Thép tấm SS400 20mm/ly 22mm/ly 25mm/ly 26mm/ly 28mm/ly 30mm/ly JIS G3101
Thép cuộn SS400 dày 2mm, 3m thép tấm SS400 dày 20mm-20ly-20li 22mm-22ly-22li 25mm-25ly-25li 26mm-26ly-26li 28mm-28ly-28li 30mm-30ly-30li..., được sản xuất trên dây chuyền hiện đại, đảm bảo kiểm soát cơ tính giúp sản phẩm có khả năng chịu lực, chống va đập tốt. Độ bền kéo từ 400 đến 510 MPa. Thép tấm SS400 là thép tấm cán nóng, thép tấm kết cấu chung được sản xuất theo tiêu chuẩn JIS G3101 của Nhật Bản.
Tiêu chuẩn JIS G3101 bao gồm SS400, SS330, SS490, SS540 Tất cả sản phẩm của chúng tôi đều có đầy đủ Chứng chỉ xuất xứ (CO) và Chứng chỉ chất lượng (CQ)/ Đăng kiểm quốc tế.
Xuất xứ: Trung Quốc/ Hòa Phát/ Fomosa/ Nhật Bản
Độ dày: từ 3mm- 100mm
Chiều rộng thép: 1500mm; 2000mm
Chiều dài : 3m/6m/9m/12m hoặc dạng cuộn (cắt theo yêu cầu của khách hàng)
THÉP TẤM CÁN NÓNG SS400 TIÊU CHUẨN JIS G3101 NHẬT BẢN
Thép tấm SS400 JIS G3101
Thép SS400 là thép dạng tấm được sản xuất trong quá trình luyện thép cán nóng, thông qua quá trình cán thường ở nhiệt độ trên 1000°C để tạo thành phẩm cuối cùng. Thép SS400 tấm có màu xanh, đen, tối đặc trưng, đường mép biên thường bo tròn, xù xì. Trong khi đó các loại thép SS400 dạng cuộn thường được sản xuất trong quá trình cán nguội ở nhiệt độ thấp.
Chủng loại: Thép cuộn - Thép tấm theo khổ quy cách
Tiêu Chuẩn: ASTM, AISI, JIS, GOST, DIN, EN, GB, BS
Mác Thép: SS400, S45C, S50C, 65MN, SS300, A36, Q235A/B, Q345A/B, A572, S355, S275, S235...
Kích thước:
- Chiều Dày SS400: 3mm/3ly/li – 300mm/300ly/300li
- Chiều Rộng SS400: 1500 - 3500mm
- Chiều Dài SS400: 2000 - 6000mm
- Chiều Dài SS400: 2000 - 12000mm (3m/6m/9m/12m)
Lưu ý: Các sản phẩm thép tấm SS400 có thể cắt quy cách theo yêu cầu của khách hàng.
Xuất xứ: Trung Quốc/ Hòa Phát/ Fomosa/ Nhật Bản/ Nga/ Ấn Độ
Thép tấm SS400 JIS G3101: được ứng dụng kết cấu trong ôtô chở hàng, tháp truyền tải, xe tải, cần cẩu, xe kéo, xe tăng, máy đào, máy lâm nghiệp, toa xe lửa, cá heo, penstocks, đường ống, cầu đường cao tốc, công trình xây dựng, nền tảng dầu khí, , nhà máy điện, thiết bị dầu cọ, máy móc, quạt, máy bơm, thiết bị nâng và thiết bị cảng.
Thép tấm ss400 là một trong những loại thép được sử dụng rộng rãi trong công nghiệp sản xuất cũng như các ngành chế tạo máy. Giá thép tấm ss400 trên thị trường biến động không ngừng theo từng thời điểm, Hãy cùng chúng tôi cập nhật giá thép tấm ss400 mới nhất năm 2024 cho bạn tham khảo dưới đây.
BẢNG GIÁ THÉP TẤM SS400 |
||||
STT |
QUY CÁCH |
kg/tấm |
Đơn giá |
Xuất xứ |
Tấm SS400 – 1.5x6m |
vnđ/tấm |
Xuất xứ |
||
1 |
3x1500x6000mm |
211.95 |
4,005,855 |
Trung Quốc Hòa Phát Fomosa Nhật Bản |
2 |
4x1500x6000mm |
282.6 |
5,341,140 |
|
3 |
5x1500x6000mm |
353.25 |
6,676,425 |
|
4 |
6x1500x6000mm |
423.9 |
8,011,710 |
|
5 |
8x1500x6000mm |
565.2 |
10,682,280 |
|
6 |
10x1500x6000mm |
706.5 |
13,352,850 |
|
7 |
12x1500x6000mm |
847.8 |
16,023,420 |
|
8 |
14x1500x6000mm |
989.1 |
18,693,990 |
|
9 |
16x1500x6000mm |
1130.4 |
21,364,560 |
|
10 |
18x1500x6000mm |
1271.7 |
24,035,130 |
|
Tấm SS400 – 2x6m |
vnđ/tấm |
Xuất xứ |
||
11 |
5x2000x6000mm |
471 |
8,901,900 |
Trung Quốc Hòa Phát Fomosa Nhật Bản Nga Ấn Độ |
12 |
6x2000x6000mm |
565.2 |
10,682,280 |
|
13 |
8x2000x6000mm |
753.6 |
14,243,040 |
|
14 |
10x2000x6000mm |
942 |
17,803,800 |
|
15 |
12x2000x6000mm |
1130.4 |
21,364,560 |
|
16 |
14x2000x6000mm |
1318.8 |
24,925,320 |
|
17 |
16x2000x6000mm |
1507.2 |
28,486,080 |
|
18 |
18x2000x6000mm |
1695.6 |
32,046,840 |
|
19 |
20x2000x6000mm |
1884 |
35,607,600 |
|
20 |
22x2000x6000mm |
2072.4 |
39,168,360 |
|
21 |
25x2000x6000mm |
2355 |
44,509,500 |
|
22 |
30x2000x6000mm |
2826 |
53,411,400 |
|
23 |
35x2000x6000mm |
3297 |
62,313,300 |
|
24 |
40x2000x6000mm |
3768 |
71,215,200 |
|
25 |
45x2000x6000mm |
4239 |
80,117,100 |
|
26 |
50x2000x6000mm |
4710 |
89,019,000 |
|
27 |
55x2000x6000mm |
5181 |
97,920,900 |
|
28 |
60x2000x6000mm |
5652 |
106,822,800 |
|
29 |
70x2000x6000mm |
6594 |
124,626,600 |
|
30 |
80x2000x6000mm |
7536 |
142,430,400 |
|
31 |
100x2000x6000mm |
9420 |
178,038,000 |
|
QUÝ KHÁCH HÀNG VUI LÒNG LIÊN HỆ HOTLINE 0937682789 ĐỂ BIẾT NHANH NHẤT, CHÍNH XÁC NHÂT VÀ CHIẾT KHẤU CAO NHẤT VỀ MẶT HÀNG! |
Tính chất hoá học học thép tấm SS400 JIS G3101:
Trong thành phần của thép tấm ss400 được tạo nên từ các nguyên liệu bao gồm: Cacbon, Silic, mangan, phốt pho và một số hàm lượng thấp của lưu huỳnh. Đây là kết cấu nguyên liệu của sản phẩm thép tấm cán nóng phổ biến và sử dụng nhiều nhất hiện nay.
Cấp |
Thành phần hóa học,% theo trọng lượng |
||||
C. tối đa |
Si. tối đa |
Mangan |
P. tối đa |
S. max |
|
SS400 |
- |
- |
- |
0,050 |
0,050 |
Tính chất cơ học thép tấm SS400 JIS G3101:
Cấp |
Yield Strength min. |
Sức căng |
Độ giãn dài min. |
|||
(Mpa) |
MPa |
% |
||||
Độ dày <16 mm |
Độ dày ≥16mm |
|
Độ dày <5mm |
Độ dày 5-16mm |
Độ dày ≥16mm |
|
SS400 |
245 |
235 |
400-510 |
21 |
17 |
21 |
- Bền kéo (MPa) 400-510: Độ bền kéo của Thép SS400 được biểu thị bằng Newton trên milimét và tối thiểu phải là 400N/mm2 (MPa) và tối đa có thể là 510N/mm2 (MPa).
- Bền chảy (MPa) chia theo độ dầy. Nếu thép có độ dày ≤ 16mm thì sẽ là 245. Còn thép dày 16– 40 mm sẽ là 235. Riêng loại thép dày > 40mm thì sẽ là 215.
- Phạm vi phần trăm tối thiểu cho độ giãn dài là 17% độ dày đến 16 mm, 21% đối với độ dày đến 40 mm và 23% lớn hơn 50 mm.
- Thử uốn nguội 180 độ sẽ được tính theo công thức r = 1.5a. Trong đó (r là bán kính gối uốn và a là độ dày).
Mác thép thương đương SS400 JIS G3101:
|
Comparision of steel grades |
|
BS 4360 |
40(A)B |
|
CSAG40-21 |
230 G |
|
IS |
IS 226 |
|
JIS 3106 |
SM 400 A |
|
ISO 630 |
Fe 360 B |
|
ASTM |
A 36/A 283 C |
Hiện nay thị trường cung cấp thép tấm ss400 với nhiều nhà cung cấp khác nhau, để có thể lựa chọn đơn vị uy tín, giá rẻ mà chất lượng thì bạn cần tham khảo và tìm hiểu thật kỹ. ALPHA STEEL là đơn vị chuyên cung cấp thép tấm, thép tấm dày, thép hộp, thép hình, thép ống cho các dự án xây dựng cơ khí….
Khách hàng muốn tìm hiểu sản phẩm thép tấm ss400, hãy đến ngay ALPHA STEEL để được hướng dẫn mua hàng và tư vấn miễn phí.
Khách hàng có thể liên hệ trực tiếp số điện thoại hotline : 0937682789 / 0907315999