trong những loại thép hợp kim theo với lại tiêu chuẩn Trung Quốc GB/T1591. Đây là một trong những loại thép vô cùng đặc biệt và có cường độ khá cao.
Giá thép hộp Q345 tham khảo: 17.500đ/kg giá thép phụ thuộc vào xuất xứ, độ dày, chiều dài. Liên hệ ngay để nhận thông tin chi tiết chính xác nhất: 0937682789
THÉP HỘP Q345
Thép hộp Q345 dày 2mm 3mm 4mm 5mm 6mm 7mm 8mm 9mm 10mm 12mm 14mm 15mm 16mm 18mm 30mm
ALPHA STEEL cung cấp thép hộp Q345 hàng đen và thép hộp Q345 mạ kẽm.
Thép hộp Q345 cacbon là một trong những loại thép hợp kim theo với lại tiêu chuẩn Trung Quốc GB/T1591. Đây là một trong những loại thép vô cùng đặc biệt và có cường độ khá cao. Được sản xuất bằng quy trình cán nóng. Và là một trong những loại thép đạt tiêu chuẩn thép xây dựng và phổ biến hiện nay.
Một số tiêu chuẩn về mác thép Q345: Q345A-Q345B-Q345C-Q345D-Q345E
Tính chất cơ học Q345: A/B/C/D/E
Tiêu chuẩn thép |
Thép lớp |
Sức mạnh năng suất Mpa |
Bản đồ Stretch Tensile |
Độ giãn dài (%) |
Q345 |
A |
345 |
470 ~ 630 |
21 |
B |
345 |
470 ~ 630 |
21 |
|
C |
345 |
470 ~ 630 |
21 |
|
D |
345 |
470 ~ 630 |
21 |
|
E |
345 |
470 ~ 630 |
21 |
Thành phần hóa học của thép Q345: A/B/C/D/E
Mác thép Q345 |
Thành phần hóa học (%) |
|||||||
C max |
Si max |
Mn max |
P max |
S max |
V max |
Nb max |
Ti max |
|
Q345 A |
0.20 |
0.50 |
1.70 |
0.035 |
0.035 |
0.15 |
0.07 |
0.20 |
Q345 B |
0.20 |
0.50 |
1.70 |
0.035 |
0.035 |
0.15 |
0.07 |
0.20 |
Q345 C |
0.20 |
0.50 |
1.70 |
0.035 |
0.035 |
0.15 |
0.07 |
0.20 |
Q345 D |
0.20 |
0.50 |
1.70 |
0.035 |
0.035 |
0.15 |
0.07 |
0.20 |
Q345 E |
0.20 |
0.50 |
1.70 |
0.035 |
0.035 |
0.15 |
0.07 |
0.20 |
Đặc tính cơ lý thép hộp Q345:A/B/C/D/E
Mác thép Q345 |
Đặc tính cơ lý |
|||
|
Temp 0 C |
YS Mpa |
TS Mpa |
EL % |
Q345 A |
|
≥345 |
470 ~ 630 |
20 |
Q345 B |
20 |
≥345 |
470 ~ 630 |
20 |
Q345 C |
0 |
≥345 |
470 ~ 630 |
21 |
Q345 D |
-20 |
≥345 |
470 ~ 630 |
21 |
Q345 E |
-40 |
≥345 |
470 ~ 630 |
21 |
Thép hộp Q345 này hiện nay có thể nhập khẩu từ Trung Quốc, Nga, Ucraina, Nhật, Thái Lan, EU, Malaysia. Với tính chất của mình thép Q345 là loại thép được ứng dụng vô cùng rộng rãi trong ngành cơ khí và chế tạo cũng như kết cấu, hàn, đinh tán trong cầu và dùng để xây dựng các tòa nhà khung thép, dựng nhà xưởng.
Thông tin chi tiết về thép hộp Q345
Mác Thép |
Q345 |
Tiêu Chuẩn |
ASTM A500, JIS G3466, JIS3466, EN 10219, EN 10210, EN 59410, EN10219, ASTM A500 Grades B -C, ATM A588, ASTM/ASME, JIS, BS, DIN, GB, EN… |
Kích Thước |
Kích thước theo bàng dưới đây hoặc nhận đặt hàng theo yêu cầu khách hàng |
Xuất Xứ |
Việt Nam/Hàn Quốc/Nhật Bản/Malaysia/Thai Lan/TQ/Ấn Độ/EU/Mỹ… |
Công Dụng |
Thép hộp Q345 được sử dụng trong các ngành cơ khí xây dựng , khung ôtô, dầu khí, chế tạo đóng tàu, đóng thùng hàng, balate, xây dựng dân dụng,trang trí nội thất -ngoại thất… |
CÔNG TY TNHH ALPHA STEEL là đại lý phân phối thép hộp lớn và uy tín tại TPHCM. Chúng tôi nhập về số lượng lớn thép hộp với đầy đủ mác thép và quy cách khác nhau. Liên hệ ngay với công ty để nhận thông tin chính xác nhất.
CÔNG TY TNHH ALPHA STEEL
Mã số thuế: 3702703390
ĐCK: 5 Đường 13, KCX Linh Trung, P Linh Trung, Q Thủ Đức, HCM
Email: satthepalpha@gmail.com Phone: 0907315999 - 0937682789