Báo giá thép ống đúc phi 73 DN65, 21/2inch

Nhóm sản phẩm: THÉP ỐNG

Giá thép ống phi 73 được cung cấp bởi công ty TNHH Alpha Steel. Giá cả có thể khác nhau tùy thuộc vào loại thép (ống đúc hoặc ống hàn), tiêu chuẩn kỹ thuật (SCH10, SCH30, SCH40). Giá thép ống đúc phi 73 dao động: 15.000-35.000vnđ/kg

– Tiêu chuẩn: ASTM, GOST, JIN, EN, DIN…

– Mác ống thép: ASTM A106, A53, API 5L, A179, A192, X42, X52, X65…

– Đường kính danh nghĩa: phi 73, DN65,

– Độ dày: 2,1mm – 14,02mm

– Tiêu chuẩn độ dày thành ống: SCH10, SCH15, SCH20, SCH25, SCH30, SCH35, SCH40, SCH60, SCH80, SCH100, SCH120, SCH160.

– Xuất xứ: Việt Nam, Trung Quốc, Nhật Bản, Hàn Quốc…

– Chúng tôi nhận cắt theo quy cách và đơn đặt hàng của khách hàng.

Liên hệ để nhận giá ưu đãi thép ống tròn phi 73: Hotline 0937682789

THÉP ỐNG ĐÚC PHI 73

THÉP ỐNG ĐÚC PHI 73

Thép ống đúc phi 73 dày 3.05mm, 3.5mm, 4.78mm, 5.16mm, 5.5mm, 6.15mm, 7.01mm, 7.5mm, 8.74mm, 9.53mm, 14.02mm

ALPHA STEEL bán thép ống đúc phi 73 tiêu chuẩn ASTM A106, A53, X52, X42, A213-T91, A213-T22, A213-T23, A210-C, A210-A1, S355J2H, S355JO, S355JR, S235, S235JR, S235JO, API-5L, GOST, JIS, DIN , ANSI, EN. Đường kính: Phi 73, DN65, 21/2inch Độ dày: Ống đúc phi 73, DN65 có độ dày 3.05mm, 3.5mm, 4.78mm, 5.16mm, 5.5mm, 6.15mm, 7.01mm, 7.5mm, 8.74mm, 9.53mm, 14.02mm Độ dày thành (schedule): phổ biến là SCH40, SCH80, hoặc dày hơn. Chiều dài: 3m, 6m, 12m Lưu ý: Sản phẩm thép ống đúc phi 73, DN65, 21/2inch có thể cắt quy cách theo yêu cầu Xuất xứ: Thép ống đúc phi 73, DN65 được nhập khẩu từ các nước Nhật Bản, Hàn Quốc, Thái Lan, Đài Loan, Trung Quốc, EU, Việt Nam... (Có đầy đủ hóa đơn, chứng từ, CO, CQ)

Ưu điểm của thép ống phi 73: độ bền cao, khả năng chịu áp lực lớn nhờ cấu trúc liền khối, khả năng chống ăn mòn, đặc biệt là ống đúc không có mối hàn, cho phép dùng trong các công trình yêu cầu kỹ thuật cao và môi trường khắc nghiệt. 

  • Độ bền và khả năng chịu lực: Thép ống đúc phi 73 được sản xuất liền khối, không có mối hàn nên có mật độ kim loại dày đặc, tạo nên độ bền và khả năng chịu lực vượt trội, phù hợp với các ứng dụng áp lực cao. 
  • Chống ăn mòn và gỉ sét: Tùy thuộc vào loại thép, thép ống phi 73 có thể được mạ kẽm nhúng nóng hoặc làm từ inox 304 với thành phần crom cao, giúp chống ăn mòn hiệu quả, tăng tuổi thọ cho công trình. 
  • Khả năng chịu nhiệt: Các loại thép ống phi 73, đặc biệt là ống đúc và inox 304, có khả năng chịu được nhiệt độ cao, phù hợp cho các hệ thống trong nhà máy hóa chất, chế biến thực phẩm, lò hơi. 
  • Thép ống phi 73 được sử dụng rộng rãi trong nhiều lĩnh vực như:

        ♦ Xây dựng: Cây chống sàn, móng cọc ống thép, kết cấu vòm. 

        ♦ Cơ khí: Chế tạo máy móc, hệ thống dẫn dầu, khí, hơi. 

        ♦ Công nghiệp: Dẫn các chất hóa học, dẫn dầu khí, dẫn hơi, nước thủy lợi. 

  • Chất lượng bề mặt tốt: Ống thép đúc có chất lượng bề mặt tốt hơn so với ống thép hàn, ít khuyết tật hơn và có thể được sản xuất với độ chính xác cao thông qua quy trình cán nguội. 
  • Ít khuyết tật: Do quy trình sản xuất khép kín và tự động, ống thép đúc phi 73 có chất lượng vượt trội và ít khuyết tật hơn so với ống thép hàn. 

Thép Ống Đúc Phi 73 DN65 là loại ống thép carbon liền mạch ứng dụng trong các ngành công nghiệp liên quan đến nhiệt độ cao, chịu áp lực lớn như đường ống dẫn dầu, khí gas, nồi hơi, cơ khí chế tạo, xây dựng , phòng cháy chữa cháy…

Ống thép đúc phi 73, giá ống thép đúc phi 73, có sắt phi 73, Thép ống đúc phi 73 DN65, ống đúc 73, Giá ống tuýp 73, Thép ống Đúc phi 73 tiêu chuẩn ASTM A53, A106 và API 5L, ống thép đúc.

► Tiêu chuẩn thép ống đúc phi 73: ASTM, ASTM A53, ASTM A106, ASTM A106 Grade B, ASTM A53-Grade B, API 5L, GOST, JIS, DIN, GB/T, ANSI, EN

► Đường kính: Thép ống phi 73 có đường kính ngoài 73 Đường kính danh nghĩa DN65

► Độ dầy: có độ dày 3.05mm, 3.5mm, 4.78mm, 5.16mm, 5.5mm, 6.15mm, 7.01mm, 7.5mm, 8.74mm, 9.53mm, 14.02mm

► Chiều dài: Thép ống đúc từ 6m - 9m - 12m

► Xuất sứ : Trung Quốc, Nhật, Nga, Hàn Quốc, Châu Âu…

► ứng dụng : Thép ống đúc được sử dụng dẫn dầu, dẫn khí, dùng cho xây dựng công trình, nồi hơi áp lực, chế tạo mấy móc, có độ bền kéo 58000Psi-70000Psi, thích hợp cho việc uốn, Áp lực cho phép khi gia công 60% năng xuất định mức tối thiểu(SMYS) ở nhiệt độ phòng.2500-2800 Psi cho kích thước lớn, được thiết kế cho khả năng chịu nhiệt độ cao, sử dụng trong các nhà máy lọc dầu, nhà máy khí, đường ống chuyển chất lỏng ở nhiệt độ cao và các ứng dụng trong các ngành cơ khí chế tạo.

Bảng giá, quy cách, trọng lượng thép ống đúc phi 73 DN65 21/2INCH

TÊN HÀNG HÓA

Đường kính danh nghĩa 

INCH

OD

Độ dày (mm)

Trọng Lượng (Kg/m)

Giá thép ống đúc phi 60(vnđ/kg)

Thép ống đúc phi 73

DN65

21/2

73

3.05

5.26

15000-35000

Thép ống đúc phi 73

DN65

21/2

73

3.5

6.00

15000-35000

Thép ống đúc phi 73

DN65

21/2

73

4.78

8.04

15000-35000

Thép ống đúc phi 73

DN65

21/2

73

5.16

8.63

15000-35000

Thép ống đúc phi 73

DN65

21/2

73

5.5

9.16

15000-35000

Thép ống đúc phi 73

DN65

21/2

73

6.15

10.14

15000-35000

Thép ống đúc phi 73

DN65

21/2

73

7.01

11.41

15000-35000

Thép ống đúc phi 73

DN65

21/2

73

7.5

12.11

15000-35000

Thép ống đúc phi 73

DN65

21/2

73

8.74

13.85

15000-35000

Thép ống đúc phi 73

DN65

21/2

73

9.53

14.92

15000-35000

Thép ống đúc phi 73

DN65

21/2

73

14.02

20.39

15000-35000

Bảng quy cách thép ống phi 10, 13, 14, 15, 16, 17, 18, 19, 20, 21, 27, 34, 42, 49, 60, 73, 76, 90, 10, 114, 219, 273, 323, 325, 355, 406, 457, 508, 559, 610 tiêu chuẩn ASTM A106, A53, X52, X42, A213-T91, A213-T22, A213-T23, A210-C,,, API-5L, GOST, JIS ,DIN , ANSI, EN.

THÉP ỐNG ĐÚC PHI 73

Chuyên cung cấp Thép ống đúc áp lực, Thép ống đúc đen, Thép ống mạ kẽm,...

Cam kết giá tốt nhất thị trường, đảm bảo giao hàng đúng tiến độ thi công của khách hàng, đúng chất lượng hàng hóa yêu cầu.

MỌI THÔNG TIN CHI TIẾT THÉP ỐNG ĐÚC PHI 73 VUI LÒNG LIÊN HỆ 

CÔNG TY TNHH ALPHA STEEL

ĐCK: 5 Đường 13, KCX Linh Trung, P Linh Trung, Q Thủ Đức, HCM

Email: satthepalpha@gmail.com        Phone: 0907315999 - 0937682789

Hotline:  0907 315 999 - 0937 682 789 ( BÁO GIÁ NHANH)

Sản phẩm cùng nhóm

0907315999