THÉP ỐNG API 5L/ASTM A106 Gr.B, THÉP ỐNG ĐÚC API5L TIÊU CHUẨN ASTM A106 Gr.B

Nhóm sản phẩm: THÉP ỐNG

Thép ống đúc API 5L đáp ứng các yêu cầu của tiêu chuẩn ASTM A106. PIPE API 5L là tiêu chuẩn quốc tế cho ống thép, bao gồm cả ống liền mạch và hàn, với hai mức độ kỹ thuật (PSL 1 và PSL 2). Tiêu chuẩn ASTM A106 quy định thông số kỹ thuật cho ống thép carbon liền mạch, thường được sử dụng trong các ứng dụng nhiệt độ cao. Các loại thép ống đúc này thường được sản xuất với các cấp độ như Grade B, với các đặc tính cơ học cụ thể như độ bền kéo và giới hạn chảy. Ống thép đúc theo các tiêu chuẩn này được sử dụng rộng rãi trong nhiều ngành công nghiệp.

 

 

Công ty  Alpha Steel cung cấp THÉP ỐNG API 5L/ASTM A106 Gr.B, THÉP ỐNG ĐÚC API5L TIÊU CHUẨN ASTM A106 Gr.B với nhiều size như: Thép ống phi 10.3, Thép ống phi 13.7, Thép ống phi 17.1, Thép ống phi 21.3, Thép ống phi 26.7, Thép ống phi 33.4, Thép ống phi 42.2, Thép ống phi 48.3, Thép ống phi 60.3, Thép ống phi 73.0, Thép ống phi 88.9, Thép ống phi 101.6, Thép ống phi 114.3, Thép ống phi 141.3, Thép ống phi 168.3, Thép ống phi 219.1, Thép ống phi 273.1, Thép ống phi 323.9, Thép ống phi 355.6, Thép ống phi 406.4, Thép ống phi 457, Thép ống phi 508, Thép ống phi 559, Thép ống phi 610, Thép ống phi 660, Thép ống phi 711, Thép ống phi 762, Thép ống phi 813, Thép ống phi 864, Thép ống phi 914, Thép ống phi 1067 Sản phẩm có xuất xứ đa dạng: Trung Quốc, Hàn Quốc, Nhật Bản, Hàn Quốc, Nga, Ukraina, EU, G7

THÉP ỐNG API 5L/ASTM A106 Gr.B, THÉP ỐNG ĐÚC API5L TIÊU CHUẨN ASTM A106 Gr.B

THÉP ỐNG API 5L/ASTM A106 Gr.B

Thép ống carbon API 5L/ASTM A106 GR.B, Thép ống đúc API 5L/ASTM A106 GR.B, Thép ống chế tạo API 5L/ASTM A106 GR.B

Thép ống đúc API 5L/A106 Gr.B là loại ống thép carbon liền mạch theo tiêu chuẩn ASTM A106, được ứng dụng rộng rãi trong các ngành công nghiệp yêu cầu khả năng chịu nhiệt độ cao. Ống này thường được sử dụng trong các hệ thống dẫn dầu, khí, hơi và nước, cũng như trong xây dựng và chế tạo máy móc. So với các loại thép khác như A106 Grade C, A106 Gr.B có độ bền kéo trung bình, phù hợp với nhiều ứng dụng khác nhau. 

Thép ống đúc API 5L/ASTM A106 Gr.B (ASME SA106) là một trong những tiêu chuẩn quan trọng trong việc sản xuất ống thép carbon, thường được sử dụng trong các môi trường với nhiệt độ và áp suất cao. Thép có thể được tạo ra với đường kính ngoài từ ¼ inch đến 30 inch và độ dày từ SCH 5 đến XXS.

CARBON STEEL PIPE: Kích thước, trọng lượng, độ dày, chiều dài, ứng dụng thép ống đúc carbon API 5L/ASTM A106 Gr.b

NOMINAL SIZE

OUT- SIDE DIAM.

mm

NOMINAL WALL THICKNESS FOR WELDED & SEAMLESS STEEL PIPE

ASME B36.10   All dimensions are shown in millimetres

 

 

DN

 

NPS

STAN- DARD

EXTRA STRONG

XX STRONG

SCHED.

10

SCHED.

20

SCHED.

30

SCHED.

40

SCHED.

60

SCHED.

80

SCHED. 100

SCHED. 120

SCHED. 140

SCHED. 160

 

6

8

1/8

1/4

10.3

13.7

1.73

2.24

2.41

3.02

 

SAME AS STANDARD W.T. (Std. W.T.)

 

SAME AS EXTRA STRONG W.T. (X.S.)

 

10

15

3/8

1/2

17.1

21.3

2.31

2.77

3.20

3.73

7.47

4.78

 

20

25

3/4

1

26.7

33.4

2.87

3.38

3.91

4.55

7.82

9.09

5.56

6.35

 

32

40

1-1/4

1-1/2

42.2

48.3

3.56

3.68

4.85

5.08

9.70

10.15

6.35

7.14

 

50

65

2

2-1/2

60.3

73.0

3.91

5.16

5.54

7.01

11.07

14.02

8.74

9.53

 

80

90

3

3-1/2

88.9

101.6

5.49

5.74

7.62

8.08

15.24

11.13

 

100

125

4

5

114.3

141.3

6.02

6.55

8.56

9.53

17.12

19.05

11.13

12.70

13.49

15.88

 

150

200

6

8

168.3

219.1

7.11

8.18

10.97

12.70

21.95

22.23

6.35

7.04

10.31

15.09

14.27

18.26

 20.62

18.26

23.01

 

250

300

10

12

273.1

323.9

9.27

9.53

12.70

12.70

25.40

25.40

6.35

6.35

7.80

8.38

XS

14.27

15.09

17.48

18.26

21.44

21.44

XXS

XXS 28.58

28.58

33.32

 

10.31

 

350

400

14

16

355.6

406.4

9.53

9.53

12.70

12.70

6.35

6.35

7.92

7.92

Std.W.T.

Std.W.T.

11.13

XS

15.09

16.66

19.05

21.44

23.83

26.19

27.79

30.96

31.75

36.53

35.71

40.49

 

450

500

18

20

457

508

9.53

9.53

12.70

12.70

6.35

6.35

7.92

Std.W.T.

11.13

XS

14.27

15.09

19.05

20.62

23.83

26.19

29.36

32.54

34.93

38.10

39.67

44.45

45.24

50.01

 

550

600

22

24

559

610

9.53

9.53

12.70

12.70

6.35

6.35

Std.W.T.

Std.W.T.

XS 14.27

17.48

22.23

24.61

28.58

30.96

34.93

38.89

41.28

46.02

47.63

52.37

53.98

59.54

 

650

700

26

28

660

711

9.53

9.53

12.70

12.70

7.92

7.92

XS

XS

– 15.88

 

750

800

30

32

762

813

9.53

9.53

12.70

12.70

7.92

7.92

XS

XS

15.88

15.88

17.48

 

850

900

34

36

864

914

9.53

9.53

12.70

12.70

7.92

7.92

XS

XS

15.88

15.88

17.48

19.05

 

1050

42

1067

9.53

12.70

 

      Ghi chú: 1 inch = 25.4 millimeters (mm)

1. Dung sai đường kính ngoài: ± 10%   -   2. Dung sai độ dày: ± 10%

  • Kích thước: ống thép API 5L/ASTM A106 Grade.B có đường kính bên ngoài (OD) từ 1/8 inch đến 48 inch (3.2mm đến 1219mm). Đường kính bên trong (ID) của ống phải đảm bảo độ nhỏ hơn hoặc bằng đường kính bên ngoài trừ trường hợp có yêu cầu đặc biệt.
  • Trọng lượng: Trọng lượng của bất kỳ ống nào không vượt quá 10% so với quy định là 3,5%. Trừ khi có thỏa thuận khác giữa nhà sản xuất và người mua. Ống nhỏ hơn NPS 4 có thể được cân theo lô thuận tiện; ống lớn hơn NPS 4 sẽ được cân riêng.
  • Độ dày: ống thép API 5L/ASTM A106 gr.b có độ dày tường từ 0.068 inch đến 2.500 inch (1.73mm đến 63.5mm). Độ dày thành tối thiểu tại bất kỳ điểm nào không được lớn hơn 12,5 % so với độ dày thành danh nghĩa được chỉ định.
  • Chiều dài: ống thép API 5L/ASTM A106 gr.b có chiều dài tiêu chuẩn là 6 mét hoặc 12 mét. Tuy nhiên, sản phẩm cũng có thể được sản xuất theo yêu cầu chiều dài khác nhau của khách hàng.
  • Ứng dụng của Thép Ống Đúc tiêu chuẩn API 5L/ASTM A106 gr.b: Thép Ống Đúc tiêu chuẩn ASTM A106 là loại ống thép carbon liền mạch ứng dụng trong các ngành công nghiệp liên quan đến nhiệt độ cao, chịu áp lực lớn như đường ống dẫn dầu, khí gas, nồi hơi, cơ khí chế tạo, xây dựng , phòng cháy chữa cháy…

Tiêu chuẩn kỹ thuật thép ống đúc carbon API 5L/ASTM A106 theo các cấp độ Gr.b

Tiêu chuẩn API 5L/ASTM A106 Grade B: ASTM A106 Grade B là một lớp của tiêu chuẩn này, có độ bền kéo và độ bền uốn cao hơn so với Grade A. Vì vậy, nó thường được sử dụng cho các ứng dụng yêu cầu độ bền cao hơn, chẳng hạn như trong ngành công nghiệp dầu khí.

Thành phần hoá học của ống thép đúc sản xuất theo tiêu chuẩn API 5L/ASTM A106 Grade B

Ống thép đúc A106

Grade B

Carbon, max

0,3%

Manganese

0,29 – 1,06%

Photpho, max

0,035%

Lưu huỳnh, max

0,035%

Silicon, min

0,1%

Crom, max

0,4%

Molybdenum, max

0,15%

Copper, max

0,4%

Nickel, max

0,4%

Vanadium, max

0,08%

Việc đáp ứng các yêu cầu về thành phần hóa học của vật liệu A106 Grade B là rất quan trọng. Nó đảm bảo chất lượng và tính đồng nhất của sản phẩm. Đồng thời giúp người sử dụng ống thép đúc có thể đưa ra quyết định đúng đắn, về việc sử dụng các sản phẩm này trong các ứng dụng cụ thể.

Tính chất cơ học của ống thép đúc sản xuất theo tiêu chuẩn API 5L/ASTM A106 Grade B

Ống thép đúc A106

 Grade B

Độ bền kéo (Tensile Strength)

60.000 psi [415MPa]

Độ bền uốn (Yield Strength)

35.000 psi [240 Mpa]

Tất cả các yêu cầu về tính chất cơ học của ống thép đúc ASTM A106 Grade B. Phải được kiểm tra và xác định bằng các phương pháp thử nghiệm, đo lường chuẩn xác. Đảm bảo rằng sản phẩm đáp ứng được các tiêu chuẩn chất lượng và an toàn cao nhất.

Ngoài ra Công ty thép Alpha còn cung cấp các loại THÉP TẤM, THÉP HÌNH, THÉP HỘP VUÔNG, THÉP HỘP CHỮ NHẬT, THÉP ỐNG ĐÚC, THÉP ỐNG HÀN, INOX, THÉP TRÒN ĐẶC, THÉP LỤC GIÁC, THÉP VUÔNG ĐẶC...

MỌI THÔNG TIN CHI TIẾT VUI LÒNG LIÊN HỆ VĂN PHÒNG HOẶC HOTLINE 0937682789

Sản phẩm cùng nhóm

0907315999