Báo giá thép ống đúc phi 21 DN15

Nhóm sản phẩm: THÉP ỐNG

Alpha Steel bán thép ống tròn phi 21: thép ống đen phi 21, thép ống mạ kẽm nhúng nóng phi 21, thép ống đúc phi 21

Giá thép ống đúc phi 21 (tương đương DN15, đường kính 21.3mm, 1/2 inch) có nhiều loại độ dày khác nhau: 2.11mm, 2.41mm, 2.77m, 3.73mm, 4mm, 4.5mm, 4.78mm, 5.5mm, 6.5mm, 7.47mm dao động 17.000-35.000vnđ. Ví dụ, thép ống phi 21 với độ dày 0.7mm nặng 2.12kg/6m và có giá khoảng 44.520 VNĐ/6m. Giá cả có thể thay đổi tùy theo độ dày của ống liên hệ trực tiếp với nhà cung cấp ALPHA STEEL để nhận giá ưu đãi qua số điện thoại: 0937682789.

Thép ống đúc phi 21 có đường kính ngoài tiêu chuẩn là 21.3mm. Con số "phi 21" (hoặc DN15) là kích thước danh nghĩa, trong khi 21.3mm là đường kính thực tế của ống theo tiêu chuẩn: API 5L, ASTM A106, ASTM A53 Gr. B…

THÉP ỐNG PHI 21

 Thép ống đúc phi 21

Thép ống đúc phi 21 dày 2.11mm, 2.41mm, 2.77m, 3.73mm, 4mm, 4.5mm, 4.78mm, 5.5mm, 6.5mm, 7.47mm Xuất xứ:Việt Nam, Nhật Bản, Trung Quốc, Hàn Quốc, Đài Loan. 

ALPHA STEEL chuyên cung cấp thép ống đúc, ống hàn, ống mạ kẽm phi 10, 13, 14, 15, 16, 17, 18, 19, 20, 21, 27, 34, 42, 49, 60, 73, 76, 90, 10, 114, 219, 273, 323, 325, 355, 406, 457, 508, 559, 610  tiêu chuẩn ASTM A106, A53, X52, X42, A213-T91, A213-T22, A213-T23, A210-C,,, API-5L, GOST, JIS ,DIN , ANSI, EN.

Mác thép ống đúc phi 21 rất đa dạng tùy thuộc vào tiêu chuẩn sản xuất, nhưng phổ biến nhất là các mác thép Q235, SS400, S235, Q345, ST37 theo tiêu chuẩn Trung Quốc hoặc các mác thép ASTM A106, ASTM A53, API5L theo tiêu chuẩn Mỹ. Thép ống đúc phi 21 có đường kính ngoài là 21.3mm và thường có độ dày từ 2.11mm, 2.41mm, 2.77m, 3.73mm, 4mm, 4.5mm, 4.78mm, 5.5mm, 6.5mm, 7.47mm  

Thép ống đúc phi 21 (DN15) có thể được sản xuất theo nhiều tiêu chuẩn khác nhau, tùy thuộc vào ứng dụng cụ thể, phổ biến nhất là các tiêu chuẩn của Mỹ như ASTM A106, ASTM A53 và tiêu chuẩn API 5L cho ngành dầu khí. Ngoài ra còn có các tiêu chuẩn khác như JIS (Nhật Bản), EN (Châu Âu), DIN (Đức), GB (Trung Quốc), và GOST. 

Các Tiêu Chuẩn Phổ Biến

  • ASTM (Mỹ): Bao gồm ASTM A106 (cho ống thép dẫn chịu áp lực cao) và ASTM A53 (cho ống thép dẫn chung).
  • API 5L: Tiêu chuẩn này được sử dụng rộng rãi cho các hệ thống đường ống dẫn dầu khí.
  • JIS (Nhật Bản): Các tiêu chuẩn như JIS G3454, G3455, G3459.
  • EN (Châu Âu): Bao gồm EN 10216-1 và EN 10216-2.
  • DIN (Đức): Các tiêu chuẩn như DIN 1629 và DIN 17175.
  • GB (Trung Quốc): Các tiêu chuẩn như GB/T 8163, GB/T 3087, GB/T 531

Cách xác định mác thép:

  • Đường kính danh nghĩa (DN): Ống thép đúc phi 21 thường có đường kính danh nghĩa là DN15. 
  • Độ dày thành ống: Độ dày này rất đa dạng, có thể từ từ 2.11mm, 2.41mm, 2.77m, 3.73mm, 4mm, 4.5mm, 4.78mm, 5.5mm, 6.5mm, 7.47mm, bạn cần kiểm tra thông số cụ thể của nhà sản xuất. 
  • Yêu cầu cụ thể của dự án: Mác thép cần chọn phụ thuộc vào ứng dụng của ống thép, có thể là dẫn dầu, dẫn khí, xây dựng công trình, hoặc chế tạo máy móc. 

Ví dụ cụ thể:

  • Ống thép ống đúc phi 21 theo tiêu chuẩn ASTM A53 Grade B là một loại thép chất lượng cao, thường dùng cho các công trình dẫn dầu, dẫn khí. 
  • Ống thép đúc theo tiêu chuẩn Q235, SS400, S235, Q355B, S355JR, S45C… thường có độ dày từ từ 1.65mm, 1.85mm, 2.31mm, 2.25mm, 3mm, 3.2mm, 3.5mm, 4.05mm và được sử dụng cho các ứng dụng dân dụng. 

THÉP ỐNG ĐÚC ĐEN PHI 21, DN15, 1/2 INCH

  • Đường kính: Ø21.
  • Độ dày: từ 2.11mm, 2.41mm, 2.77m, 3.73mm, 4mm, 4.5mm, 4.78mm, 5.5mm, 6.5mm, 7.47mm  
  • Xuất xứ vật liệu:Việt Nam, Nga, Hàn Quốc, Đài Loan, Trung Quốc, Nhật, Nam Phi.
  • Tiêu chuẩn:Nhật bản JISG 3444 – 2010. JISG 3452 – 2010. Mỹ ASTM A53/A53M – 10.
  • Chiều dài: Theo yêu cầu của khách hàng.
  • Giá thép ống đúc phi 21: liên hệ 0937682789
  • Giao hàng tận nơi tại thành phố Hồ Chí Minh, Bình Dương, Đồng Nai, Vũng Tàu…và các tỉnh toàn Việt Nam
  • Phương thức thanh toán: Tiền mặt hoặc chuyển khoản.
  • Dung sai quy cách và trọng lượng: +, – 2 đến 5%

Thép ống đúc phi 21 nổi bật với độ bền cao, khả năng chịu áp lực, nhiệt độ và va đập tốt nhờ cấu trúc liền mạch không mối hàn, đồng thời có độ dẻo dai, dễ dàng uốn cong, và ít bị ăn mòn, gỉ sét. Nhờ vậy, sản phẩm được ứng dụng rộng rãi trong các hệ thống dẫn nước, dầu, khí, PCCC, cũng như trong các công trình xây dựng dân dụng và sản xuất thiết bị công nghiệp. 

* Đặc điểm nổi trội thép ống đúc phi 21:

  • Độ bền vượt trội: Cấu trúc liền mạch từ thép nguyên khối giúp ống chịu được áp lực cao, lực tác động mạnh và nhiệt độ khắc nghiệt mà không bị biến dạng. 
  • Dẻo dai và dễ gia công: Có khả năng uốn cong theo các hình dạng mong muốn khi chịu nhiệt mà không làm ảnh hưởng đến cấu trúc ống, giúp giảm nguy cơ rò rỉ. 
  • Chống ăn mòn và gỉ sét: Lớp phủ oxit tự nhiên hoặc lớp mạ kẽm bên ngoài giúp bảo vệ ống khỏi tác động của môi trường, đặc biệt phù hợp cho các khu vực có độ ẩm cao. 
  • Độ chính xác cao: Được sản xuất theo quy trình hiện đại, đảm bảo kích thước và độ dày đồng đều. 
  • Trọng lượng nhẹ: Cấu tạo rỗng ruột giúp ống có trọng lượng nhẹ, dễ dàng vận chuyển và thi công lắp đặt. 

*Ứng dụng phổ biến ống đúc phi 21:

  • Hệ thống dẫn nước, dầu, khí: Thích hợp cho các đường ống dẫn áp lực cao trong nhà máy, khu công nghiệp. 
  • Hệ thống phòng cháy chữa cháy (PCCC): Đáp ứng yêu cầu về khả năng chịu áp lực lớn của hệ thống này. 
  • Xây dựng: Được dùng làm giàn giáo, cọc trong kết cấu nền móng, khung sườn xe, bàn ghế. 
  • Sản xuất thiết bị: Sử dụng trong việc chế tạo các loại máy móc, thiết bị công nghiệp và các mặt hàng gia dụng khác

Thép ống đúc phi 21 DN15, 1/2inch tiêu chuẩn ASTM A106, A53, X52, X42, A213-T91, A213-T22, A213-T23, A210-C,,,  API-5L, GOST, JIS ,DIN , ANSI, EN được sử dụng rộng rãi trong nhiều ứng dụng khác nhau như làm khung nhà tiền chế, giàn giáo, giàn chịu lực, hệ thống thông gió, cột đèn chiếu sáng, trụ viễn thông, và cọc. Các tiêu chuẩn thường được sử dụng bao gồm JIS, ASTM và GOST. Thép ống đúc phi 21 có thể được sản xuất từ nhiều quốc gia như Việt Nam,  Nga, Hàn Quốc, Đài Loan, Trung Quốc, Nhật Bản và Nam Phi.

BẢNG GIÁ, QUY CÁCH VÀ KHỐI LƯỢNG THÉP ỐNG ĐÚC PHI 21, DN15, 1/2 INCH

Bảng báo giá ống đúc phi 21, DN15 ½ INCH theo từng quy cách, trọng lượng

Sản phẩm

INCH

Đường kính DN

Độ dày (mm)

OD

Trọng Lượng (kg/m)

Giá thép ống đúc (đồng)

Thép ống đúc phi 21

 1/2

DN15

2.11

21.3

1.00

17.000 – 35.000

Thép ống đúc phi 21

 1/2

DN15

2.41

21.3

1.12

17.000 – 35.000

Thép ống đúc phi 21

 1/2

DN15

2.77

21.3

1.27

17.000 – 35.000

Thép ống đúc phi 21

 1/2

DN15

2.77

21.3

1.27

17.000 – 35.000

Thép ống đúc phi 21

 1/2

DN15

3.73

21.3

1.62

17.000 – 35.000

Thép ống đúc phi 21

 1/2

DN15

4.00

21.3

1.71

17.000 – 35.000

Thép ống đúc phi 21

 1/2

DN15

4.50

21.3

1.86

17.000 – 35.000

Thép ống đúc phi 21

 1/2

DN15

4.78

21.3

1.95

17.000 – 35.000

Thép ống đúc phi 21

 1/2

DN15

5.50

21.3

2.14

17.000 – 35.000

Thép ống đúc phi 21

 1/2

DN15

6.50

21.3

2.37

17.000 – 35.000

Thép ống đúc phi 21

 1/2

DN15

7.47

21.3

2.55

17.000 – 35.000

THÀNH PHẦN HÓA HỌC THÉP ỐNG ĐÚC PHI 21 (tham khảo)

►Tiêu chuẩn ASTM A106 :

Thành phầm hóa học của THÉP ỐNG ĐÚC PHI 21 tiêu chuẩn ASTM A106 :

Bảng thành phần hóa học thép ống đúc phi 21

 MÁC THÉP

C

Mn

P

S

Si

Cr

Cu

Mo

Ni

V

Max

Max

Max

Max

Min

Max

Max

Max

Max

Max

Grade A

0.25

0.27- 0.93

0.035

0.035

0.10

0.40

0.40

0.15

0.40

0.08

Grade B

  0.30

0.29 - 1.06

0.035

0.035

0.10

0.40

0.40

0.15

0.40

0.08

Grade C

0.35

0.29 - 1.06

0.035

0.035

0.10

0.40

0.40

0.15

0.40

0.08

Tính chất cơ học của THÉP ỐNG ĐÚC PHI 21 tiêu chuẩn ASTM A106 :

 Thép ống đúc phi 10

Grade A

Grade B

Grade C

Độ bền kéo, min, psi

58.000

70.000

70.000

Sức mạnh năng suất

36.000

50.000

40.000

►Tiêu chuẩn ASTM  A53 :

Thành phần hóa học THÉP ỐNG ĐÚC PHI 21 tiêu chuẩn ASTM A53:

 Mác thép

C

Mn

P

S

Cu

Ni

Cr

Mo

V

 

Max %

Max %

Max %

Max %

Max %

Max %

Max %

Max %

Max %

Grade A

0.25

0.95

0.05

0.045

0.40

0.40

0.40

0.15

0.08

Grade B

0.30

1.20

0.05

0.045

0.40

0.40

0.40

0.15

0.08

Tính chất cơ học của  THÉP ỐNG ĐÚC PHI 21 tiêu chuẩn ASTM A53:

 Thép ống đúc phi 21

GradeA

Grade B

Năng suất tối thiểu

30.000 Psi

35.000 Psi

Độ bền kéo tối thiểu

48.000 psi

60.000 Psi

►Tiêu chuẩn ASTM  API5L :

Thành phần chất hóa học của  THÉP ỐNG ĐÚC PHI 21 tiêu chuẩn ASTM API5L:

 

Api 5L

C

Mn

P

S

Si

V

Nb

Ti

Khác

Ti

CEIIW

CEpcm

Grade A

0.24

1.40

0.025

0.015

0.45

0.10

0.05

0.04

b, c

0.043

b, c

0.025

Grade B

0.28

1.40

0.03

0.03

-

b

b

b

-

-

-

-

-  b. Tổng của niobi, vanadium, và nồng độ titan  <0.06%.                 

-  c. Trừ khi có thoả thuận khác, 0,50% tối đa cho đồng, 0,30% tối đa cho niken, 0,30% tối đa cho crom, và 0,12% tối đa cho molypden.

Tính chất cơ học của THÉP ỐNG ĐÚC PHI 21 tiêu chuẩn ASTM API5L:

API 5L

Sức mạnh năng suất    
  min
%

Sức căng 
min 
%

Năng suất kéo 
max
 %

Độ kéo dài
 min 
%

 

Grade A

30

48

0.93

28

Grade B

35

60

0.93

23

Chuyên cung cấp Thép ống đúc áp lực, Thép ống đúc đen, Thép ống mạ kẽm,...

Cam kết giá tốt nhất thị trường, đảm bảo giao hàng đúng tiến độ thi công của khách hàng, đúng chất lượng hàng hóa yêu cầu.

MỌI THÔNG TIN CHI TIẾT THÉP ỐNG ĐÚC PHI 21 VUI LÒNG LIÊN HỆ 

CÔNG TY TNHH ALPHA STEEL

ĐCK: 5 Đường 13, KCX Linh Trung, P Linh Trung, Q Thủ Đức, HCM

Email: satthepalpha@gmail.com        Phone: 0907315999 - 0937682789

Hotline:  0907 315 999 - 0937 682 789 ( BÁO GIÁ NHANH)

 

 

Sản phẩm cùng nhóm

0907315999